vietjack.com

12 câu trắc nghiệm Từ ngữ chỉ hoạt động, đặc điểm; câu kể Kết nối tri thức có đáp án
Quiz

12 câu trắc nghiệm Từ ngữ chỉ hoạt động, đặc điểm; câu kể Kết nối tri thức có đáp án

A
Admin
12 câu hỏiTiếng ViệtLớp 3
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Đáp án chỉ gồm các từ chỉ hình dáng, kích thước là: 

A. To lớn, rộng rãi, mềm mại. 

B. Nho nhỏ, thấp bé, bao la. 

C. Béo ú, vàng tươi, bé nhỏ. 

D. Tốt bụng, dịu dàng, gầy gò.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Câu văn nào dưới đây là câu kể?

A. Câu bé Nam đang làm gì thế nhỉ?

B. Cậu bé Nam ngoan ngoãn thật đấy!

C. Nam đỡ ông đi xuống cầu thang cẩn thận nhé.

D. Bé Nam chầm chậm đỡ ông đi xuống cầu thang.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Những từ chỉ hoạt động có trong câu văn: "Cuối tuần, mẹ dạy tôi làm bánh rán, rán trứng, luộc rau và cắm hoa.” là:

A. Bánh rán, trứng, rau, hoa.

B. Bánh rán, rán trứng, luộc rau, cắm hoa.

C. Dạy, làm, rán, luộc, cắm.

D. Học, dạy, trắng, xào, cắt.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Câu hỏi cho bộ phận gạch chân trong câu: "Anh họ em mộtngườirất hoạt bát và năng động.” là:

A. Anh họ em là ai?

C. Anh họ em có hoạt động gì?

B. Ai là người hoạt bát và năng động?

D. Anh họ em là một người thế nào?

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Câu kể:"Vịnh Hạ Long là địa điểm du lịch nổi tiếng của Việt Nam.” được dùng để làm gì?

A. Để giới thiệu về một địa điểm du lịch nổi tiếng là Hạ Long.

B. Để hỏi Vịnh Hạ Long là địa điểm du lịch nổi tiếng.

C. Để nói về các hoạt động diễn ra ở Vịnh Hạ Long.

D. Để nói về vẻ đẹp của Vịnh Hạ Long.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Câu văn nào dưới đây chứa từ chỉ đặc điểm của từ "chạy”

A. Rùa và thỏ thi xem ai chạy nhanh hơn.

B. Khi thỏ ngủ, rùa vẫn chậm rãi bước đi.

C. Thỏ cố gắng chạy về phía vạch đích.

D. Rùa đã chiến thắng cuộc thi chạy.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Câu kể nào trả lời cho câu hỏi: "Cậu đã đi du lịch ở đâu?”

A. Cậu đã đi du lịch ở Đà Nẵng chưa?

B. Đi du lịch ở Đà Nẵng vui lắm!

C. Mình đã đi du lịch ở: Đà Nẵng, Huế.

D. Đà Nẵng là địa điểm du lịch mình

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Câu văn nào dưới đây là câu kể được dùng để nêu đặc điểm của sự vật trong câu?

A. Mùa xuân, những chú chim bắt đầu xây tổ, tìm bạn.

B. Tiếng trống trong trẻo ấy là tiếng trống trường em.

C. Mẹ dắt em đến trường trên con đường đầy nắng vàng.

D. Ánh mắt mẹ luôn chứa chan tình yêu thương vô bờ cho em.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Đáp án nào dưới đây chỉ chứa các từ ngữ chỉ đặc điểm về mẹ có trong đoạn văn sau?

Đối với tôi, mẹ chính là người tuyệt vời nhất. Mỗi khi mẹ ngồi lặng lẽ và chiếc áo nâu đã bạc màu sau ô cửa sổ, tôi lại trầm tư nhìn mẹ. Tóc mẹ điểm vài sợi bạc. Đôi bàn tay gầy gò, nổi đường gân xanh đang đều đều đưa từng đường kim, mũi chỉ.

A. Tuyệt vời, gầy gò, lặng lẽ, bạc, xanh.

B. Nâu, bạc màu, trầm tư đều đều.

C. Lặng lẽ, trầm tư, sợi bạc, gân xanh.

D. Ngồi, vá, nhìn, đường kim, mũi chỉ.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Đoạn văn sau còn thiếu mấy dấu hai chấm?

Chị gái tôi là người chị tuyệt vời nhất thế gian yêu thương, quan tâm và đùm bọc tôi. Những lúc tôi bị mẹ mắng, chị lại dẫn tôi ra cái quán nhỏ ở đầu ngõ mua bao nhiêu là kẹo kẹo lạc, kẹo mút, kẹo cao su. Vì vậy, tôi yêu chị gái của mình lắm!

A. dấu hai chấm

B. 2 dấu hai chấm

C. 3 dau hai cham

D. 4 dấu hai chấm

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Đoạn văn sau có thể tách thành mấy câu?

Ông ngoại tôi giống như ông bụt với bộ râu dài, trắng toát ông hay ngồi trên cái chõng tre, dưới gốc cây bưởi, kể cho tôi nghe những câu chuyện cổ tích thủ vị tuổi thơ của tôi gắn liền với những câu chuyện cổ tích ông kể và hương thơm ngọt ngào của hoa bưởi.

A. 5 câu

B. 4 câu

C. 3 câu

D. 2 câu

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Các từ chỉ đặc điểm có trong bức tranh ở dưới là:  Các từ chỉ đặc điểm có trong bức tranh ở dưới là:  A. Chót vót, cao, chói chang, rực rỡ.  B. Chảy, lấp lánh, nở, trôi bồng bềnh.  C. Vàng khè, khổng lồ, nhỏ bé, bông xù.  D. Tím ngắt, xanh biếc, đỏ tươi, trắng xóa. (ảnh 1)

A. Chót vót, cao, chói chang, rực rỡ. 

B. Chảy, lấp lánh, nở, trôi bồng bềnh. 

C. Vàng khè, khổng lồ, nhỏ bé, bông xù. 

D. Tím ngắt, xanh biếc, đỏ tươi, trắng xóa.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack