vietjack.com

130 câu trắc nghiệm KHTN 6 Chương 10: Trái Đất và bầu Trời có đáp án
Quiz

130 câu trắc nghiệm KHTN 6 Chương 10: Trái Đất và bầu Trời có đáp án

A
Admin
129 câu hỏiKhoa học tự nhiênLớp 6
129 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Vào buổi sáng, chúng ta thấy Mặt Trời mọc ở

A. hướng Đông.

B. hướng Tây.

C. hướng Nam.

D. hướng Bắc.

2. Nhiều lựa chọn

Vào buổi chiều, chúng ta thấy Mặt Trời

A. mọc ở đằng Đông.

B. mọc ở đằng Tây.

C. lặn ở đằng Tây.

D. lặn ở đằng Đông.

3. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Mặt Trời chuyển động xung quanh Trái Đất từ hướng Tây sang hướng Đông.

B. Mặt Trời chuyển động xung quanh Trái Đất từ hướng Đông sang hướng Tây.

C. Trái Đất chuyển động xung quanh Mặt Trời từ hướng Tây sang hướng Đông.

D. Trái Đất chuyển động xung quanh Mặt Trời từ hướng Đông sang hướng Tây.

4. Nhiều lựa chọn

Ban ngày, chúng ta thấy Mặt Trời mọc ở đằng Đông, lặn đằng Tây là do

A. Trái Đất quay quanh trục của nó theo hướng từ Đông sang Tây.

B. Trái Đất quay quanh trục của nó theo hướng từ Tây sang Đông.

C. Mặt Trời quay quanh trục của nó theo hướng từ Đông sang Tây.

D. Mặt Trời quay quanh trục của nó theo hướng từ Tây sang Đông.

5. Nhiều lựa chọn

Trái Đất tự quay quanh trục của nó hết

A. 1 giờ.

B. 12 giờ.

C. 24 giờ.

D. 48 giờ.

6. Nhiều lựa chọn

Khi ta ngồi trong ô tô, nhìn ra bên ngoài ta thấy hàng cây bên đường đang đi về phía ta thì

A. chuyển động của hàng cây là chuyển động “nhìn thấy”.

B. chuyển động của ta và ô tô là chuyển động “thực”.

C. A và B đều sai.

D. A và B đều đúng.

7. Nhiều lựa chọn

Mặt Trời lúc nào cũng chiếu sáng Trái Đất, nhưng tại sao trên Trái Đất lại có ngày và đêm liên tiếp?

A. Mặt Trời mọc ở đằng Đông, lặn ở đằng Tây.

B. Trái Đất hình cầu và tự quay quanh trục của nó theo hướng từ Tây sang Đông.

C. Trái Đất tự quay quanh trục của nó theo hướng từ Đông sang Tây.

D. Mặt Trời chuyển động từ Đông sang Tây.

8. Nhiều lựa chọn

Chuyển động nhìn thấy là chuyển động nào sau đây?

A. Mặt Trời mọc đằng Đông lặn đằng Tây.

B. Sao Hỏa quay quanh Mặt Trời.

C. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.

D. Cả B và C.

9. Nhiều lựa chọn

Thiên thể nào dưới đây là sao?

A. Mặt Trời.

B. Trái Đất.

C. Sao Hỏa.

D. Sao Kim.

10. Nhiều lựa chọn

Sput – nhich là vệ tinh nhân tạo đầu tiên được Liên xô phóng lên bầu trời vào năm nào?

A. 1975.

B. 1955.

C. 1957.

D. 1967.

11. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng. Sao là thiên thể

A. tự phát sáng.

B. không tự phát sáng.

C. Có sao tự phát sáng, có sao không.

D. Quay quanh hành tinh.

12. Nhiều lựa chọn

Vì sao Mặt Trời chỉ chiếu sáng được một nửa của Trái Đất?

A. Vì Trái Đất luôn quay quanh trục của nó.

B. Vì Trái Đất có dạng hình cầu.

C. Vì Trái Đất không ở vị trí trung tâm trong hệ Mặt Trời.

D. Vì Mặt Trăng quay quanh Trái Đất nên có thời điểm Mặt Trăng che lấp Trái Đất.

13. Nhiều lựa chọn

Trong các lực đã học, lực nào gây ra chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời?

A. Lực đàn hồi.

B. Lực ma sát.

C. Lực hấp dẫn.

D. Lực đẩy.

14. Nhiều lựa chọn

Vào ban ngày, chúng ta thấy Mặt Trời dường như di chuyển ngang qua bầu trời vì

A. Mặt Trời quay quanh Trái Đất mỗi ngày một vòng.

B. Trái Đất quay quanh Mặt Trời mỗi ngày một vòng.

C. Trái Đất quay quanh nó mỗi ngày một vòng.

D. Mặt Trời quay quanh nó mỗi ngày một vòng.

15. Nhiều lựa chọn

Chòm sao Bắc Đẩu còn được gọi là

A. Chòm sao Gấu Lớn.

B. Chòm sao Cái Gáo.

C. Chòm sao chổi.

D. Cả A và B đều đúng.

16. Nhiều lựa chọn

Hình vẽ là ảnh chụp Trái Đất từ vệ tinh nhân tạo. Mỗi ảnh chỉ ghi được các vùng lãnh thổ của một nửa phần Trái Đất. Hai ảnh này được chụp cách nhau ít nhất bao nhiêu giờ?

A. 24 giờ.

B. 36 giờ.

C. 12 giờ.

D. 48 giờ.

17. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án đúng nói về hành tinh?

A. Hành tinh là thiên thể tự phát sáng.

B. Hành tinh là thiên thể không tự phát sáng.

C. Các sao quay quanh hành tinh.

D. Hành tinh quay quanh vệ tinh.

18. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án đúng. Đâu không phải là thiên thể?

A. Mặt Trời.

B. Trái Đất.

C. Sao Hỏa.

D. Vệ tinh nhân tạo.

19. Nhiều lựa chọn

Sao chổi là trường hợp đặc biệt như thế nào so với các tiểu hành tinh khác?

A. Sao chổi có kích thước bằng cái chổi.

B. Sao chổi có cấu tạo chủ yếu là các khối khí đóng băng và bụi vũ trụ.

C. Sao chổi có cấu tạo chủ yếu là rác vũ trụ.

D. Cả A và C.

20. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án sai?

A. Mặt Trăng là thiên thể.

B. Mặt Trăng là vệ tinh quay quanh Trái Đất.

C. Mặt Trăng là sao.

D. Mặt Trăng được Mặt Trời chiếu sáng.

21. Nhiều lựa chọn

Đâu là hình ảnh sao chổi?

A. Đâu là hình ảnh sao chổi?C - D -   (ảnh 1)

B. Đâu là hình ảnh sao chổi?C - D -   (ảnh 2)

C.Đâu là hình ảnh sao chổi?C - D -   (ảnh 3)

D.Đâu là hình ảnh sao chổi?C - D -   (ảnh 4)

22. Nhiều lựa chọn

Lí do chúng ta có thể nhìn thấy Mặt Trăng?

A. Do ánh sáng của Trái Đất.

B. Do ánh sáng Mặt Trời.

C. Do Mặt Trăng tự phát sáng.

D. Một lí do khác.

23. Nhiều lựa chọn

Ánh sáng từ Mặt Trăng phát ra vào mỗi đêm tối mà ta nhìn thấy có từ đâu?

A. Do chính Mặt Trăng phát ra.

B. Do Trái Đất chiếu sáng.

C. Do Mặt Trời chiếu sáng.

D. Do các ngôi sao chiếu sáng.

24. Nhiều lựa chọn

Thời gian chuyển từ không trăng đến Trăng tròn mất bao lâu?

A. Khoảng 1 ngày.

B. Khoảng 2 ngày.

C. Khoảng 1 tuần.

D. Khoảng 2 tuần.

25. Nhiều lựa chọn

Sự giống nhau giữa Trăng bán nguyệt đầu tháng và Trăng bán nguyệt cuối tháng?

A. Đều là Trăng bán nguyệt.

B. Đều là Trăng tròn.

C. Đều là Trăng lưỡi liềm.

D. Cả ba đáp án trên.

26. Nhiều lựa chọn

Khi nào ta nhìn thấy trăng tròn?

A. Khi nửa sáng của Mặt Trăng hướng một nửa về phía Trái Đất.

B. Khi nửa sáng của Mặt Trăng hướng hoàn toàn về phía Trái Đất.

C. Khi nửa sáng của Mặt Trăng hướng một nửa về phía Mặt Trời.

D. Khi nửa sáng của Mặt Trăng hướng hoàn toàn về phía Mặt Trời.

27. Nhiều lựa chọn

Khi nào ta nhìn thấy trăng non?

A. Khi nửa tối của Mặt Trăng hướng một nửa về phía Trái Đất.

B. Khi nửa tối của Mặt Trăng hướng hoàn toàn về phía Trái Đất.

C. Khi nửa tối của Mặt Trăng hướng một nửa về phía Mặt Trời.

D. Khi nửa tối của Mặt Trăng hướng hoàn toàn về phía Mặt Trời.

28. Nhiều lựa chọn

Giữa hai lần liên tiếp trăng tròn cách nhau bao nhiêu tuần?

A. 1 tuần.

B. 2 tuần.

C. 3 tuần.

D. 4 tuần.

29. Nhiều lựa chọn

Trái Đất có bao nhiêu vệ tinh tự nhiên?

A. 2.

B. 3.

C. 1.

D. 0.

30. Nhiều lựa chọn

Thời gian Mặt Trăng quay được 1 vòng quanh Trái Đất?

A. Khoảng 3 tuần.

B. Khoảng 2 tuần.

C. Khoảng 1 tháng.

D. Khoảng 4 tháng.

31. Nhiều lựa chọn

Thời gian giữa hai lần không trăng liên tiếp là

A. khoảng 1 tuần.

B. khoảng 2 tuần.

C. khoảng 3 tuần.

D. khoảng 4 tuần.

32. Nhiều lựa chọn

Đâu là chuyển động thực của Mặt Trăng?

A. Mặt Trăng di chuyển ngang bầu trời.

B. Mặt Trăng phản chiếu ánh sáng từ Mặt Trời.

C. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.

D. Cả ba đáp án trên.

33. Nhiều lựa chọn

Quan sát hình và cho biết, tên gọi tương ứng với pha của Mặt Trăng?

A. Trăng khuyết đầu tháng.

B. Trăng khuyết cuối tháng.

C. Trăng bán nguyệt đầu tháng.

D. Trăng bán nguyệt cuối tháng.

34. Nhiều lựa chọn

Quan sát hình và cho biết, tên gọi tương ứng với pha của Mặt Trăng?

A. trăng tròn đầu tháng.

B. trăng tròn cuối tháng.

C. Trăng tròn giữa tháng.

D. Một đáp án khác.

35. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án đúng?

A. Mặt Trăng là một vệ tinh của Mặt Trời.

B. Mặt Trăng là một hành tinh của Trái Đất.

C. Mặt Trăng là một vệ tinh của Trái Đất.

D. Mặt Trăng là một ngôi sao.

36. Nhiều lựa chọn

Vào đêm Trung thu hằng năm, ta thường nhìn thấy Trăng có hình dạng gì?

A. Trăng khuyết.

B. Trăng non.

C. Trăng bán nguyệt.

D. Trăng tròn.

37. Nhiều lựa chọn

Chúng ta nhìn thấy các hình dạng khác nhau của Mặt Trăng trong tuần trăng là

A. do ta nhìn Mặt Trăng ở nhiều thời điểm khác nhau.

B. do ta nhìn Mặt Trăng vào buổi tối.

C. do ta nhìn Mặt Trăng ở các góc nhìn khác nhau.

D. Một lí do khác.

38. Nhiều lựa chọn

Mặt Trăng là vệ tinh tự nhiên lớn thứ mấy trong hệ Mặt Trời?

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

39. Nhiều lựa chọn

Mặt Trăng quay quanh Trái Đất mất thời gian bao lâu?

A. 27 ngày.

B. 27,32 ngày.

C. 28,4 ngày

D. 29 ngày.

40. Nhiều lựa chọn

Hệ Mặt Trời còn được gọi là gì?

A. Hệ Ngân hà.

B. Thái Dương hệ.

C. Hệ Vũ trụ.

D. Hệ Hành tinh.

41. Nhiều lựa chọn

Các hành tinh trong hệ Mặt Trời có đặc điểm chung gì?

A. Có kích thước bằng nhau.

B. Vừa chuyển động quay quanh Mặt Trời vừa tự quay quanh trục của nó.

C. Vừa chuyển động quay quanh Mặt Trời vừa tự phát sáng.

D. Đều có vệ tinh.

42. Nhiều lựa chọn

Kể tên các hành tinh của hệ Mặt Trời lần lượt từ trong ra ngoài?

A. Thủy tinh, Mộc Tinh, Trái Đất, Hỏa tinh, Kim Tinh, Thổ tinh, Thiên vương tinh, Hải Vương tinh.

B. Thủy tinh, Thổ Tinh, Trái Đất, Hỏa tinh, Mộc Tinh, Kim tinh, Thiên vương tinh, Hải Vương tinh.

C. Thủy tinh, Kim Tinh, Trái Đất, Hỏa tinh, Mộc Tinh, Thổ tinh, Thiên vương tinh, Hải Vương tinh.

D. Thủy tinh, Mộc Tinh, Trái Đất, Hỏa tinh, Kim Tinh, Thổ tinh, Hải Vương tinh, Thiên vương tinh.

43. Nhiều lựa chọn

Hành tinh nào gần Mặt Trời nhất?

A. Sao Mộc.

B. Sao Thủy.

C. Sao Kim.

D. Sao Thổ.

44. Nhiều lựa chọn

Hành tinh nào đứng thứ 3 kể từ trong ra ngoài của hệ Mặt Trời?

A. Sao Thủy.

B. Sao Thổ.

C. Trái Đất.

D. Thiên Vương tinh.

45. Nhiều lựa chọn

Hành tinh nào trong hệ Mặt Trời có sự sống tính đến thời điểm hiện tại?

A. Sao Hỏa.

B. Sao Thổ.

C. Trái Đất.

D. Sao Thiên Vương.

46. Nhiều lựa chọn

Chu kì tự quay của Thủy tinh là bao nhiêu?

A. 58,9 ngày.

B. 244 ngày.

C. 1 ngày.

D. 1,03 ngày.

47. Nhiều lựa chọn

Trong 4 hành tinh vòng trong của hệ Mặt Trời, hành tinh nào có chu kì tự quay dài nhất?

A. Thủy tinh.

B. Trái Đất.

C. Kim tinh.

D. Hỏa tinh.

48. Nhiều lựa chọn

Trong 4 hành tinh vòng trong của hệ Mặt Trời, hành tinh nào có chu kì quay gần bằng chu kì quay một ngày của Trái Đất?

A. Thủy tinh.

B. Kim tinh.

C. Hỏa tinh.

D. Cả ba đáp án trên.

49. Nhiều lựa chọn

Thành phần chủ yếu của bốn hành tinh vòng trong là

A. kim loại.

B. silicat.

C. bụi vũ trụ.

D. Cả A và B.

50. Nhiều lựa chọn

Chu kì quay của Trái Đất quanh Mặt Trời là bao nhiêu?

A. 1 ngày.

B. 365,2 ngày.

C. 360 ngày.

D. 30 ngày.

51. Nhiều lựa chọn

Bốn hành tinh vòng ngoài của hệ Mặt Trời có đặc điểm chung là có

A. thành phần chủ yếu của bốn hành tinh vòng ngoài là silicat và các kim loại.

B. thành phần chủ yếu của bốn hành tinh vòng ngoài là các hợp chất khí.

C. thành phần chủ yếu của bốn hành tinh vòng ngoài là bụi vũ trụ.

D. Cả ba đáp án trên.

52. Nhiều lựa chọn

Tại sao bốn hành tinh vòng ngoài được gọi là các hành tinh khí khổng lồ?

A. Vì chúng có thành phần chủ yếu là các hợp chất khí và có kích thước lớn.

B. Vì chúng có thành phần chủ yếu là bụi vũ trụ và có kích thước lớn.

C. Vì chúng có thành phần chủ yếu là silicat và có kích thước lớn.

D. Vì chúng có thành phần chủ yếu là các kim loại và có kích thước lớn.

53. Nhiều lựa chọn

Hành tinh nào có nhiệt độ thấp nhất?

A. Thủy tinh.

B. Kim tinh.

C. Trái Đất.

D. Thiên vương tinh.

54. Nhiều lựa chọn

Trong thiên văn học, đơn vị 1AU được định nghĩa như thế nào?

A. 1 AU là đơn vị thiên văn có chiều dài bằng khoảng cách từ Kim tinh đến Mặt Trời.

B. 1 AU là đơn vị thiên văn có chiều dài bằng khoảng cách từ Thủy tinh đến Mặt Trời.

C. 1 AU là đơn vị thiên văn có chiều dài bằng khoảng cách từ Thổ tinh đến Mặt Trời.

D. 1 AU là đơn vị thiên văn có chiều dài bằng khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời.

55. Nhiều lựa chọn

Hành tinh nào xa Mặt Trời nhất?

A. Mộc tinh.

B. Thủy tinh.

C. Thiên Vương tinh.

D. Hải Vương tinh.

56. Nhiều lựa chọn

Hành tinh nào sau đây không nằm trong hệ Mặt Trời?

A. Thiên Vương tinh.

B. Hải Vương tinh.

C. Diêm Vương tinh.

D. Hỏa tinh.

57. Nhiều lựa chọn

Điền từ còn thiếu vào chỗ trống. Trong hệ Mặt Trời, các … quay quanh Mặt Trời còn các … quay quanh các hành tinh.

A. hành tinh – vệ tinh.

B. vệ tinh – vệ tinh.

C. thiên thể - thiên thể.

D. vệ tinh – thiên thể.

58. Nhiều lựa chọn

Điền cụm từ còn thiếu vào chỗ trống: Hệ Mặt Trời là một hệ hành tinh có … ở trung tâm và các … nằm trong phạm vi lực hấp của …

A. Trái Đất – thiên thể - Trái Đất.

B. Mặt Trời – thiên thể - Mặt Trời.

C. Mặt Trăng – thiên thể - Mặt Trăng.

D. Ngôi sao – thiên thể - Ngôi sao.

59. Nhiều lựa chọn

Hệ Mặt Trời bao gồm

A. Mặt Trời và 8 hành tinh.

B. Hơn một trăm triệu vệ tinh.

C. Các sao chổi, các tiểu hành tinh, các thiên thạch khác và bụi vũ trụ.

D. Cả 3 đáp án trên.

60. Nhiều lựa chọn

Chu kì tự quay của hành tinh nào là lớn nhất trong hệ Mặt Trời?

A. Kim Tinh.

B. Thiên Vương tinh.

C. Hỏa tinh.

D. Trái Đất.

61. Nhiều lựa chọn

Trong các hình dưới đây, đâu là hình ảnh của Thổ tinh?

A.

B.

C.

D.

62. Nhiều lựa chọn

Ngân Hà là gì?

A. Ngân hà là một tập hợp dòng sông bạc.

B. Ngân hà là một tập hợp hàng trăm hành tinh.

C. Ngân hà là một tập hợp hàng trăm tỉ thiên thể liên kết với nhau bằng lực hấp dẫn.

D. Cả A và B đều đúng.

63. Nhiều lựa chọn

Nếu nhìn ngân hà từ bên trên theo hướng vuông góc với mặt Ngân hà ta sẽ thấy nó có hình gì?

A. Hình tròn với bán kính lớn.

B. Hình bất kì.

C. Hình xoắn ốc.

D. Hình dạng chuỗi.

64. Nhiều lựa chọn

Các thiên thể trong dải ngân hà liên kết với nhau bằng lực gì?

A. Lực ma sát.

B. Lực hút.

C. Lực đàn hồi.

D. Lực hấp dẫn.

65. Nhiều lựa chọn

Tại sao khi ở Trái Đất nhìn lên bầu trời, ta thấy xen giữa những vì sao lấp lánh là một dải mờ vắt ngang bầu trời (dải ngân hà)?

A. Vì dải ngân hà là đường thẳng.

B. Vì Trái Đất có kích thước lớn nên nhìn thấy ngân hà là một đường thẳng.

C. Vì Trái Đất nằm ở gần rìa của một trong 4 vòng xoắn của ngân hà.

D. Cả A và B đều đúng.

66. Nhiều lựa chọn

Trong thiên văn, đơn vị năm ánh sáng là đơn vị đo

A. khối lượng.

B. tốc độ.

C. khoảng cách.

D. nhiệt độ.

67. Nhiều lựa chọn

Đường kính của ngân hà cỡ bao nhiêu?

A. 100 000 năm ánh sáng.

B. 300 000 năm ánh sáng.

C. 200 000 năm ánh sáng.

D. 150 000 năm ánh sáng.

68. Nhiều lựa chọn

Hệ Mặt Trời nằm cách tâm ngân hà khoảng

A. 100 000 năm ánh sáng.

B. 26 000 năm ánh sáng.

C. 300 000 năm ánh sáng.

D. 34 000 năm ánh sáng.

69. Nhiều lựa chọn

Tốc độ chuyển động của Mặt Trời quanh tâm của Ngân Hà là bao nhiêu?

A. 300 000 m/s.

B. 300 000 km/s.

C. 220 000 m/s.

D. 220 000 km/s.

70. Nhiều lựa chọn

Hệ Mặt Trời nằm ở

A. trung tâm của ngân hà.

B. trung tâm một vòng xoắn của ngân hà.

C. rìa của một vòng xoắn của ngân hà.

D. Cả A và B.

71. Nhiều lựa chọn

Khi quan sát bầu trời đêm vào những hôm không trăng và trời quang, ta có thể nhìn thấy

A. Mặt Trời.

B. Mặt Trăng.

C. Trái Đất.

D. Ngân Hà.

72. Nhiều lựa chọn

Mặt Trời chuyển động quanh tâm Ngân Hà mất bao lâu để quay hết một vòng?

A. 230 triệu năm.

B. 320 triệu năm.

C. 230 tỉ năm.

D. 320 nghìn năm.

73. Nhiều lựa chọn

Ngân Hà chuyển động trong vũ trụ với tốc độ bao nhiêu?

A. 300 000 m/s.

B. 26 000 m/s.

C. 600 000 m/s.

D. 100 000 m/s.

74. Nhiều lựa chọn

Đường kính và bề dày của Ngân Hà lần lượt là

A. 300 000 năm ánh sáng, 100 năm ánh sáng.

B. 100 000 năm ánh sáng, 100 năm ánh sáng.

C. 300 000 năm ánh sáng, 26 năm ánh sáng.

D. 100 000 năm ánh sáng, 300 năm ánh sáng.

75. Nhiều lựa chọn

Kể từ ngày không trăng đầu tiên trong tháng, đến bao nhiêu ngày sau thì có trăng bán nguyệt?

A. Ứng với 8 và 23 ngày sau.

B. Ứng với 4 và 19 ngày sau.

C. Ứng với 12 và 27 ngày sau.

D. Ứng với 16 ngày sau.

76. Nhiều lựa chọn

 Hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Hệ Mặt Trời có kích thước vô cùng … so với kích thước của …, ta sẽ không quan sát được Ngân Hà chuyển động”.

A. to lớn, Ngân Hà.

B. nhỏ bé, Ngân Hà.

C. to lớn, Mặt Trăng.

D. nhỏ bé, Trái Đất.

77. Nhiều lựa chọn

Chọn câu phát biểu đúng?

A. Ngân Hà không chuyển động mà chỉ có hệ Mặt Trời của chúng ta chuyển động.

B. Ngân Hà chuyển động trong vũ trụ với tốc độ khoảng 600 000 m/s.

C. Muốn quan sát các thiên thể ta cần sử dụng kính lúp.

D. Kích thước của hệ Mặt Trời lớn hơn nhiều so với kích thước của Ngân Hà.

78. Nhiều lựa chọn

 Muốn quan sát, nghiên cứu các thiên thể trên bầu trời, ta dùng công cụ nào sau đây?

A. Kính thiên văn.

B. Kính viễn vọng.

C. Kính hiển vi.

D. Ống nhòm.

79. Nhiều lựa chọn

 Ngân Hà của chúng ta thuộc kiểu Ngân Hà nào?

A. Ngân Hà xoắn ốc.

B. Ngân Hà elip.

C. Ngân Hà hỗn hợp.

D. Ngân Hà không định hình.

80. Nhiều lựa chọn

Quỹ đạo của các hành tinh trong hệ Mặt Trời có dạng gì?

A. Tròn.

B. Elip.

C. Hypebol.

D. Parabol.

81. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng.

Hường dẫn giải

A. Tất cả các sao ta thấy trên bầu trời đều thuộc về Thiên Hà của chúng ta (còn gọi là Ngân Hà).

B. Tất cả các sao ta thấy trên bầu trời chỉ có một số ít thuộc về Thiên Hà của chúng ta.

C. Những sao nằm ngoài dải Ngân Hà không thuộc về Thiên Hà của chúng ta.

D. Những sao nằm ngoài dải Ngân Hà có hơn một nửa thuộc về Thiên Hà của chúng ta.

82. Nhiều lựa chọn

Hành tinh nào nóng nhất trong hệ Mặt Trời?

Hường dẫn giải

A. Thủy tinh.

B. Kim tinh.

C. Mộc tinh.

D. Thổ tinh.

83. Nhiều lựa chọn

Bề mặt Trái Đất luôn có một nửa được Mặt Trời chiếu sáng là ngày và một nửa không được chiếu sáng là đêm, nguyên nhân là do

Hường dẫn giải

A. Trái Đất tự quay quanh trục.

B. Trục Trái Đất nghiêng.

C. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời.

D. Trái Đất có dạng hình khối cầu.

84. Nhiều lựa chọn

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:

“ Hình dạng nhìn thấy của (1) …. là phần bề mặt của Mặt Trăng hướng về (2) … được ….. chiếu sáng”.

Hường dẫn giải

A. (1) Mặt Trăng, (2) Trái Đất, (3) Mặt Trời.

B. (1) Mặt Trăng, (2) Mặt Trăng, (3) Mặt Trời.

C. (1) Mặt Trăng, (2) Mặt Trời, (3) Mặt Trời.

D. (1) Mặt Trời, (2) Trái Đất, (3) Mặt Trăng.

85. Nhiều lựa chọn

Thành phần cấu tạo của mỗi Thiên Hà bao gồm:

Hường dẫn giải

A. các thiên thể, khí, bụi.

B. các thiên thể, khí, bụi và bức xạ điện từ.

C. các ngôi sao, hành tinh, vệ tinh, sao chổi.

D. các hành tinh và các vệ tinh của nó.

86. Nhiều lựa chọn

Hành tinh là

Hường dẫn giải

A. thiên thể tự phát sáng và chuyển động quanh sao.

B. thiên thể không tự phát sáng và chuyển động quanh sao.

C. thiên thể không tự phát sáng và chuyển động tự do.

D. một tập hợp các sao.

87. Nhiều lựa chọn

So sánh chu kì quay quanh Mặt Trời của các hành tinh sau: Trái Đất, Hỏa tinh, Thủy tinh, Thổ tinh. Sắp xếp theo thứ tự giảm dần.

A. Hỏa tinh, Trái Đất, Thủy tinh, Thổ tinh.

B. Thổ tinh, Hỏa tinh, Trái Đất, Thủy tinh.

C. Thủy tinh, Trái Đất, Hỏa tinh, Thổ tinh.

D. Trái Đất, Hỏa tinh, Thủy tinh, Thổ tinh.

88. Nhiều lựa chọn

Ở cùng một thời điểm người đứng ở các kinh tuyến khác nhau sẽ nhìn thấy Mặt Trời ở các độ cao khác nhau nên có giờ khác nhau. Nguyên nhân là

Hường dẫn giải

A. Trái Đất tự quay quanh trục.

B. trục Trái Đất nghiêng.

C. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời

D. Trái Đất có dạng hình khối cầu.

89. Nhiều lựa chọn

Điền từ còn thiếu vào chỗ trống trong câu sau: “Do Mặt Trăng chuyển động xung quanh Trái Đất nên Mặt Trăng là ……. của Trái Đất”.

Hường dẫn giải

A. hành tinh.

B. ngôi sao.

C. vệ tinh.

D. tiểu hành tinh.

90. Nhiều lựa chọn

Dải Ngân Hà là:

Hường dẫn giải

A. Thiên hà chứa Mặt Trời và các hành tinh của nó (trong đó có Trái Đất).

B. một tập hợp nhiều Thiên Hà trong vũ trụ.

C. tên gọi khác của hệ Mặt Trời.

D. dải sáng trong vũ trụ.

91. Nhiều lựa chọn

Do Trái Đất có dạng hình cầu nên có hiện tượng nào dưới đây?

Hường dẫn giải

A. luôn có một nửa được Mặt Trời chiếu sáng và một nửa không được chiếu sáng.

B. lúc nào trong ngày cũng nhận được Mặt Trời chiếu sáng suốt 24h.

C. Trái Đất thực hiện nhiều chuyển động trong 1 năm và gây ra nhiều thiên tai.

D. trên Trái Đất bất kì khu vực nào cũng có 4 mùa điển hình với ngày đêm dài bằng nhau.

92. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Hường dẫn giải

A. Mặt Trăng là thiên thể tự phát sáng và tự quay quanh nó.

B. Mặt Trăng là thiên thể không tự phát sáng, có dạng hình cầu.

C. Mặt Trăng là thiên thể tự phát sáng, có dạng hình tròn.

D. Mặt Trăng là thiên thể tự phát sáng và quay quanh Trái Đất với chu kỳ quỹ đạo 27,32 ngày.

93. Nhiều lựa chọn

Mất khoảng thời gian bao lâu để Mặt Trăng quay hết một vòng quanh Trái Đất và tự quay một vòng quanh trục của nó?

A. 1 tháng.

B. 1 ngày.

C. 1 ngày và 1 tháng.

D. 1 tháng và 1 ngày.

94. Nhiều lựa chọn

Cấu tạo của hệ Mặt Trời gồm:

Hường dẫn giải

A. Mặt Trăng, Trái Đất, các tiểu hành tinh và sao chổi.

B. Các hành tinh, vệ tinh và các đám bụi, khí.

C. Các tiểu hành tinh và các đám bụi, khí.

D. Mặt Trời, các hành tinh, vệ tinh, các tiểu hành tinh và đám bụi, khí.

95. Nhiều lựa chọn

Ta nhìn thấy các hình dạng khác nhau của Mặt Trăng vì

Hường dẫn giải

A. Mặt Trăng thay đổi hình dạng liên tục.

B. Mặt Trăng thay đổi độ sáng liên tục.

C. ở mặt đất, ta thấy các phần khác nhau của Mặt Trăng được chiếu sáng bởi Mặt Trời.

D. Trái Đất tự quay quanh trục của nó liên tục.

96. Nhiều lựa chọn

Sao chổi là

Hường dẫn giải

A. vệ tinh.

B. hành tinh.

C. ngôi sao.

D. tiểu hành tinh.

97. Nhiều lựa chọn

Một đơn vị thiên văn là

Hường dẫn giải

A. khoảng cách giữa các hành tinh với nhau.

B. khoảng cách từ Mặt Trời đến Trái Đất.

C. khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trăng.

D. khoảng cách từ Mặt Trời đến Diêm Vương tinh.

98. Nhiều lựa chọn

Trái Đất tự quay quanh trục của nó theo hướng

Hường dẫn giải

A. từ Tây sang Đông.

B. từ Đông sang Tây.

C. từ Nam sang Bắc.

D. từ Bắc sang Nam.

99. Nhiều lựa chọn

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ "..." trong câu sau:

Mặt Trăng là (1)... tự nhiên của Trái Đất. Mặt Trăng không tự (2)... ánh sáng. Ánh sáng giúp người ở Trái Đất nhìn thấy Mặt Trăng là do Mặt Trăng (3)... ánh sáng mặt trời.

Hường dẫn giải

A. (1) vệ tinh, (2) phát ra, (3) tỏa ra.

B. (1) hành tinh, (2) phát ra, (3) tỏa ra.

C. (1) vệ tinh, (2) phát ra, (3) phản xạ.

D. (1) tiểu hành tinh, (2) phát ra, (3) phản xạ.

100. Nhiều lựa chọn

Các thiên thể số 3, 5, 7 trong hình là những hành tinh nào trong hệ Mặt Trời?

Hường dẫn giải

A. Kim tinh – Mộc tinh – Thiên Vương tinh.

B. Thủy tinh – Hỏa tinh – Mộc tinh.

C. Kim tinh – Hỏa tinh – Thổ tinh.

D. Thủy tinh - Hỏa tinh – Thổ tinh.

101. Nhiều lựa chọn

Một tập hợp của rất nhiều thiên thể cùng với bụi, khí và bức xạ điện từ được gọi là

Hường dẫn giải

A. Thiên thạch.

B. Thiên hà.

C. Vũ Trụ.

D. Dải Ngân hà.

102. Nhiều lựa chọn

Trái Đất tự quay quanh trục sinh ra hệ quả nào dưới đây?

Hường dẫn giải

A. Các mùa trong năm.

B. Sự luân phiên ngày, đêm.

C. Chuyển động biểu kiến hằng năm.

D. Ngày, đêm dài ngắn theo mùa và theo vĩ độ.

103. Nhiều lựa chọn

Hệ Mặt Trời gồm mấy hành tinh?

Hường dẫn giải

A. 7.

B. 8.

C. 9.

D. 10.

104. Nhiều lựa chọn

Chuyển động nào sau đây là chuyển động thực?

Hường dẫn giải

A. Mặt Trời mọc ở đằng Đông lặn ở đằng Tây.

B. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời.

C. Trái Đất tự quay quanh trục của nó.

D. Cả B và C.

105. Nhiều lựa chọn

Câu nào sau đây là sai khi nói về Mặt Trăng?

A. Mặt Trăng có thể phát ra ánh sáng, ta có thể quan sát được Mặt Trăng vào những hôm trên bầu trời không có mây.

B. Mặt Trăng là vệ tinh tự nhiên duy nhất của Trái Đất.

C. Trong một tuần trăng, nhìn từ Trái Đất, chúng ta quan sát được Mặt Trăng có hình dạng khác nhau.

D. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất, đồng thời cũng tự quay quanh trục của nó và quay quanh Mặt Trời.

106. Nhiều lựa chọn

Trong hệ Mặt Trời, hành tinh nào tự quay quanh trục ngược lại so với mọi hành tinh khác trong hệ Mặt Trời?

Hường dẫn giải

A. Trái Đất.

B. Hải Vương tinh.

C. Kim tinh.

D. Mộc tinh.

107. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào dưới đây chưa chính xác?

Hường dẫn giải

A. Các ngôi sao, hành tinh, vệ tinh được gọi chung là các thiên thể.

B. Hệ Mặt Trời nằm trong Dải Ngân Hà.

C. Dải Ngân Hà có phạm vi không gian lớn hơn Thiên Hà.

D. Trong mỗi Thiên Hà có rất nhiều các hành tinh.

108. Nhiều lựa chọn

Thổ tinh là hành tinh thứ mấy trong hệ Mặt Trời nếu tính từ Mặt Trời ra?

Hường dẫn giải

A. Thứ 3.

B. Thứ 4.

C. Thứ 5.

D. Thứ 6.

109. Nhiều lựa chọn

Mặt Trời, các thiên thể chuyển động xung quanh Mặt Trời, các đám bụi, khí được gọi là

Hường dẫn giải

A. Thiên hà.

B. Vũ Trụ.

C. hệ Mặt Trời.

D. dải Ngân Hà.

110. Nhiều lựa chọn

Hình dưới đây ghi lại hình dạng Mặt Trăng quan sát được trong các ngày của tháng Âm lịch. Hãy xác định ảnh số 1 Mặt Trăng ứng với khoảng ngày nào của tháng Âm lịch.

A. ứng với các ngày 30 – mồng 1 của tháng Âm lịch.

B. ứng với các ngày mồng 7 – 8 của tháng Âm lịch.

C. ứng với các ngày mồng 15 – 16 của tháng Âm lịch.

D. ứng với các ngày mồng 27 – 28 của tháng Âm lịch.

111. Nhiều lựa chọn

Vì sao Mặt Trời được gọi là sao?

A. Vì Mặt Trời là tập hợp các ngôi sao nhỏ.

B. Vì Mặt Trời có khả năng tự phát ra ánh sáng.

C. Vì Mặt Trời có nhiệt độ bề mặt cao hơn Trái Đất.

D. Vì Mặt Trời có kích thước lớn.

112. Nhiều lựa chọn

Câu nào sau đây là đúng khi nói về Mặt Trời?

A. Mặt Trời là thiên thể duy nhất có khả năng tự phát ra ánh sáng.

B. Mặt Trời là hành tinh lớn nhất trong thiên hà, có khả năng tự phát ra ánh sáng.

C. Mặt Trời là một ngôi sao có kích thước lớn, ở gần Trái Đất nhất, có khả năng tự phát sáng.

D. Mặt Trời là ngôi sao có khối lượng lớn nhất trong thiên hà.

113. Nhiều lựa chọn

Khi nào thì nửa cầu Bắc của Trái Đất là mùa đông?

A. Khi nửa cầu Bắc hướng về phía Mặt Trời.

B. Khi nửa cầu Bắc chếch xa Mặt Trời.

C. Khi nửa cầu Bắc hướng về phía Mặt Trăng.

D. Khi nửa cầu Bắc chếch xa Mặt Trăng.

114. Nhiều lựa chọn

Tại sao nói Mặt Trời là nguồn của hầu hết năng lượng trên Trái Đất?

A. Vì Mặt Trời cung cấp trực tiếp nhiệt năng cho Trái Đất.

B. Vì Mặt Trời cung cấp trực tiếp quang năng cho Trái Đất.

C. Cả A và B.

D. Lý do khác.

115. Nhiều lựa chọn

Thủy triều là hiện tượng nước biển, nước sông lên xuống trong một chu kì thời gian. Hiện tượng thủy triều trên Trái Đất là do nguyên nhân chính nào?

A. Do sức hút lẫn nhau giữa Mặt Trời và Mặt Trăng.

B. Do sức hút lẫn nhau giữa Mặt Trăng và Trái Đất.

C. Do sức hút lẫn nhau giữa các hành tinh và Trái Đất trong hệ Mặt Trời.

D. Do sức hút lẫn nhau giữa các ngôi sao và Trái Đất trong hệ Mặt Trời .

116. Nhiều lựa chọn

Nhiệt độ bề mặt của Mặt Trời khoảng?

A. 6 000 K.

B. 600 K.

C. 300 0C.

D. 600 0C.

117. Nhiều lựa chọn

Khi nào thì nửa cầu Bắc của Trái Đất là mùa hè?

A. Khi nửa cầu Bắc hướng về phía Mặt Trời.

B. Khi nửa cầu Bắc chếch xa Mặt Trời.

C. Khi nửa cầu Bắc hướng về phía Mặt Trăng.

D. Khi nửa cầu Bắc chếch xa Mặt Trăng.

118. Nhiều lựa chọn

Hành tinh nào có nhiều điểm tương đồng với Trái Đất nhất?

A. Mộc tinh.

B. Thủy tinh.

C. Kim tinh.

D. Hỏa tinh.

119. Nhiều lựa chọn

Mất khoảng thời gian bao lâu để Mặt Trăng quay hết một vòng quanh Trái Đất và một vòng quanh Mặt Trời?

A. 1 tháng.

B. 1 năm.

C. 1 năm và 1 tháng.

D. 1 tháng và 1 năm.

120. Nhiều lựa chọn

Vì sao Trái Đất được gọi là “hành tinh xanh” trong hệ Mặt Trời?

A. Do quan sát từ vũ trụ, Trái Đất có hình dạng như một quả cầu, có màu xanh.

B. Vì đại dương bảo phủ ¾ diện tích bề mặt Trái Đất.

C. Vì Trái Đất là hành tinh đất đá.

D. Vì Trái Đất có nhiều rừng cây xanh bao phủ.

121. Nhiều lựa chọn

Câu nào sau đây là sai khi nói về sao chổi?

A. Sao chổi thực chất là một thiên thể gần giống một tiểu hành tinh, có cấu tạo chủ yếu là băng.

B. Sao chổi chuyển động quanh Mặt Trời theo những quỹ đạo rất dẹt.

C. Chúng ta quan sát được sao chổi là do sao chổi tự phát ra ánh sáng.

D. Sao chổi phân bố ngẫu nhiên toàn không gian.

122. Nhiều lựa chọn

Đứng trên Trái Đất, có thể quan sát hình chiếu của Ngân Hà vào thời điểm nào?

A. Những ngày trời nắng, không có mây.

B. Những ngày Trái Đất, Mặt Trời, Mặt Trăng nằm trên một đường thẳng.

C. Những đêm trời trong, không Trăng.

D. Những đêm Trái Đất ở gần Mặt Trời nhất trên quỹ đạo chuyển động.

123. Nhiều lựa chọn

Theo kết quả nghiên cứu gần nhất, các nhà khoa học đã tìm ra tuổi của hệ Mặt Trời là khoảng 4,55 tỉ năm. Các nhà khoa học đã dựa vào căn cứ nào?

A. Nhờ việc tính tuổi của các thiên thạch, các mảnh đá không gian rơi xuống Trái Đất.

B. Nhờ việc đo kích thước của hệ Mặt Trời.

C. Nhờ việc tìm tuổi của Trái Đất và các hành tinh khác trong hệ Mặt Trời.

D. Nhờ việc xác định chu kì quay lại của sao chổi.

124. Nhiều lựa chọn

Hành tinh nào lạnh nhất trong hệ Mặt Trời?

A. Thủy tinh.

B. Kim tinh.

C. Thiên Vương tinh.

D. Hải Vương tinh.

125. Nhiều lựa chọn

Trong các hành tinh sau đây, hành tinh nào có chu kì quay lớn nhất: Thủy tinh, Mộc tinh, Hỏa tinh, Trái Đất.

A. Thủy tinh.

B. Mộc tinh.

C. Hỏa tinh.

D. Trái Đất.

126. Nhiều lựa chọn

Trong các hành tinh sau đây, hành tinh nào có chu kì quay nhỏ nhất: Thủy tinh, Thổ tinh, Thiên Vương tinh, Trái Đất.

A. Thủy tinh.

B. Thổ tinh.

C. Thiên Vương tinh.

D. Trái Đất.

127. Nhiều lựa chọn

Ngồi trên một chiếc ô tô đang chạy, bạn An thấy cây cối hai bên đường chuyển động về phía sau. Em hãy cho biết chuyển động nào là chuyển động nhìn thấy, chuyển động nào là chuyển động thực.

A. Chuyển động của cây cối là chuyển động thực, chuyển động của xe ô tô là chuyển động nhìn thấy.

B. Chuyển động của xe ô tô là chuyển động thực, chuyển động của cây cối là chuyển động nhìn thấy.

C. Chuyển động của xe ô tô và chuyển động của cây cối đều là chuyển động thực.

D. Chuyển động của xe ô tô và chuyển động của cây cối đều là chuyển động nhìn thấy.

128. Nhiều lựa chọn

Các hành tinh nào thuộc nhóm hành tinh vòng trong của hệ Mặt Trời?

A. Thủy tinh, Kim Tinh, Trái Đất, Hỏa tinh.

B. Mộc tinh, Kim Tinh, Trái Đất, Hỏa tinh.

C. Thủy tinh, Thổ tinh, Trái Đất, Hỏa tinh

D. Thủy tinh, Kim Tinh, Thiên Vương tinh, Hỏa tinh.

129. Nhiều lựa chọn

Các hành tinh nào thuộc nhóm hành tinh vòng ngoài của hệ Mặt Trời?

A. Mộc tinh, Kim Tinh, Trái Đất, Hỏa tinh.

B. Mộc tinh, Thổ tinh, Thiên Vương tinh, Hải Vương tinh.

C. Mộc tinh, Thổ tinh, Trái Đất, Hỏa tinh.

D. Thiên Vương tinh, Hải Vương tinh, Kim Tinh, Trái Đất.

© All rights reserved VietJack