25 CÂU HỎI
Hợp chất nào dưới đây được dùng để tổng hợp ra PVC:
A. CH2=CHCH2Cl
B. CH2=CHBr
C. C6H5Cl
D. CH2=CHCl
Đồng phân dẫn xuất hidrocacbon gồm:
A. Đồng phân vị trí nhóm chức và đồng phân cấu tạo.
B. Đồng phân mạch cacbon và đồng phân vị trí nhóm chức.
C. Đồng phân hình học và đồng phân cấu tạo.
D. Đồng phân nhóm chức và đồng phân cấu tạo.
Sản phẩm chính của phản ứng tách HBr của CH3CH(CH3)CHBrCH3 là :
A. 2-metylbut-2-en.
B. 3-metylbut-2-en.
C. 3-metyl-but-1-en.
D. 2-metylbut-1-en.
Để phân biệt ancol etylic nguyên chất và ancol etylic có lẫn nước, người ta thường dùng thuốc thử là chất nào sau đây ?
A. CuSO4 khan.
B. Na kim loại.
C. Benzen.
D. CuO.
Tên thay thế của C2H5OH là
A. ancol etylic
B. ancol metylic
C. etanol
D. metanol.
Phenol không phản ứng với chất nào sau đây ?
A. Na.
B. NaOH.
C. NaHCO3.
D. Br2.
Ancol etylic 400 có nghĩa là
A. trong 100 gam dung dịch ancol có 40 gam ancol C2H5OH nguyên chất.
B. trong 100ml dung dịch ancol có 60 gam nước.
C. trong 100ml dung dịch ancol có 40ml C2H5OH nguyên chất.
D. trong 100 gam ancol có 60ml nước.
Chất nào là dẫn xuất halogen của hiđrocacbon?
A. Cl – CH2 – COOH
B. C6H5 – CH2 – Cl
C. CH3 – CH2 – Mg – Br
D. CH3 – CO – Cl
Công thức tổng quát của ancol không no có một nối đôi, đơn chức là:
A. CnH2n+2O
B. CnH2nO
C. CnH2n-2O
D. CnH2n+2O2.
Cả phenol và ancol etylic đều phản ứng được với
A. Na
B. NaOH
C. Br2
D. NaHCO3.
Cho các chất sau:
CH3OH (X); CH3CH2OH (Y); CH3CH2CH2CH2OH (Z) và CH3CH2CH2OH (T).
Chiều giảm dần độ linh động của nguyên tử H trong nhóm hydroxyl là:
A. X à Y à Z à T
B. X à T à Z à Y
C. X à Y à T à Z
D. Z à T à Yà X
Khẳng định nào dưới đây không đúng?
A. Hầu hết các ancol đều nhẹ hơn nước
B. Ancol tan tốt trong nước do có nhóm OH tạo liên kết hiđro với phân tử nước
C. Nhiệt độ sôi của ancol cao hơn nhiệt độ sôi của ete, anđehit
D. Phenol tan tốt trong nước do cũng có nhóm OH trong phân tử.
Tên gọi của hợp chất sau là:
A. 3-metyl-hept-6-en-3-ol
B. 4-metyl-hept-1-en-5-ol
C. 3-metyl-hept-4-en-3-ol
D. 4-metyl-hept-6-en-3-ol.
Sản phẩm chính tạo thành khi cho 2-brombutan tác dụng với dung dịch KOH/ancol, đun nóng là :
A. Metylxiclopropan.
B. But-2-ol.
C. But-1-en.
D. But-2-en.
Khi đun nóng rượu etylic với H2SO4 đặc ở 1400C thì sẽ tạo ra
A. C2H4.
B. CH3CHO.
C. C2H5OC2H5.
D. CH3COOH.
Ancol etylic được tạo ra khi
A. thuỷ phân saccarozơ.
B. lên men glucozơ.
C. thuỷ phân đường mantozơ.
D. thuỷ phân tinh bột.
Danh pháp IUPAC của dẫn xuất halogen có công thức cấu tạo: ClCH2CH(CH3)CHClCH3 là
A. 1,3-điclo-2-metylbutan.
B. 2,4-điclo-3-metylbutan.
C. 1,3-điclopentan.
D. 2,4-điclo-2-metylbutan.
Nhỏ từ từ từng giọt brom vào ống nghiệm chứa dung dịch phenol hiện tượng quan sát được là:
A. nước brom bị mất màu.
B. xuất hiện kết tủa trắng.
C. xuất hiện kết tủa trắng sau tan dần.
D. xuất hiện kết tủa trắng và nước brom bị mất màu.
Số đồng phân cấu tạo của C4H10O là
A. 3
B. 4
C. 6
D. 7.
Cho các dẫn xuất halogen sau :
(1) C2H5F (2) C2H5Br
(3) C2H5I (4) C2H5Cl
Thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi là :
A. (3) > (2) > (4) > (1).
B. (1) > (4) > (2) > (3).
C. (1) > (2) > (3) > (4).
D. (3) > (2) > (1) > (4).
Công thức tổng quát của ancol no 2 chức là:
A. CnH2n+2O2
B. CnH2nO2
C. CnH2n-2O2
D. CnH2n+2O
Chất nào sau đây là dẫn xuất halogen của hiđrocacbon ?
A. Cl–CH2–COOH.
B. C6H5–CH2–Cl.
C. CH3–CH2–Mg–Br.
D. CH3–CO–Cl.
Cho sơ đồ phản ứng sau:
Propen X Y Z Glixerol trinitrat.
Vậy X, Y, Z là:
A. 2-clopropen; 1,3-điclopropan-2-ol, glixerol.
B. 3-clopropen; 1,3-điclopropan-2-ol, glixerol.
C. 3-clopropen; 1,3-điclopropan-1-ol, glixerol.
D. 2-clopropen; 1,2-điclopropan-2-ol, gilxerol.
Sản phẩm chính của phản ứng sau đây là chất nào ?
CH3–CH2–CHCl–CH3
A. CH3–CH2–CH=CH2.
B. CH2–CH–CH(OH)CH3.
C. CH3–CH=CH–CH3.
D. Cả A và C.
Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol ancol no đơn chức thu được 6,72 lít khí CO2 ở đktc. Vậy CTPT của ancol là:
A. CH3OH
B. C2H5OH
C. C3H7OH
D. C3H5OH