vietjack.com

1150 câu hỏi trắc nghiệm Bệnh lý học có đáp án - Phần 9
Quiz

1150 câu hỏi trắc nghiệm Bệnh lý học có đáp án - Phần 9

A
Admin
50 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân gây bệnh Basedow: 

A. Chưa rõ 

B. Cường hormon sinh dục 

C. Cơ địa người bệnh 

D. Nhiễm khuẩn, nhiễm độc

2. Nhiều lựa chọn

Doxazosin (Carduran) là thuốc hạ huyết áp: 

A. Nhóm thuốc lợi tiểu 

B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci 

C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm 

D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha

3. Nhiều lựa chọn

Prazosin (Minipress) là thuốc hạ huyết áp:

A. Nhóm thuốc lợi tiểu

B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci 

C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm 

D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha

4. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng nhịp tim trong nhiễm độc tuyến giáp: 

A. Nhịp tim chậm 40 – 60 lần/phút 

B. Nhịp tim bình thường 60 – 80 lần/phút 

C. Nhịp tim nhanh 80 – 100 lần/phút 

D. Nhịp tim rất nhanh 100 – 120 lần/phút

5. Nhiều lựa chọn

Alfuzosine (Xatral) là thuốc hạ huyết áp: 

A. Nhóm thuốc lợi tiểu 

B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci 

C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm 

D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha

6. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng tim mạch trong nhiễm độc tuyến giáp: 

A. Nhịp tim chậm, đánh trống ngực, đau vùng trước tim 

B. Nhịp tim nhanh, đánh trống ngực, đau vùng trước tim 

C. Nhịp tim chậm, đánh trống ngực, đau vùng vai và cổ 

D. Nhịp tim nhanh, đánh trống ngực, đau vùng vai và cổ

7. Nhiều lựa chọn

Bướu giáp trong nhiễm độc tuyến giáp: 

A. Bướu giáp rất to, không cân đối, mật độ mềm 

B. Bướu giáp to, cân đối, mật độ chắc 

C. Bướu giáp không to lắm, cân đối, mật độ chắc 

D. Bướu giáp không to lắm, không cân đối, mật độ mềm

8. Nhiều lựa chọn

Các thuốc nào sau đây thuộc nhóm Ức chế men chuyển: 

A. Captopril, Enalapril, Lisinopril, Peridopril, Quinapril 

B. Doxazosin, Prazosin, Alfuzosine 

C. Nifedipine, Felodipine, Lacipine, Amlodipine Tildiem, Verapamil 

D. Propranolol, Atenolol, Metoprolol, Acebutolol, Pindolol, Bisoprolol, Calvedilol

9. Nhiều lựa chọn

Bệnh nhân bị Basedow có triệu chứng: 

A. Ăn nhiều, uống nhiều, sụt cân nhanh 

B. Ăn nhiều, uống nhiều, mập nhanh 

C. Ăn ít, uống ít, sụt cân nhanh 

D. Ăn ít, uống ít, mập nhanh

10. Nhiều lựa chọn

Bệnh nhân bị Basedow có chuyển hóa cơ bản: 

A. > 10 % 

B. > 20 % 

C. > 30 % 

D. > 40 %

11. Nhiều lựa chọn

Chuyển hóa cơ bản bình thường trong cơ thể là:

A. +/- 10 % 

B. +/- 20 % 

C. +/- 30 % 

D. +/- 40 %

12. Nhiều lựa chọn

Captopril (Capoten, Lopril) là thuốc hạ huyết áp: 

A. Nhóm thuốc lợi tiểu 

B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci 

C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm 

D. Nhóm thuốc ức chế men chuyển

13. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng rối loạn tuyến yên trong bệnh Basedow: 

A. Lồi mắt 2 bên 

B. Lồi mắt 1 bên 

C. Không lồi mắt 

D. Thụt mắt vào trong

14. Nhiều lựa chọn

Các triệu chứng của bệnh nhân bị Basedow: 

A. Thay đổi tính tình, dễ cảm xúc, nóng giận 

B. Khó ngủ, không chịu được nóng bức 

C. Khát nước, đói, ăn nhiều nhưng vẫn gầy 

D. Tất cả đều đúng

15. Nhiều lựa chọn

Enalapril (Benalapril, Renitec, Ednyt) là thuốc hạ huyết áp: 

A. Nhóm thuốc lợi tiểu 

B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci 

C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm 

D. Nhóm thuốc ức chế men chuyển

16. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng rối loạn kinh nguyệt của bệnh nhân bị Basedow: 

A. Cường kinh 

B. Mất kinh 

C. Thống kinh 

D. Rong kinh

17. Nhiều lựa chọn

Biến chứng thường gặp nhất trong bệnh Basedow: 

A. Suy tim 

B. Nhiễm khuẩn 

C. Suy kiệt cơ thể 

D. Xơ gan

18. Nhiều lựa chọn

Lisinopril (Zestril) là thuốc hạ huyết áp: 

A. Nhóm thuốc lợi tiểu 

B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci 

C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm 

D. Nhóm thuốc ức chế men chuyển

19. Nhiều lựa chọn

Nhiễm trùng thường gặp trong bệnh Basedow: 

A. Viêm Amidan 

B. Lao phổi 

C. Bạch hầu 

D. Tiêu chảy

20. Nhiều lựa chọn

Giai đoạn tấn công trong điều trị bệnh Basedow kéo dài: 

A. 2 – 4 tuần 

B. 2 – 6 tuần 

C. 4 – 6 tuần 

D. 4 – 8 tuần

21. Nhiều lựa chọn

Giai đoạn tấn công trong điều trị bệnh Basedow: 

A. Levothyroxin (LT4) 

B. Kháng giáp tổng hợp MTU (Methyl Thiouracil) 

C. Dung dịch Lugol 

D. Iod phóng xạ I131

22. Nhiều lựa chọn

Peridopril (Coversyl) là thuốc hạ huyết áp: 

A. Nhóm thuốc lợi tiểu 

B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci 

C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm 

D. Nhóm thuốc ức chế men chuyển

23. Nhiều lựa chọn

Kháng giáp tổng hợp MTU (Methyl Thiouracil) điều trị Basedow với hàm lượng:

A. Viên 12,5 mg

B. Viên 25 mg 

C. Viên 50 mg 

D. Viên 75 mg

24. Nhiều lựa chọn

Quinapril (Accupril) là thuốc hạ huyết áp: 

A. Nhóm thuốc lợi tiểu 

B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci 

C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm 

D. Nhóm thuốc ức chế men chuyển

25. Nhiều lựa chọn

Lugol điều trị Basedow với lượng truyền: 

A. 1 chai, X giọt/phút 

B. 1 chai, XX giọt/phút 

C. 1 chai, XXX giọt/phút 

D. 1 chai, VX giọt/phút

26. Nhiều lựa chọn

Captopril, Enalapril, Lisinopril, Peridopril, Quinapril là thuốc hạ huyết áp: 

A. Nhóm thuốc lợi tiểu 

B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci 

C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm 

D. Nhóm thuốc ức chế men chuyển

27. Nhiều lựa chọn

Propranolol điều trị Basedow với liều lượng:

A. 10 mg x 1 viên/ngày 

B. 20 mg x 1-2 viên/ngày 

C. 30 mg x 2-3 viên/ngày 

D. 40 mg x 3-4 viên/ngày

28. Nhiều lựa chọn

Giai đoạn củng cố trong điều trị Basedow kéo dài: 

A. 1 – 2 tuần 

B. 2 – 4 tuần 

C. 4 – 8 tuần 

D. 8 – 16 tuần

29. Nhiều lựa chọn

Thuốc nào sau đây thuộc nhóm Ức chế thụ thể Angiotensin II: 

A. Captopril, Enalapril, Lisinopril, Peridopril, Quinapril 

B. Captopril, Enalapril, Lisinopril, Peridopril, Quinapril 

C. Doxazosin, Prazosin, Alfuzosine 

D. Nifedipine, Felodipine, Lacipine, Amlodipine Tildiem, Verapamil

30. Nhiều lựa chọn

Giai đoạn củng cố trong điều trị Basedow bằng kháng giáp tổng hợp với liều: 

A. Bằng liều tấn công 

B. ½ liều tấn công 

C. ¾ liều tấn công 

D. ¼ liều tấn công

31. Nhiều lựa chọn

Giai đoạn duy trì trong điều trị Basedow bằng thuốc an thần: 

A. Iod phóng xạ I131 

B. Seduxen, Gardenal 

C. Propranolol 

D. Methyl Thiouracil

32. Nhiều lựa chọn

Losartan (Cozaar) là thuốc hạ huyết áp: 

A. Nhóm thuốc lợi tiểu 

B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci 

C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm

D. Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II

33. Nhiều lựa chọn

Điều trị ngoại khoa bệnh Basedow: 

A. Cắt bỏ toàn bộ tuyến giáp 

B. Cắt bỏ 1 phần tuyến giáp 

C. Để nguyên tuyến giáp, không cắt 

D. Tất cả đều sai

34. Nhiều lựa chọn

Irbesartan (Aprovel, Irovel) là thuốc hạ huyết áp: 

A. Nhóm thuốc lợi tiểu 

B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci 

C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm 

D. Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II

35. Nhiều lựa chọn

Bướu cổ đơn thuần là: 

A. Nhược giáp 

B. Bình giáp

C. Cường giáp 

D. U lành tuyến giáp

36. Nhiều lựa chọn

Telmisartan (Micardis) là thuốc hạ huyết áp: 

A. Nhóm thuốc lợi tiểu 

B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci 

C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm 

D. Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II

37. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân gây Bướu cổ đơn thuần: 

A. Chưa rõ nguyên nhân 

B. Do thừa Iod 

C. Do thiếu Iod 

D. Tất cả đều đúng

38. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân gây Bướu cổ đơn thuần: 

A. Chưa rõ nguyên nhân 

B. Do thừa Iod 

C. Do thiếu Iod 

D. Tất cả đều đúng

39. Nhiều lựa chọn

Valsartan (Diovan, Valzaar) là thuốc hạ huyết áp: 

A. Nhóm thuốc lợi tiểu 

B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci 

C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm 

D. Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II

40. Nhiều lựa chọn

Bướu cổ lẻ tẻ là: 

A. Bướu cổ đơn thuần do tăng nhu cầu cơ thể trong các giai đoạn sinh lý 

B. Tình trạng cường giáp làm tăng cường chức năng tuyến giáp 

C. Tình trạng nhiễm độc tuyến giáp làm rối loạn chức năng tuyến giáp 

D. Tình trạng nhược giáp làm giảm chức năng tuyến giáp

41. Nhiều lựa chọn

Các thuốc có tác dụng giống Beta 2: 

A. Terbutalin 

B. Salbutamol 

C. Fenoterol 

D. Tất cả đều đúng

42. Nhiều lựa chọn

Tăng nhãn áp còn gọi là: 

A. Đục thủy tinh thể 

B. Viêm màng bồ đào

C. Glaucoma 

D. Viêm mủ nội nhãn

43. Nhiều lựa chọn

Thiên đầu thống là tên gọi của bệnh: 

A. Cườm khô 

B. Cườm nước 

C. Nhãn viêm giao cảm 

D. Cườm phồng tăng áp

44. Nhiều lựa chọn

Các thuốc có tác dụng giống Beta 2 là loại thuốc: 

A. Amophylin 

B. Theostat 

C. Theostat 

D. Terbutalin

45. Nhiều lựa chọn

Tăng nhãn áp là bệnh: 

A. Do nhãn áp tăng cao nhưng không gây rối loạn chức năng thị giác 

B. Do nhãn áp tăng cao gây rối loạn chức năng thị giác 

C. Rối loạn chức năng thị giác nhưng nhãn áp không tăng cao 

D. Tất cả đều sai

46. Nhiều lựa chọn

Ephedrin được dùng để điều trị bệnh hen phế quản với liều: 

A. 1/500, tiêm tĩnh mạch, liều lượng 0,02 ml/kg 

B. 1/1000, tiêm dưới da, liều lượng 0,01 ml/kg 

C. 1/2000, tiêm trong da, liều lượng 0,02 ml/kg 

D. 1/3000, tiêm bắp, liều lượng 0,01 ml/kg

47. Nhiều lựa chọn

Terbutalin, Salbutamol, Fenoterol, Metaproterenol là thuốc có tác dụng:

A. Giống Beta 2 

B. Dãn phế quản 

C. Kháng viêm 

D. Kháng sinh

48. Nhiều lựa chọn

Corticoid được dùng để điều trị bệnh hen phế quản với liều: 

A. Methyl Prednisolon, 0,5 mg/kg, tiêm động mạch hoặc dùng đường toàn thân 

B. Methyl Prednisolon, 1 mg/kg, tiêm dưới da hoặc dùng đường toàn thân 

C. Methyl Prednisolon, 2 mg/kg, tiêm tĩnh mạch hoặc dùng đường toàn thân 

D. Methyl Prednisolon, 4 mg/kg, tiêm trong da hoặc dùng đường toàn thân

49. Nhiều lựa chọn

Tăng nhãn áp nếu không được điều trị hoặc điều trị không đúng cách: 

A. Bình thường 

B. Sẽ đưa đến mù tạm thời 

C. Sẽ đưa đến mù vĩnh viễn 

D. Tất cả đều đúng

50. Nhiều lựa chọn

Các loại thuốc thương mại có thành phần Methy Prednisolon:

A. Solu Medrol 

B. Medrol

C. Medisolon 

D. Tất cả đều đúng

© All rights reserved VietJack