vietjack.com

13 Đề kiểm tra Vật Lí 11 cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 12)
Quiz

13 Đề kiểm tra Vật Lí 11 cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 12)

A
Admin
40 câu hỏiVật lýLớp 11
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Việc ghép nối tiếp các nguồn điện để có được bộ nguồn có?

A. suất điện động lớn hơn các nguồn có sẵn.

B. suất điện động nhỏ hơn các nguồn có sẵn.

C. điện trở trong nhỏ hơn các nguồn có sẵn.

D. điện trở trong bằng điện trờ mạch ngoài

2. Nhiều lựa chọn

Việc ghép song song các nguồn điện giống nhau thì cỏ được bộ nguồn cỏ

A. suât điện động lớn hơn các nguồn có sẵn.

B. suất điện động nhỏ hơn các nguồn có sẵn.

C. điện trở trong nhở hơn các nguồn có sẵn.

D. điện trở trong bằng điện trở mạch ngoài

3. Nhiều lựa chọn

Bộ nguồn nối tiếp là bộ nguồn gồm các nguồn điện

A. đặt liên tiếp cạnh nhau

B. với các cực được nối liên tiếp với nhau

C. mà các cực dương của nguồn này được nối với cực âm của nguồn điện tiếp sau.

D. với các cực cùng dấu được nối liên tiếp nhau

4. Nhiều lựa chọn

Bộ nguồn song song là bộ nguồn gồm các nguồn điện

A. có các cực đặt song song với nhau.

B. với các cực thứ nhất được nối bằng dây dẫn vào một điểm và các cực còn lại được nóii vào điểm khác.

C. được mắc thành hai dãy song song, trong đó mỗi dãy gồm một số nguồn mắc nối tiếp.

D. với các cực dương được nối bằng dây dẫn vào một điểm và các cực âm được nối vào điểm khác

5. Nhiều lựa chọn

Suất điện động của bộ nguồn nối tiếp bằng

A. suất điện động lớn nhất trong số suất điện động cùa các nguồn điện có trong bộ.

B. trung bình cộng các suất điện động của các nguồn có trong bộ

C. suất điện động của một nguồn điện bất kỳ có trong bộ

D. tổng các suất điện động của các nguồn có trong bộ

6. Nhiều lựa chọn

Vào mùa hanh khô, nhiều khi kéo áo len qua đầu, ta thấy có tiếng nổ lách tách.Đó là do

A. hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc.

B. hiện tượng nhiễm điện do cọ sát.

C. hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng.

D. cả ba hiện tượng nhiễm điện nêu trên

7. Nhiều lựa chọn

Đưa một quả cầu kim loại A nhiễm điện dương lại gần một quả cầu kim loại B nhiễm điện dương. Hiện tượng nào dưới đây sẽ xây ra?

A. Cả hai quả cầu đều bị nhiễm điện do hưởng ứng.

B. Cả hai quả cầu đều không bị nhiễm điện do hưởng ứng

C. Chi có quả cầu B bị nhiễm điện do hưởng ứng.

D. Chi có quả càu A bị nhiễm điện do hưởng ứng

8. Nhiều lựa chọn

Đưa một thanh kim loại trung hoà về điện đặt trên một giá cách điện lại gần một quả cầu tích điện dương. Sau khi đưa thanh kim loại ra thật xa quả cầu thì thanh kim loại

A. có hai nữa tích điện trái dấu.

B. tích điện dương,

C. tích điện âm.

D. trung hoà về điện

9. Nhiều lựa chọn

Hai qua cầu kim loại nhó A và B giống hệt nhau, được treo vào một điểm O bằng hai sợi chỉ dài bằng nhau. Khi cân bằng, ta thấy hai sợi chì làm với đường thẳng dửng những góc α bằng nhau (xem hình vẽ). Trạng thái nhiễm điện của hai quả cầu sẽ là trạng thái nào đây?

A. Hai quả cầu nhiễm điện cùng dấu.

B. Hai quả cầu nhiễm điện trái dấu.

C. Hai quả cầu không nhiễm điện.

D. Môt quả cầu nhiễm điện, một quả cầu không nhiễm điên

10. Nhiều lựa chọn

Đặt hai hòn bi thép nhỏ không nhiễm điện, gần nhau, trên mặt một tấm phẳng kim loại, nhẵn, nằm ngang. Tích điện cho một hòn bi thì chúng chuyển động 

A. lại gần nhau chạm nhau rồi dừng lại.

B. ra xa nhau.

C. lại gần nhau chạm nhau rồi lại đẩy ra xa

D. ra xa nhau rồi lại hút lại gần nhau

11. Nhiều lựa chọn

Đặt hai hòn bi thép nhỏ không nhiễm điện, gần nhau, trên mặt một tấm phẳng thủy tinh, nhẵn, nằm ngang. Tích điện cho một hòn bi thì chúng chuyển động

A. lại gần nhau chạm nhau rồi dừng lại

B. ra xa nhau

C. lại gần nhau chạm nhau rồi lại đẩy nhau ra

D. ra xa nhau rồi lại hút lại gần nhau

12. Nhiều lựa chọn

Một quả cầu tích điện -6,4.107C. Trên quả cầu thừa hai thiếu bao nhiêu electron so với proton để quả cầu trung hòa về điện

A. Thừa 4.1012electron.

B. Thiếu 4.1012electron

C. Thừa 25.1012electron

D. Thiếu 25.1013electron

13. Nhiều lựa chọn

Lực hút tĩnh điện giữa hạt nhân trong nguyên tử heli với một êlecron trongvỏ nguyên từ có độ lớn 0,533 µN. Khoảng cách electron này đen hạt nhân là

A. 2,94.10-11m.

B. 2,94.10-11m

C.2,64.10-11m

D. 1,94.10-11m

14. Nhiều lựa chọn

Hai quả cầu nhỏ mang điện tích có độ lớn bằng nhau, đặt cách nhau 10 cmtrong chân không thi tác dụng lên nhau một lực 36.10-3 N. Xác định độ lớn điện tíchcủa hai quả cầu đó.

A. 0,1 µC

B. 0,2 µC.

C. 0,15 µC.

D. 0,25 µC

15. Nhiều lựa chọn

Xét nguyên tư heli, gọi FdFhd lần lượt là lực hút tĩnh điện và lực hấp dẫn giữa một electron và hạt nhân. Điện tích của êlectron: -1,6.10-19 C.Khối lượng củaelectron: 9,1.10-31 kg. Khối lượng cùa hạt nhân heli: 6,65.10-27 kg. Hằng số hấp dẫn:6,67.10-11 m3/kg.s2. Chọn kết quả đúng.

A. Fd/Fhd=1,14.1039.

B. Fd/Fhd=1,24.1039.

C. Fd/Fhd=1,54.1039

D. Fd/Fhd=1,34.1039

16. Nhiều lựa chọn

Hai điện tích điểm có độ lớn bằng nhau được đặt trong không khí cách nhau12 cm. Lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F. Đặt hai điện tích đó trong dấu vàđưa chúng cách nhau 8 cm thì lực tương tác giữa chúng vẫn bằng F. Tính hằng số điện môi của dầu?

A. 1,5

B. 2,25

C. 3

D. 4,5

17. Nhiều lựa chọn

Biết điện tích của êlectron: -1,6.10-19 C.Khối lượng của electron: 9,1.10-31 kg. Giả sử trong nguyên tử hêli, electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân với bán kính quỹ đạo 29,4 pm thì tốc độ góc cua electron đó sẽ là bao nhiêu?

A. 1,5.1017 (rad/s).

B. 4,15.106 (rad/s).

C. 1,41.1017 (rad/s).

D. 2,25.1016 (rad/s)

18. Nhiều lựa chọn

Cho hai quả cầu kim loại nhỏ, giống nhau, tích điện và cách nhau 10cm thì chúng hút nhau một lực bằng 5,4N. Cho chúng tiếp xúc với nhau rồi tách chúng ra đến khoảng cách như cũ thì chúng đẩy nhau một lực bằng 5,625N. Điện tích lúc đầu của quả cầu thứ nhất không thể là:

A.q1=5.10-6(C)

B.q1=6.10-6(C)

C.q1=6.10-6(C)

D.q1=-10-6(C)

19. Nhiều lựa chọn

Hai qủa cầu nhỏ giống nhau, cùng khối lượng m = 0,2 kg, được treo tại cùng một điểm bằng hai sợi tơ mảnh dài 0,5 m. Khi mỗi quả cầu tích điện q như nhau, chúng tách nhau ra một khoảng r = 5 m. Lấy g = 10 m/s2. Xác định độ lớn của q

A.1,7.10-7 C.

B.5/3.10-7C.

C.5,66.10-6 C.

D. 8,2.10-6C.

20. Nhiều lựa chọn

Trong công thức định nghĩa cường độ điện trường tại một điểm E = F/q thì F và q là gì ?

A. F là tổng hợp các lực tác dụng lên điện tích thử; q là độ lớn cùa điện tích gây ra điện trường.

B. F là tổng hợp các lực điện tác dụng lên điện tích thử; q là độ lớn của điện tích gây ra

C. F là tổng hợp các lực tác dụng lên điện tích thử; q là độ lớn cùa điện tích thử.

D. F là tổng hợp các lực điện tác dụng lên điện tích thử; q là độ lớn của điện tích thử

21. Nhiều lựa chọn

Đại lượng nào dưới đây không liên quan đến cường độ điện trường cùa một điện tích điểm Q tại một điểm?

A. Điện tích O

B. Điện tích thử q.

C. Khoảng cách r từ Q đến q.

D. Hằng số điện môi cùa môi trường

22. Nhiều lựa chọn

Đơn vị nào sau đây Ịà đơn vị đo cường độ điện trường?

A. Niutơn.

B. Culông.

C. Vôn nhân mét.

D. Vôn trên mét

23. Nhiều lựa chọn

Đồ thị nào trong hình vẽ phản ánh sự phụ thuộc của độ lớn cường độ điện trường E cùa một điện tích điểm vào khoáng cách r từ điện tích đó đến điểm mà ta xét?

A. Hình 1.

B. Hình 2.

C. Hình 3.

D. Hình 4

24. Nhiều lựa chọn

Những đường sức điện nào vẽ ở hình dưới là đường sức của điện trường đều?

A. Hình 1.

B. Hình 2.

C. Hình 3.

D. Không có hình nào

25. Nhiều lựa chọn

Những đường sức điện nào vẽ ở hình dưới là đường sức của một điện tích âm?

A. Hình 1.

B. Hình 2.

C. Hình 3.

D. Không có hình nào.

26. Nhiều lựa chọn

Trên hình bên có vẽ một số đường sửc cua hệ thống hai điện tích điểm A và B.Chọn kết luận đúng

A. A là điện tích dương, B là điện tích âm

B. A là điện tích âm, B là điện tích dương

C. Cả A và B là điện tích dương.

D. Cả A và B là điện tích âm

27. Nhiều lựa chọn

Ba điện tích điểm q1=+2.10-8 C nằm tại điểm A,q2=+4.10-8C nằm tại điểm B và q3 = -0,684.10-8C nằm tại điểm C.Hệ thống nằm cân bằng trên mặt phẳng nhằn nằm ngang. Độ lớn cường độ điện trường tại các điểm A, B và C lần lượt là EA, EBEC. Chọn phương án đúng

A. EA>EB-EC.

B.  EA>EB>EC

C. EA<EB-EC.

D. EA=EB=EC

28. Nhiều lựa chọn

Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó R1=R2 = 4Ω; R4 = 3 Ω; R5 = 10 Ω, UAB = 48V. Chọn phương án đúng

A. Điện trở tương đương của đoạn mạch AB là 15 Ω.

B. Cường độ dòng điện qua R1 là 3 A.

C. Cường độ dòng điện qua R2 là 2 A.

D. Cường độ dòng điện qua R5 là 1A.

29. Nhiều lựa chọn

Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó R1=R3=R5 = 3Ω, R2 = 8 Ω, R4 = 6 Ω, U5 = 6V. Gọi x, y, z lần lượt là cường độ dòng điện chạy qua R1, R2R3. Tổng (x + y + z) gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 2A

B. 4A

C. 3A

D. 5A

30. Nhiều lựa chọn

Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó R1 = 8Ω, R3 = 10 Ω, R2=R4=R5 = 20 Ω, I3 = 2A. Hiệu điện thế giữa hai đầu R1 và hai đầu R4 lần lượt là UR1UR4. Tổng (UR1 + UR4) gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 275V

B. 235V

C. 295V

D. 225V

31. Nhiều lựa chọn

Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R3=R4. Nếu nối hai đầu AB vào hiệu điện thế 120V thì cường độ dòng điện qua R2 là 2A và UCD = 30V. Nếu nối hai đầu CD vào hiệu điện thế 120V thì UAB = 60V. Giá trị của R1

A. 8Ω

B. 30 Ω

C. 6 Ω

D. 20 Ω

32. Nhiều lựa chọn

Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó , Rđ = 11Ω, R = 0,9 Ω. Biết đèn dây tóc sáng bình thường. Hiệu điện thế định mức và công suất định mức của bóng đèn lần lượt là:

A. 11V và 2,75W

B. 5,5 và 2,75W

C. 5,5V và 11W

D. 11V và 11W

33. Nhiều lựa chọn

Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 15V và có điện trở trong rất nhỏ, có điện trở ở mạch ngoài là R1 = 3Ω, R2 = 4 Ω và R3 = 5 Ω. Cường độ dòng điện chạy trong mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R2 lần lượt là

A. 1A và 4V

B. 2A và 5V

C. 1,25A và 5V

D. 1,25A và 6V

34. Nhiều lựa chọn

Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 24V và có điện trở trong rất nhỏ, có điện trở ở mạch ngoài là R1 = 3Ω, R2 = 4 Ω và R3 = 5 Ω. Công của nguồn điện sản ra trong 10 phút và công suất tỏa nhiệt ở điện trở R2 lần lượt là

A. 3,6kJ và 2,5W

B. 7,2kJ và 16W

C. 9,6kJ và 8W

D. 14,4kJ và 16W

35. Nhiều lựa chọn

Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó V, R1 = 2 Ω, R2 = 8 Ω, R3 = 6 Ω. R4 = 16 Ω. Điện trở của các dây nối không đáng kể. Dùng vôn kế khung quay lý tưởng để đo hiệu điện thế giữa hai điểm M và N thì số chỉ của vôn kế là?

A. 5V.

B. 6V

C. 7V

D. 8V

36. Nhiều lựa chọn

Cho mạch điện như hình vẽ. Trong r = 2 Ω, R1 = 1 Ω, R2 = 4 Ω, R3 = 3 Ω. R4 = 8 Ω và UMN = 1,5V. Điện trở của các dây nối không đáng kể. Suất điện động của nguồn là?

A. 30V.

B. 24V

C. 48V

D. 12V

37. Nhiều lựa chọn

Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suât điện động 30 V và điện tr trong 3 , các điện trở R1 = 12 Ω, R2 = 27 Ω, R3 = 18 Ω, vôn kế V có điện tr rất lớn. Số chỉ của vôn kế là?

A. 2W

B. 23,6 V.

C. 22,5 V.

D. 29 V.

38. Nhiều lựa chọn

Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó  r = 0,5Ω, R1=R2 = 2 Ω, R3=R5 = 4 Ω, R 4 = 6 Ω. Điện trở của ampe kế và của các dây nối không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là

A. 0,15A.

B. 0,25A

C. 0,5A

D. 1A

39. Nhiều lựa chọn

Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động 18 V, có điện trở trong 4 Ω, R1 = 12 Ω; R2 = 4 Ω; R3 = 21 Ω; R4 = 18 Ω; R5 = 6 Ω; Rđ = 3 Ω; C = 3µF. Biết điện trở ampe kế và dây nối không đáng kể. Điện tích của tụ điện và số chỉ ampe kế A lần lượt là?

A. 8 µC và 5/6A.

B.  8 µC và 0,8A.

C. 6 µC và 5/6 A.

D. 6 µC và 0,8A

40. Nhiều lựa chọn

Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động 56V, có điện trở trong không đáng kể, R1=R2 = 15 Ω; R3 = 30 Ω; C = 2µF. Người ta chuyển khóa k liên tục giữa A và B sau những khoảng thời gian bằng nhau. Tìm cường độ dòng điện trung bình qua R3 sau khi đã chuyển khóa k qua lại rất nhiều lần

A. 0,5A.

B. 1,5A.

C. 1A.

D. 2A

© All rights reserved VietJack