13 CÂU HỎI
Tính quãng đường đi được trong cả chuyến đi.
A. 6 km.
B. 26 km.
C. 20 km.
D. 14 km.
Xác định độ dịch chuyển tổng hợp của người đó.
A. 26 km.
B. 20 km.
C. 6 km.
D. 20,88 km.
Một xe tải chạy với tốc độ 40 km/h và vượt qua một xe gắn máy đang chạy với tốc độ 30 km/h. Vận tốc của xe máy so với xe tải bằng bao nhiêu?
A. 5 km/h.
B. 10 km/h.
C. – 5 km/h.
D. – 10 km/h.
Biết là độ dịch chuyển 10 m về phía đông còn là độ dịch chuyển 6 m về phía tây. Hãy xác định độ dịch chuyển tổng hợp .
A. 4 m về phía đông.
B. 4 m về phía tây.
C. 4 m về phía đông – bắc.
D. 4 m về phía tây – nam.
Biết là độ dịch chuyển 10 m về phía đông còn là độ dịch chuyển 6 m về phía tây. Hãy xác định độ dịch chuyển tổng hợp .
A. 4 m về phía tây.
B. 8 m về phía tây.
C. 4 m về phía đông.
D. 8 m về phía đông.
Biết là độ dịch chuyển 3 m về phía đông còn là độ dịch chuyển 4 m về phía bắc. Hãy xác định độ lớn, phương và chiều của độ dịch chuyển tổng hợp .
A. d = 5 m có hướng đông - bắc 53°.
B. d = - 5 m có hướng đông - bắc 53°.
C. d = 7 m có hướng đông.
D. d = -7 m có hướng bắc
Một người đi thang máy từ tầng G xuống tầng hầm cách tầng G 5 m, rồi lên tới tầng cao nhất của toà nhà cách tầng G 50 m. Tính độ dịch chuyển và quãng đường đi được của người đó khi đi từ tầng G xuống tầng hầm.
A. Quãng đường s = 50 m; độ dịch chuyển d = 5 m (xuống dưới).
B. Quãng đường s = 5 m; độ dịch chuyển d = 5 m (lên trên).
C. Quãng đường s = 45 m; độ dịch chuyển d = -5 m (xuống dưới).
D. Quãng đường s = 5 m; độ dịch chuyển d = 5 m (xuống dưới).
Một người đi thang máy từ tầng G xuống tầng hầm cách tầng G 5 m, rồi lên tới tầng cao nhất của toà nhà cách tầng G 50 m. Tính độ dịch chuyển và quãng đường đi được của người đó khi đi từ tầng hầm lên tầng cao nhất.
A. Quãng đường s = 55 m; độ dịch chuyển d = 55 m (lên trên).
B. Quãng đường s = 50 m; độ dịch chuyển d = 50 m (lên trên).
C. Quãng đường s = 55 m; độ dịch chuyển d = - 55 m (lên trên).
D. Quãng đường s = 50 m; độ dịch chuyển d = 55 m (xuống dưới).
Một người đi thang máy từ tầng G xuống tầng hầm cách tầng G 5 m, rồi lên tới tầng cao nhất của toà nhà cách tầng G 50 m. Tính độ dịch chuyển và quãng đường đi được của người đó trong cả chuyến đi.
A. Quãng đường s = 60 m; độ dịch chuyển d = 50 m (xuống dưới).
B. Quãng đường s = 50 m; độ dịch chuyển d = 60 m (xuống dưới).
C. Quãng đường s = 60 m; độ dịch chuyển d = 50 m (lên trên).
D. Quãng đường s = 50 m; độ dịch chuyển d = 60 m (lên trên).
Một người đi xe đạp đang đi với vận tốc không đổi là 5,6 m/s theo hướng đông thì quay xe và đi với vận tốc 5,6 m/s theo hướng bắc. Tìm độ thay đổi vận tốc.
A. 7,92 m/s theo hướng Đông Bắc.
B. 7,92 m/s theo hướng Đông.
C. 7,92 m/s theo hướng Bắc.
D. 7,92 m/s theo hướng Tây Nam.
Một người có thể bơi với vận tốc 2,5 m/s khi nước sông không chảy. Khi nước sông chảy với vận tốc 1,2 m/s theo hướng bắc nam thì sẽ làm thay đổi vận tốc của người bơi. Tìm vận tốc tổng hợp của người đó khi bơi ngược dòng chảy.
A. 1,3 m/s theo hướng Đông.
B. 1,3 m/s theo hướng Tây.
C. 1,3 m/s theo hướng Bắc.
D. 1,3 m/s theo hướng Nam.
Một người có thể bơi với vận tốc 2,5 m/s khi nước sông không chảy. Khi nước sông chảy với vận tốc 1,2 m/s theo hướng bắc nam thì sẽ làm thay đổi vận tốc của người bơi. Tìm vận tốc tổng hợp của người đó khi bơi xuôi dòng chảy.
A. 3,7 m/s theo hướng Nam.
B. 3,7 m/s theo hướng Bắc.
C. 3,7 m/s theo hướng Tây.
D. 3,7 m/s theo hướng Đông.
Một ca nô muốn đi thẳng qua một con sông rộng 0,10 km. Động cơ của ca nô tạo cho nó vận tốc 4,0 km/giờ trong nước sông không chảy. Tuy nhiên, có một dòng chảy mạnh đang di chuyển về phía hạ lưu với vận tốc 3,0 km/giờ. Ca nô phải đi theo hướng nào để đến vị trí ở bờ bên kia đối diện với vị trí xuất phát.
A. 5 km/h theo hướng về phía thượng lưu một góc 36,90.
B. 5 km/h theo hướng về phía hạ lưu một góc 36,90.
C. 5 km/h theo hướng về phía thượng lưu.
D. 5 km/h theo hướng về phía hạ lưu.