12 CÂU HỎI
Các ô trong trang tính chứa gì?
A. Công thức
B. Chỉ chứa văn bản
C. Dữ liệu
D. Chỉ chứa số
Khi mở trang tính mới, các ô có định dạng hiển thị mặc định là:
A. General
B. Tex
C. Date
D. Number
Các lệnh định dạng hiển thị số liệu thường dùng có trong danh sách nhóm lệnh nào, trong dải lệnh nào?
A. Nhóm lệnh Font, trong dải lệnh Home.
B. Nhóm lệnh Number, trong dải lệnh Home.
C. Nhóm lệnh Alignment, trong dải lệnh Home.
D. Nhóm lệnh Cells, trong dải lệnh Home.
Để hiển thị số liệu dưới dạng phần trăm, ta chọn lệnh nào trong nhóm lệnh Number?
A. Percentage
B. General
C. Currency
D. Comma Style
Định dạng hiển thị số, cho phép:
A. Quy định chữ số phần thập phân, mặc định là 2. Thao tác tăng, giảm chữ số phần thập phân bằng các lệnh trong nhóm lệnh Number.
B. Quy định phân cách từng nhóm 3 chữ số (nghìn, triệu, tỉ) bằng dấy phẩy hay dấu chấm. Thao tác nhanh bằng lệnh trong nhóm lệnh Number.
C. Cả 2 ý A và B đều đúng.
D. Cả 2 ý A và B đều sai.
Định dạng hiển thị số tiền, tức là số kèm theo kí hiệu tiền tệ, mặc định dụng kí hiệu gì?
A. #
B. $
C. @
D. &
Để thao tác nhanh, áp dụng hiển thị số tiền bằng đô la, ta dùng lệnh:
A. #
B. @
C. $
D. &
Hiển thị dưới dạng phần trăm. Thao tác nhanh bằng lệnh gì?
A. #
B. @
C. %
D. &
Muốn có thêm nhiều tùy chọn khác chi tiết hơn để hiển thị số liệu, ta làm thế nào?
A. Format Cells/ Number
B. Format Cells/ Alignment
C. Format Cells/ Font
D. Format Cells/ Fill
Các lệnh trong nhóm Number để làm gì?
A. Thao tác nhanh chọn một định dạng văn bản.
B. Thao tác nhanh chọn một định dạng số.
C. Chọn màu chữ.
D. Chọn màu nền.
Nút lệnh sau dùng để làm gì?
A. Tăng chữ số thập phân.
B. Giảm chữ số thập phân.
C. Căn thẳng lề bên trái.
D. Căn thẳng lề bên phải.
Nút lệnh sau dùng để làm gì?
A. Tăng chữ số thập phân.
B. Giảm chữ số thập phân.
C. Căn thẳng lề bên trái.
D. Căn thẳng lề bên phải.