vietjack.com

125 câu trắc nghiệm tổng hợp Toán cao cấp A1 có đáp án - Phần 2
Quiz

125 câu trắc nghiệm tổng hợp Toán cao cấp A1 có đáp án - Phần 2

A
Admin
25 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tích phân suy rộng\[\mathop \smallint \limits_{\rm{a}}^{\rm{b}} \frac{{{\rm{dx}}}}{{{{{\rm{(b}} - {\rm{x)}}}^{\rm{\alpha }}}}}{\rm{(b > a, \alpha > 0)}}\] phân kỳ khi:

A. \[{\rm{\alpha }} \ge 1\]

B. \[{\rm{\alpha }} < 1\]

</>

C. \[{\rm{\alpha }} \ne 1\]

D. \[\forall {\rm{\alpha }} \in {\rm{R}}\]

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Tích phân suy rộng \[\mathop \smallint \limits_2^4 \frac{{{\rm{dx}}}}{{\sqrt {{\rm{x}} - 2} }}\] có giá trị là:

A. \[2\sqrt 2 \]

B. \[2\sqrt 2 - 1\]

C. \[2 - 2\sqrt 2 \]

D. \[ - 2\sqrt 2 \]

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng \[\mathop \smallint \limits_0^4 \frac{{{\rm{dx}}}}{{{\rm{x}} - 3}}\]

A. hội tụ

B. phân kỳ

C. bán hội tụ

D. hội tụ tuyệt đối

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng \[\mathop \smallint \limits_0^9 \frac{{{\rm{dx}}}}{{\sqrt {\rm{x}} - 3}}\]

A. hội tụ

B. phân kỳ

C. bán hội tụ

D. hội tụ tuyệt đối

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho chuỗi \[\mathop \sum \limits_{{\rm{n}} = 1}^\infty \frac{{\rm{1}}}{{\sqrt {{\rm{2n(}}{{\rm{n}}^{\rm{2}}}{\rm{ + 7)}}} }}\]. Chọn phát biểu đúng?

A. Chuỗi phân kỳ

B. Chuỗi hội tụ

C. Chuỗi đan dấu

D. Chuỗi có dấu bất kỳ

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho chuỗi số\[\mathop \sum \limits_{{\rm{n}} = 1}^\infty {{\rm{u}}_{\rm{n}}}\] và tổng riêng \[\mathop \sum \limits_{{\rm{i = 1}}}^{\rm{n}} {{\rm{u}}_{\rm{n}}}\]. Chọn phát biểu đúng

A. Nếu dãy tổng\[\mathop \sum \limits_{{\rm{i = 1}}}^{\rm{n}} {{\rm{u}}_{\rm{n}}}\]riêng hội tụ ta nói chuỗi\[\mathop \sum \limits_{{\rm{n}} = 1}^\infty {{\rm{u}}_{\rm{n}}}\]hội tụ

B. Nếu \[{{\rm{u}}_{\rm{n}}} \to 0\]thì\[\mathop \sum \limits_{{\rm{n}} = 1}^\infty {{\rm{u}}_{\rm{n}}}\]hội tụ

C. Nếu \[\mathop \sum \limits_{{\rm{n}} = 1}^\infty {{\rm{u}}_{\rm{n}}}\]hội tụ thì\[{{\rm{u}}_{\rm{n}}} \to 0\]

D. Nếu\[\mathop \sum \limits_{{\rm{n}} = 1}^\infty {{\rm{u}}_{\rm{n}}}\] hội tụ thì \[\mathop \sum \limits_{{\rm{n}} = 1}^\infty \left| {{{\rm{u}}_{\rm{n}}}} \right|\]hội tụ

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho chuỗi \[\mathop \sum \limits_{{\rm{n = 1}}}^{\rm{n}} {3^{\rm{n}}}\]. Chọn phát biểu đúng?

A. Chuỗi phân kỳ

B. Chuỗi hội tụ

C. Chuỗi đan dấu

D. Chuỗi có dấu bất kỳ

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho chuỗi \[\mathop \sum \limits_{{\rm{n = 1}}}^\infty {\left( {\frac{{\rm{n}}}{{{\rm{4n + 1}}}}} \right)^{\rm{n}}}\]. Chọn phát biểu đúng?

A. Chuỗi phân kỳ

B. Chuỗi hội tụ

C. Chuỗi đan dấu

D. Chuỗi có dấu bất kỳ

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho chuỗi \[\mathop \sum \limits_{{\rm{n = 1}}}^\infty {\left( {\frac{{{\rm{3n + 1}}}}{{{{\rm{3}}^{\rm{n}}}}}} \right)^{\rm{n}}}\]. Chọn phát biểu đúng?

A. Chuỗi hội tụ

B. Chuỗi phân kỳ

C. Chuỗi đan dấu

D. Chuỗi có dấu bất kỳ

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho chuỗi \[\mathop \sum \limits_{{\rm{n = 1}}}^\infty \frac{{{\rm{5n!}}}}{{{{\rm{n}}^{\rm{n}}}}}\]. Chọn phát biểu đúng?

A. Chuỗi phân kỳ

B. Chuỗi hội tụ

C. Chuỗi đan dấu

D. Chuỗi có dấu bất kỳ

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Bán kính hội tụ của chuỗi \[\mathop \sum \limits_{{\rm{n = 1}}}^\infty \frac{{{{\rm{x}}^{\rm{n}}}}}{{{{\rm{n}}^{\rm{2}}}}}\] là:

A. r = 2

B. r = 1

C. r = 3

D. r = 4

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Bán kính hội tụ của chuỗi \[\mathop \sum \limits_{{\rm{n = 1}}}^\infty \frac{{{{\rm{x}}^{\rm{n}}}}}{{{{\rm{2}}^{\rm{n}}}{\rm{ + }}{{\rm{4}}^{\rm{n}}}}}\] à:

A. r = 4

B. r = 1/3

C. r = 1

D. r = 1/4

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Bán kính hội tụ của chuỗi \[\mathop \sum \limits_{{\rm{n = 1}}}^\infty \frac{{{{\rm{x}}^{\rm{n}}}}}{{{\rm{n + 2}}}}\] là:

A. r = 0

B. r = 1/3

C. r = 3

D. r = 1

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho hai chuỗi \[\mathop \sum \limits_{{\rm{n = 1}}}^{ + \infty } \frac{{{\rm{n + 5}}}}{{{\rm{n(}}{{\rm{n}}^{\rm{2}}}{\rm{ + 1)}}}}\] (1) và \[\mathop \sum \limits_{{\rm{n = 1}}}^{ + \infty } \frac{{\sqrt {{\rm{n + 1}}} }}{{{{\rm{n}}^{\rm{4}}}{\rm{ + 4n}}}}\]. Kết luận nào dưới đây đúng?

A. Chuỗi (1) và (2) hội tụ

B. Chuỗi (1) hội tụ, chuỗi (2) phân kỳ

C. Chuỗi (1) và (2) phân kỳ

D. Chuỗi (1) phân kỳ, chuỗi (2) hội tụ

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Định nghĩa nào sau đây đúng về tích phân suy rộng?

A. \[\mathop \smallint \limits_{ - \infty }^{\rm{b}} {\rm{f(x)dx}} = \mathop {\lim }\limits_{{\rm{a}} \to - \infty } \mathop \smallint \limits_{\rm{a}}^{\rm{b}} {\rm{f(x)dx}}\]

B. \[\mathop \smallint \limits_{\rm{a}}^{ + \infty } {\rm{f(x)dx}} = \mathop {\lim }\limits_{{\rm{a}} \to + \infty } \mathop \smallint \limits_{\rm{a}}^{ - \infty } {\rm{f(x)dx}}\]

C. \[\mathop \smallint \limits_{ - \infty }^{\rm{b}} {\rm{f(x)dx}} = \mathop {\lim }\limits_{{\rm{a}} \to {0^ - }} \mathop \smallint \limits_{{\rm{a + \varepsilon }}}^{\rm{b}} {\rm{f(x)dx}}\]

D. \[\mathop \smallint \limits_{\rm{a}}^{ + \infty } {\rm{f(x)dx}} = \mathop {\lim }\limits_{{\rm{\varepsilon }} \to 0} \mathop \smallint \limits_{\rm{a}}^{{\rm{b + \varepsilon }}} {\rm{f(x)dx}}\]

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Tính tích phân \[{\rm{I}} = \smallint \frac{{{\rm{2dx}}}}{{\sqrt {{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{ + 4x + 5}}} }}\]

A. \[2\ln \left| {{\rm{x}} + 2 - \sqrt {{{\rm{x}}^2} + 4{\rm{x}} + 5} } \right| + {\rm{C}}\]

B. \[2\ln \left| {{\rm{x}} + 2 + \sqrt {{{\rm{x}}^2} + 4{\rm{x}} + 5} } \right| + {\rm{C}}\]

C. \[\ln \left| {{\rm{x}} + 2 + \sqrt {{{\rm{x}}^2} + 4{\rm{x}} + 5} } \right| + {\rm{C}}\]

D. \(\frac{1}{2}\ln \left| {{\rm{x}} + 2 + \sqrt {{{\rm{x}}^2} + 4{\rm{x}} + 5} } \right| + {\rm{C}}\)

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Tính giới hạn sau:\[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to \infty } {\left( {\frac{{2{{\rm{x}}^2} + 3}}{{2{{\rm{x}}^2} - 1}}} \right)^{{{\rm{x}}^2}}}\]

A. e2

B. \[\frac{{\rm{1}}}{{\rm{e}}}\]

C. e

D. đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Hàm số \[{\rm{f(x)}} = {{\rm{x}}^2} - 3\left| {\rm{x}} \right| + 2\]có f'(x) khi x < 0 là:

</>

A. 2x + 3

B. 2x - 3

C. 0

D. 3 - 2x

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Tìm a để hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\frac{{(1 + x)n - 1}}{x},x \ne 0,n \in N}\\{a,x = 0}\end{array}} \right.\)liên tục trên R

A. a = 0

B. a = n

C. \[{\rm{a = }}\frac{{\rm{1}}}{{\rm{n}}}\]

D. Đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Tính giới hạn sau: \[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to 2} \frac{{{2^{\rm{x}}} - {{\rm{x}}^2}}}{{{\rm{x}} - 2}}\]

A. e

B. 4(ln2 - 1)

C. ln2 - 1

D. Đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Tính giới hạn sau: \[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to \infty } \frac{{{{5.2}^{\rm{n}}} - {{3.5}^{{\rm{n}} + 1}}}}{{{{100.2}^{\rm{n}}} + {{2.5}^{\rm{n}}}}}\]

A. 0

B. +∞

C. \[\frac{{15}}{2}\]

D. \[ - \frac{{15}}{2}\]

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Tìm điểm gián đoạn của hàm số \[{\rm{f(x)}} = {3^{{\rm{x}}/(1 - {{\rm{x}}^2})}}\]và cho biết nó thuộc loại nào?

A. x = 1, x = -1, loại 2

B. x = 1, x = -1, loại 1

C. x = 1, x = -1, khử được

D. \(x = \pi \), điểm nhảy

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Khai triển Maclaurin của sin x đến x4

A. \[{\rm{x}} - \frac{{{{\rm{x}}^3}}}{6} + {\rm{o}}({{\rm{x}}^4})\]

B. \[{\rm{x}} + \frac{{{{\rm{x}}^3}}}{6} + {\rm{o}}({{\rm{x}}^4})\]

C. \[{\rm{x}} - \frac{{{{\rm{x}}^3}}}{6} + \frac{{{{\rm{x}}^5}}}{{120}} + {\rm{o}}({{\rm{x}}^4})\]

D. \[{\rm{x}} + \frac{{{{\rm{x}}^3}}}{6} - \frac{{{{\rm{x}}^5}}}{{120}} + {\rm{o}}({{\rm{x}}^4})\]

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Khai triển Maclaurin của \[\sin (2{{\rm{x}}^2})\]đến x6

A. \[ - 2{{\rm{x}}^2} - \frac{{4{{\rm{x}}^6}}}{3} + {\rm{o}}({{\rm{x}}^8})\]

B. \[2{{\rm{x}}^2} + \frac{{4{{\rm{x}}^6}}}{3} + {\rm{o}}({{\rm{x}}^8})\]

C. \[2{{\rm{x}}^2} - \frac{{4{{\rm{x}}^6}}}{3} + {\rm{o}}({{\rm{x}}^8})c\]

D. \[ - 2{{\rm{x}}^2} + \frac{{4{{\rm{x}}^6}}}{3} + {\rm{o}}({{\rm{x}}^8})\]

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Khai triển Maclaurin của cosx đến x4

A. \[1 - \frac{{{{\rm{x}}^2}}}{2} + \frac{{{{\rm{x}}^4}}}{{24}} + {\rm{o}}({{\rm{x}}^5})\]

B. \[1 + \frac{{{{\rm{x}}^2}}}{2} - \frac{{{{\rm{x}}^4}}}{{24}} + {\rm{o}}({{\rm{x}}^5})\]

C. \[1 - \frac{{{{\rm{x}}^2}}}{2} - \frac{{{{\rm{x}}^4}}}{{24}} + {\rm{o}}({{\rm{x}}^5})\]

D. \[1 + \frac{{{{\rm{x}}^2}}}{2} + \frac{{{{\rm{x}}^4}}}{{24}} + {\rm{o}}({{\rm{x}}^5})\]

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack