40 CÂU HỎI
Việc ghép nối tiếp các nguồn điện để có được bộ nguồn có?
A. suất điện động lớn hơn các nguồn có sẵn.
B. suất điện động nhỏ hơn các nguồn có sẵn.
C. điện trở trong nhỏ hơn các nguồn có sẵn.
D. điện trở trong bằng điện trờ mạch ngoài
Việc ghép song song các nguồn điện giống nhau thì cỏ được bộ nguồn cỏ
A. suât điện động lớn hơn các nguồn có sẵn.
B. suất điện động nhỏ hơn các nguồn có sẵn.
C. điện trở trong nhở hơn các nguồn có sẵn.
D. điện trở trong bằng điện trở mạch ngoài
Bộ nguồn nối tiếp là bộ nguồn gồm các nguồn điện
A. đặt liên tiếp cạnh nhau
B. với các cực được nối liên tiếp với nhau
C. mà các cực dương của nguồn này được nối với cực âm của nguồn điện tiếp sau.
D. với các cực cùng dấu được nối liên tiếp nhau
Bộ nguồn song song là bộ nguồn gồm các nguồn điện
A. có các cực đặt song song với nhau.
B. với các cực thứ nhất được nối bằng dây dẫn vào một điểm và các cực còn lại được nóii vào điểm khác.
C. được mắc thành hai dãy song song, trong đó mỗi dãy gồm một số nguồn mắc nối tiếp.
D. với các cực dương được nối bằng dây dẫn vào một điểm và các cực âm được nối vào điểm khác
Suất điện động của bộ nguồn nối tiếp bằng
A. suất điện động lớn nhất trong số suất điện động cùa các nguồn điện có trong bộ.
B. trung bình cộng các suất điện động của các nguồn có trong bộ
C. suất điện động của một nguồn điện bất kỳ có trong bộ
D. tổng các suất điện động của các nguồn có trong bộ
Vào mùa hanh khô, nhiều khi kéo áo len qua đầu, ta thấy có tiếng nổ lách tách.Đó là do
A. hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc.
B. hiện tượng nhiễm điện do cọ sát.
C. hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng.
D. cả ba hiện tượng nhiễm điện nêu trên
Đưa một quả cầu kim loại A nhiễm điện dương lại gần một quả cầu kim loại B nhiễm điện dương. Hiện tượng nào dưới đây sẽ xây ra?
A. Cả hai quả cầu đều bị nhiễm điện do hưởng ứng.
B. Cả hai quả cầu đều không bị nhiễm điện do hưởng ứng
C. Chi có quả cầu B bị nhiễm điện do hưởng ứng.
D. Chi có quả càu A bị nhiễm điện do hưởng ứng
Đưa một thanh kim loại trung hoà về điện đặt trên một giá cách điện lại gần một quả cầu tích điện dương. Sau khi đưa thanh kim loại ra thật xa quả cầu thì thanh kim loại
A. có hai nữa tích điện trái dấu.
B. tích điện dương,
C. tích điện âm.
D. trung hoà về điện
Hai qua cầu kim loại nhó A và B giống hệt nhau, được treo vào một điểm O bằng hai sợi chỉ dài bằng nhau. Khi cân bằng, ta thấy hai sợi chì làm với đường thẳng dửng những góc α bằng nhau (xem hình vẽ). Trạng thái nhiễm điện của hai quả cầu sẽ là trạng thái nào đây?
A. Hai quả cầu nhiễm điện cùng dấu.
B. Hai quả cầu nhiễm điện trái dấu.
C. Hai quả cầu không nhiễm điện.
D. Môt quả cầu nhiễm điện, một quả cầu không nhiễm điên
Đặt hai hòn bi thép nhỏ không nhiễm điện, gần nhau, trên mặt một tấm phẳng kim loại, nhẵn, nằm ngang. Tích điện cho một hòn bi thì chúng chuyển động
A. lại gần nhau chạm nhau rồi dừng lại.
B. ra xa nhau.
C. lại gần nhau chạm nhau rồi lại đẩy ra xa
D. ra xa nhau rồi lại hút lại gần nhau
Đặt hai hòn bi thép nhỏ không nhiễm điện, gần nhau, trên mặt một tấm phẳng thủy tinh, nhẵn, nằm ngang. Tích điện cho một hòn bi thì chúng chuyển động
A. lại gần nhau chạm nhau rồi dừng lại
B. ra xa nhau
C. lại gần nhau chạm nhau rồi lại đẩy nhau ra
D. ra xa nhau rồi lại hút lại gần nhau
Một quả cầu tích điện . Trên quả cầu thừa hai thiếu bao nhiêu electron so với proton để quả cầu trung hòa về điện
A. Thừa electron.
B. Thiếu electron
C. Thừa electron
D. Thiếu electron
Lực hút tĩnh điện giữa hạt nhân trong nguyên tử heli với một êlecron trongvỏ nguyên từ có độ lớn 0,533 µN. Khoảng cách electron này đen hạt nhân là
A. m.
B. m
C.m
D. m
Hai quả cầu nhỏ mang điện tích có độ lớn bằng nhau, đặt cách nhau 10 cmtrong chân không thi tác dụng lên nhau một lực N. Xác định độ lớn điện tíchcủa hai quả cầu đó.
A. 0,1 µC
B. 0,2 µC.
C. 0,15 µC.
D. 0,25 µC
Xét nguyên tư heli, gọi và lần lượt là lực hút tĩnh điện và lực hấp dẫn giữa một electron và hạt nhân. Điện tích của êlectron: C.Khối lượng củaelectron: kg. Khối lượng cùa hạt nhân heli: kg. Hằng số hấp dẫn:. Chọn kết quả đúng.
A. .
B. .
C.
D.
Hai điện tích điểm có độ lớn bằng nhau được đặt trong không khí cách nhau12 cm. Lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F. Đặt hai điện tích đó trong dấu vàđưa chúng cách nhau 8 cm thì lực tương tác giữa chúng vẫn bằng F. Tính hằng số điện môi của dầu?
A. 1,5
B. 2,25
C. 3
D. 4,5
Biết điện tích của êlectron: C.Khối lượng của electron: kg. Giả sử trong nguyên tử hêli, electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân với bán kính quỹ đạo 29,4 pm thì tốc độ góc cua electron đó sẽ là bao nhiêu?
A. (rad/s).
B. (rad/s).
C. (rad/s).
D. (rad/s)
Cho hai quả cầu kim loại nhỏ, giống nhau, tích điện và cách nhau 10cm thì chúng hút nhau một lực bằng 5,4N. Cho chúng tiếp xúc với nhau rồi tách chúng ra đến khoảng cách như cũ thì chúng đẩy nhau một lực bằng 5,625N. Điện tích lúc đầu của quả cầu thứ nhất không thể là:
A.
B.
C.
D.
Hai qủa cầu nhỏ giống nhau, cùng khối lượng m = 0,2 kg, được treo tại cùng một điểm bằng hai sợi tơ mảnh dài 0,5 m. Khi mỗi quả cầu tích điện q như nhau, chúng tách nhau ra một khoảng r = 5 m. Lấy g = 10 m/. Xác định độ lớn của q
A. C.
B.C.
C. C.
D. C.
Trong công thức định nghĩa cường độ điện trường tại một điểm E = F/q thì F và q là gì ?
A. F là tổng hợp các lực tác dụng lên điện tích thử; q là độ lớn cùa điện tích gây ra điện trường.
B. F là tổng hợp các lực điện tác dụng lên điện tích thử; q là độ lớn của điện tích gây ra
C. F là tổng hợp các lực tác dụng lên điện tích thử; q là độ lớn cùa điện tích thử.
D. F là tổng hợp các lực điện tác dụng lên điện tích thử; q là độ lớn của điện tích thử
Đại lượng nào dưới đây không liên quan đến cường độ điện trường cùa một điện tích điểm Q tại một điểm?
A. Điện tích O
B. Điện tích thử q.
C. Khoảng cách r từ Q đến q.
D. Hằng số điện môi cùa môi trường
Đơn vị nào sau đây Ịà đơn vị đo cường độ điện trường?
A. Niutơn.
B. Culông.
C. Vôn nhân mét.
D. Vôn trên mét
Đồ thị nào trong hình vẽ phản ánh sự phụ thuộc của độ lớn cường độ điện trường E cùa một điện tích điểm vào khoáng cách r từ điện tích đó đến điểm mà ta xét?
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4
Những đường sức điện nào vẽ ở hình dưới là đường sức của điện trường đều?
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Không có hình nào
Những đường sức điện nào vẽ ở hình dưới là đường sức của một điện tích âm?
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Không có hình nào.
Trên hình bên có vẽ một số đường sửc cua hệ thống hai điện tích điểm A và B.Chọn kết luận đúng
A. A là điện tích dương, B là điện tích âm
B. A là điện tích âm, B là điện tích dương
C. Cả A và B là điện tích dương.
D. Cả A và B là điện tích âm
Ba điện tích điểm C nằm tại điểm A,C nằm tại điểm B và = C nằm tại điểm C.Hệ thống nằm cân bằng trên mặt phẳng nhằn nằm ngang. Độ lớn cường độ điện trường tại các điểm A, B và C lần lượt là , và . Chọn phương án đúng
A. .
B. .
C. .
D.
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó = 4Ω; = 3 Ω; = 10 Ω, = 48V. Chọn phương án đúng
A. Điện trở tương đương của đoạn mạch AB là 15 Ω.
B. Cường độ dòng điện qua là 3 A.
C. Cường độ dòng điện qua là 2 A.
D. Cường độ dòng điện qua là 1A.
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó = 3Ω, = 8 Ω, = 6 Ω, = 6V. Gọi x, y, z lần lượt là cường độ dòng điện chạy qua , và . Tổng (x + y + z) gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 2A
B. 4A
C. 3A
D. 5A
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó = 8Ω, = 10 Ω, = 20 Ω, = 2A. Hiệu điện thế giữa hai đầu và hai đầu lần lượt là và . Tổng ( + ) gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 275V
B. 235V
C. 295V
D. 225V
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết . Nếu nối hai đầu AB vào hiệu điện thế 120V thì cường độ dòng điện qua là 2A và = 30V. Nếu nối hai đầu CD vào hiệu điện thế 120V thì = 60V. Giá trị của là
A. 8Ω
B. 30 Ω
C. 6 Ω
D. 20 Ω
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó , = 11Ω, R = 0,9 Ω. Biết đèn dây tóc sáng bình thường. Hiệu điện thế định mức và công suất định mức của bóng đèn lần lượt là:
A. 11V và 2,75W
B. 5,5 và 2,75W
C. 5,5V và 11W
D. 11V và 11W
Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 15V và có điện trở trong rất nhỏ, có điện trở ở mạch ngoài là = 3Ω, = 4 Ω và = 5 Ω. Cường độ dòng điện chạy trong mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở lần lượt là
A. 1A và 4V
B. 2A và 5V
C. 1,25A và 5V
D. 1,25A và 6V
Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 24V và có điện trở trong rất nhỏ, có điện trở ở mạch ngoài là = 3Ω, = 4 Ω và = 5 Ω. Công của nguồn điện sản ra trong 10 phút và công suất tỏa nhiệt ở điện trở lần lượt là
A. 3,6kJ và 2,5W
B. 7,2kJ và 16W
C. 9,6kJ và 8W
D. 14,4kJ và 16W
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó V, = 2 Ω, = 8 Ω, = 6 Ω. = 16 Ω. Điện trở của các dây nối không đáng kể. Dùng vôn kế khung quay lý tưởng để đo hiệu điện thế giữa hai điểm M và N thì số chỉ của vôn kế là?
A. 5V.
B. 6V
C. 7V
D. 8V
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong r = 2 Ω, = 1 Ω, = 4 Ω, = 3 Ω. = 8 Ω và = 1,5V. Điện trở của các dây nối không đáng kể. Suất điện động của nguồn là?
A. 30V.
B. 24V
C. 48V
D. 12V
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suât điện động 30 V và điện trở trong 3 Ω, các điện trở = 12 Ω, = 27 Ω, = 18 Ω, vôn kế V có điện trở rất lớn. Số chỉ của vôn kế là?
A. 2W
B. 23,6 V.
C. 22,5 V.
D. 29 V.
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó r = 0,5Ω, = 2 Ω, = 4 Ω, R 4 = 6 Ω. Điện trở của ampe kế và của các dây nối không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là
A. 0,15A.
B. 0,25A
C. 0,5A
D. 1A
Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động 18 V, có điện trở trong 4 Ω, = 12 Ω; = 4 Ω; = 21 Ω; = 18 Ω; = 6 Ω; = 3 Ω; C = 3µF. Biết điện trở ampe kế và dây nối không đáng kể. Điện tích của tụ điện và số chỉ ampe kế A lần lượt là?
A. 8 µC và 5/6A.
B. 8 µC và 0,8A.
C. 6 µC và 5/6 A.
D. 6 µC và 0,8A
Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động 56V, có điện trở trong không đáng kể, = 15 Ω; = 30 Ω; C = 2µF. Người ta chuyển khóa k liên tục giữa A và B sau những khoảng thời gian bằng nhau. Tìm cường độ dòng điện trung bình qua sau khi đã chuyển khóa k qua lại rất nhiều lần
A. 0,5A.
B. 1,5A.
C. 1A.
D. 2A