vietjack.com

125 câu trắc nghiệm Oxi - Lưu huỳnh cơ bản (P2)
Quiz

125 câu trắc nghiệm Oxi - Lưu huỳnh cơ bản (P2)

A
Admin
25 câu hỏiHóa họcLớp 10
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Lưu huỳnh trong chất nào sau đây chỉ có tính khử?

A. H2S

B. SO2

C. Na2S2O3

D. H2SO4

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Đun nóng 11,2 gam Fe trong lưu huỳnh dư, khối lượng muối thu được sau phản ứng là:

A. 8,8 gam

B. 17,6 gam

C. 4,4 gam

D. 35,2 gam

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Thêm từ từ dung dịch BaCl2 vào 300 ml dung dịch Na2SO4 1 M cho đến khi khối lượng kết tủa bắt đầu không đổi thì dừng lại, hết 50 ml. Nồng độ mol/l của dung dịch BaCl2 là:

A. 0,06M

B. 6M

C. 0,006M

D. 0,6M

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Dãy nào sau đây đều có tính oxi hoá và khử?

A. F2; S; SO2

B. S; SO2 ; Cl2

C. O3; H2S; SO2

D. H2SO4 loãng; S; Cl2

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng hóa học:

S + H2SO4 đặc →  X + H2O.

Vậy X là chất nào sau đây?

A. SO2

B. H2S

C. H2SO3

D. SO3

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Muốn pha loãng dung dịch axit H2SO4 đặc cần làm như sau:

A. Rót từ từ dung dịch axit đặc vào nước

B. Rót từ từ nước vào dung dịch axit đặc

C. Rót nhanh dung dịch axit đặc vào nước

D. Rót thật nhanh nước vào dung dịch axit đặc

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Hòa tan 12,8 gam Cu trong axit H2SO4 đặc, nóng dư. Thể tích khí SO2 thu được (đktc) là

A. 4,48 lít

B. 2,24 lít

C. 6,72 lít

D. 8,96 lít

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Trung hòa 200ml dung dịch NaOH 2M bằng V (ml) dung dịch H2SO4 2M. Giá trị của V bằng 

A. 200ml

B. 0,2 ml

C. 0,1 ml

D. 100 ml

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho 14,5g hỗn hợp Mg, Fe, Zn tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thấy thoát ra 6,72 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng được khối lượng muối khan  tạo ra là:

A. 34,3 g 

B. 43,3 g

C. 33,4 g

D. 33,8 g

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Để pha loãng H­2SO4 đặc cách làm nào sau đây đúng?

A. cách 1

B. cách 2

C. cách 3

D. cách 1 và 2

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Oleum có công thức tổng quát là

A. H2SO4.nSO2

B.H2SO4.nH2O

C. H2SO4.nSO3

D.H2SO4 đặc

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các kim loại thuộc dãy nào sau đây?

A. Cu, Na

B. Ag, Zn

C. Mg, Al

D. Au, Pt

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Axit H2SO4 loãng tác dụng với Fe tạo thành sản phẩm:

A. Fe2(SO4)3H2

B. FeSO4 và H2

C. FeSO4 và SO2

D. Fe2(SO4)3 và SO2

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho 11,2 gam Fe và 6,4 gam Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư. Sau phản ứng thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là : 

A. 2,24 lít

B. 3,36 lít

C. 4,48 lít

D. 6,72 lít

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho 16,8 gam Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, thể tích khí SO2 thoát ra ở đktc là:

A.6,72 lít

B. 10,08 lít

C. 2,24 lít

D. 3,36 lít

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Dãy gồm tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là:

A. Fe3O4, BaCl2, Ag, Al, Cu(OH)2

B. Fe(OH)2, Na2CO3, Fe, CuO, NH3

C. CaCO3, Cu, Al(OH)3, MgO, Zn

D. Zn(OH)2, CaCO3, CuS, Al, Fe2O3

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho 10g hỗn hợp X gồm Fe, Cu phản ứng hoàn toàn với H2SO4 loãng dư, sau phản ứng thu được 3,36 lít khí (đktc), dung dịch Y và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m:

A. 8,4

B. 1,6 

C. 5,6 

D. 4,4

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Trường hợp nào sau đây có phản ứng?

A. H2SO4 loãng + Cu

B. H2SO4 loãng + S

C. H2SO4 đặc, nguội + Al

D. H2SO4 đặc + Na2CO3

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Nhóm kim loại nào sau đây không tác dụng với H2SO4 loãng?

A. Zn, Al

B. Na, Mg

C. Cu, Hg

D. Mg, Fe

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Hấp thụ 2,24 lít SO2 (đktc) vào 150 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch A. Chất tan có trong dung dịch A là.

A.  Na2SO3 và NaOH dư

B. Na2SO3

C. NaHSO3

D. NaHSO3 và Na2SO3

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho 5 gam hỗn hợp X gồm Al và Cu vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư) tới phản ứng hoàn toàn, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong X là

A. 36%

B. 54%

C. 27%

D. 18%

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

H2SO4 đặc, nguội không tác dụng được với tất cả các kim loại thuộc nhóm nào?

A. Al, Mg, Fe

B. Fe, Al, Cr

C. Ag, Cu, Au

D. Ag, Cu, Fe

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Axit sufuric đặc, nguội có thể đựng trong bình chứa làm bằng

A. Cu

B. Ag

C. Ca

D. Al

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

H2SO4 đặc nóng không tác dụng với chất nào sau đây?

A. Fe

B. NaCl rắn

C. Ag

D. Au

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho 10,6 gam Na2CO3 vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là

A. 3,36

B. 2,80

C. 2,24

D. 1,12

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack