30 CÂU HỎI
Thuốc không có nguồn gốc từ:
A. Thực vật
B. Kim loại
C. Chất tổng hợp
D. Khoáng vật
Thuốc không bao gồm:
A. Thuốc thành phẩm
B. Nguyên liệu làm thuốc
C. Thực phẩm chức năng
D. Vắc xin
Không phải mục đích của thuốc:
A. Phòng bệnh
B. Chữa bệnh
C. Hỗ trợ chức năng các bộ phận trong cơ thể
D. Điều chỉnh chức năng sinh lý cơ thể
Không phải quá trình của dược động học:
A. Sự hấp thu
B. Sự thải trừ
C. Sự phân phối
D. Sự bổ sung
Sự hấp thu của thuốc phụ thuộc vào:
A. Độ hòa tan của nước
B. pH tại nơi thuốc vào cơ thể
C. Bề mặt nơi hấp thu
D. Nồng độ thấp hấp thu nhanh hơn
Các yếu tố không làm thay đổi thông số F ở người dùng thuốc
A. Táo bón, thức ăn ngọt nhân tạo
B. Người gầy, thức ăn mềm
C. Tiêu chảy, trẻ em
D. Suy gan, người già
Thuốc được hấp thu hoàn toàn bằng:
A. Đường uống vào ruột non
B. Thuốc ngậm dưới lưỡi
C. Thuốc tiêm bắp
D. Thuốc bay hơi qua phổi
Không phải ý nghĩa của việc gắn thuốc vào Protein huyết tương:
A. Dễ hấp thu
B. Chậm thải trừ
C. Giải phóng nhanh thuốc ra dạng tự do
D. Nồng độ thuốc tự do trong huyết tương và ngoài dịch kẽ luôn ở trạng thái cân bằng
Vùng nào của não không có hàng rào máu não:
A. Sàn não thất bên
B. Sàn não thất ba
C. Sàn não thất bốn
D. Vùng hạ đồi
Để đạt được nồng độ thuốc tự do tương đương như máu mẹ,thời gian cần để thuốc tự do sang máu thai nhi là:
A. 40 phút
B. 35 phút
C. 50 phút
D. 45 phút
Yếu tố không làm thay đổi tốc độ chuyển hóa thuốc:
A. Tuổi
B. Di truyền
C. Yếu tố bệnh lý
D. Cân nặng
Liên kết hóa học có lực liên kết lớn và không thuận nghịch là:
A. Liên kết ion
B. Liên kết cộng hóa trị
C. Liên kết Van-der-Waals
D. Liên kết hidro
Tác dụng toàn thân của thuốc là:
A. Tác dụng ngay tại nơi thuốc tiếp xúc
B. Tác dụng khắp cơ thể
C. Tác dụng xảy ra sau khi thuốc được hấp thu vào máu
D. Tác dụng hiệp đồng tăng mức
Sắp xếp đúng loại phản ứng dị ứng với typ tương ứng: I.Phản ứng phản vệ a.Typ I, II.Phản ứng Arthus b.Typ II, III.Phản ứng nhạy cảm muộn c.Typ III, IV.Phản ứng hủy tế bào d.Typ IV
A. Ia,IIb,IIId,IVc
B. Ib,IIc,IIIa,IVd
C. Ic,IIb,IIIa,IVd
D. Ia,IIc,IIId.IVb
Tương tác dược động học là:
A. Tương tác cạnh tranh
B. Thay đổi sự hếp thụ của thuốc
C. Tương tác chức phận
D. Thay đổi sự phân bố thuốc
Không phải ý nghĩa của tương tác thuốc:
A. Làm tăng tác dụng của thuốc chính
B. Làm tăng sự quen thuốc
C. Làm giảm tác dụng độc hại của thuốc điều trị
D. Làm giảm sự kháng thuốc
Thời điểm uống thuốc thích hợp đối với từng loại thuốc là:
A. Thuốc nên uống vào lúc đói dễ làm loét dạ dày
B. Thuốc nên uống vào lúc đói được giữ lại ở dạ dày 30-60 phút,pH>>1
C. Thuốc nên uống vào lúc no được giữ lại 1-4h,pH>>3,5
D. Thuốc nên uống vào lúc no là thuốc làm giảm kích thích bài tiết dịch vị
Thuốc được coi là lọc sạch khỏi huyết tương sau 1 khoảng thời gian là:
A. 1 x t1/2
B. 3 x t1/2
C. 5 x t1/2
D. 7 x t1/2
Định nghĩa về thuốc. Chọn câu sai:
A. Thuốc là các chất hoặc hỗn hợp các chất dành cho người
B. Nhằm mục đích phòng bệnh, chữa bệnh, chẩn đoán bệnh
C. Điều chỉnh chức năng sinh lý cho cơ thể
D. Gồm thuốc thành phẩm, nguyên liệu làm thuốc, vắc xin, sinh phẩm y tế, thực phẩm chức năng
Phản ứng Arthus, thường xảy sau 6-12 ngày dùng thuốc, với biểu hiện lâm sàng thường là: mày đay, ban đỏ, đau, viêm khớp, nổi hạch, sốt. Đây gọi là:
A. Phản ứng có hại của thuốc
B. Tai biến thuốc do rối loạn di truyền
C. Tai biến thuốc do cơ địa bệnh nhân
D. Phản ứng dị ứng
Thuốc tác động qua receptor nào sau đây cho đáp ứng nhanh nhất:
A. Receptor gắn G-protein
B. Receptor gắn kênh ion
C. Receptor nội bào
D. Receptor gắn với enzyme
Các cơ chế gây lệ thuộc thuốc, ngoại trừ:
A. Giảm cơ chế hấp thu
B. Giảm số lượng receptor
C. Thay đổi đích tác động
D. Tăng đào thải
Thông số dược động học được đặc trưng bởi phần khả dụng F và vận tốc hấp thu: A. Thời gian khởi đầu tác động
B. Nồng độ tối đa trong máu
C. Sinh khả dụng
D. Độ thanh thải của thuốc
Tìm câu sai. Sự hấp thụ qua đường trực tràng:
A. Có thể có tác động toàn thân
B. Dùng liều nhỏ hơn do hấp thụ cao hơn đường uống
C. Dùng cho thuốc có mùi vị khó chịu
D. Tránh được một phần tác động của gan
Dược lực học là môn học:
A. Nghiên cứu tác động của dược phẩm lên cơ thể
B. Nghiên cứu tác động của cơ thể đối với dược phẩm
C. Giải thích cơ chế của tác dụng sinh hóa và sinh lý của thuốc
D. Cả A và C
Nghiên cứu cách vận dụng dược lý cơ bản trong điều trị;
A. Hiệu ứng vượt qua lần đầu
B. Các chất truyề
Tương tác xảy ra trên các receptor khác nhau gọi là:
A. Tương tác dược lực học
B. Tương tác dược động học
C. Tương tác không đặc hiệu
D. Tương tác chức phận
Thuốc A có thể tích phân bố là 70L, thời gian bán thải là 5h. Độ thanh lộc là:
A. 6,702
B. 7,702
C. 8,702
D. 9,702
Điều kiện của vận chuyển thụ động:
A. Ít bị oxy hóa
B. Bão hòa
C. Đặc hiệu
D. Không tan được trong lipid
Sự thải trừ thuốc qua đường khác là:
A. Phổi
B. Sữa
C. Mồ hôi
D. Sữa