vietjack.com

1300 câu trắc nghiệm tổng hợp Dược lý có đáp án - Phần 2
Quiz

1300 câu trắc nghiệm tổng hợp Dược lý có đáp án - Phần 2

A
Admin
50 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chọn thứ tự đúng: Dẫn truyền xung động thần kinh theo cơ chế điện học:

1) Xung thần kinh -> cúc tận cùng làm giải phóng Ca2+

2) Tăng tính thấm Na qua màng

3) Xuất hiện điện thế động chênh lệch với vùng lân cận, bắt đầu lan truyền theo một chiều YhocData.com

4) Túi xy náp vỡ -> giải phóng chất trung gian hóa học -> gắn receptor vào phần sau xy náp

5) Có một kích thích đủ ngưỡng tác động lên màng noron

A. 3, 5, 2, 1, 4

B. 3, 2, 5, 1, 4

C. 5, 3, 2, 1, 4

D. 5, 2, 3, 1, 4

2. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng: Chỉ định nào sau đây không phải của thuốc tê:

A. Gây tê xúc giác

B. Gây tê dẫn truyền

C. Gây tê tủy sống

D. Gây tê bề mặt

3. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng: Nối tên thuốc và chức năng phù hợp: 1) Acetylcholin i) Điều hòa đáp ứng hành vi, kiểm soát tính khí, xúc cảm 2) Norepinephrin ii) Chất truyền kích thích 3) Serotonin iii) Ảnh hưởng sự học hỏi, trí nhớ, điều hòa huyết áp.

A. 1 - i, 2- ii, 3 - iii

B. 1 - ii, 2 - iii, 3 - i

C. 1- ii, 2 - i, 3 - iii

D. 1 - iii, 2 - ii, 3 - i

4. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai: Triệu chứng của bệnh Parkinson:

A. Run khi nghỉ

B. Khó giữ thăng bằng dễ té ngã

C. Cử động chậm, khó xoay người

D. Chuột rút lòng bàn chân

5. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai: Nhóm thuốc ức chế điển hình bệnh loạn thần là:

A. Clozapin

B. Chlorpromazin

C. Fluphenazin

D. Perphenazin

6. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai: Đặc điểm dược động học của thuốc chống trầm cảm Amitriptylin:

A. Amitriptylin hấp thu nhanh chóng và hoàn toàn sau khi tiêm bắp 5-10 phút

B. Amitriptylin không gây nghiện

C. Hấp thu sau khi uống 30-60 phút

D. Hấp thu sau khi uống 30-60 phút

7. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng: Thuốc nào sau đây là thuốc điều trị Parkinson:

A. Bupivacain

B. Levodopa

C. Zyprexa

D. Propofol

8. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng: Chỉ số điện thế nghỉ và điện thế động trong dẫn truyền xung thần kinh lần lượt là: A. -71mV và -35mV

B. +71mV và +35mV

C. -71mV và +35mV

D. -70mV và +35mV

9. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng với thuốc halothan:

A. Dễ bay hơi, gây cháy nổ

B. Có thể gây loạn nhịp tim

C. Không độc với tế bào gan

D. Là thuốc mê có hiệu lực kém hơn diethyl ether

10. Nhiều lựa chọn

Thuốc tê nào sau đây thường được dùng gây tê bề mặt trong nội soi thực quản, dạ dày, khí quản:

A. Procain

B. Cocain

C. Lidocaine

D. Mepivacain

11. Nhiều lựa chọn

Thuốc tê có tác dụng:

A. Dài ngắn tùy thuộc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp xúc

B. Ảnh hưởng thuốc co mạch khi phối hợp

C. Cầu nối mang nhóm chức khác nhau, tác dụng khác nhau

D. Tất cả câu trên

12. Nhiều lựa chọn

Thuốc tê có nối amid bị thủy giải bởi enzyme microsom gan theo thứ tự:

A. Bupivacain(chậm nhất)< Mepivacain< Lidocain< Etidocain< Prilocain(nhanh nhất)

>

B. Bupivacain(chậm nhất)< Mepivacain< Lidocain< Etidocain< Prilocain(nhanh nhất)

>

C. Lidocaine(chậm nhất)< Bupivacain< Mepivacain< Etidocain< Prilocain(nhanh nhất)

>

D. Lidocaine(chậm nhất)< Bupivacain< Mepivacain< Etidocain< Prilocain(nhanh nhất)

>

13. Nhiều lựa chọn

Thuốc tê có tác dụng gây tê mạnh và dài là:

A. Tetracain

B. Cocain

C. Bupivacaine

D. Benzocaine

14. Nhiều lựa chọn

Tính chất quan trọng của thuốc mê giúp kiểm soát độ sâu mê

A. Khởi phát nhanh và êm dịu

B. Đào thải qua đường tiểu

C. Sự cảm ứng

D. Tất cả đáp án trên

15. Nhiều lựa chọn

Levodopa thuộc nhóm:

A. Thuốc hủy phó giao cảm trung ương

B. Ức chế chọn lọc MAO

C. Đồng vận dopamine

D. Đồng vận dopamine

16. Nhiều lựa chọn

Thuốc nào sau đây thuộc nhóm đồng vận dopamine:

A. Bromocriptin

B. Comtan

C. Amantadine

D. Trihexyphenidyl

17. Nhiều lựa chọn

Entacapone. Chọn câu đúng:

A. Đồng vận dopamine

B. Ngăn chặn một enzyme phân hủy dopamine kéo dài thời gian tác dụng của liệu pháp levodopa

C. Dẫn xuất ergot, chất chủ vận tại thụ thể D2

D. Chỉ định tất cả các thể hội chứng Parkinson

18. Nhiều lựa chọn

Tiêu chuẩn của một thuốc tê tốt:

A. Khởi đầu tác dụng chậm

B. Tan trong lipid và ổn định trong dung dịch

C. Bị phân hủy bởi nhiệt trong lúc tiệt trùng

D. Có hiệu lực khi tiêm chích hoặc khi đặt trên niêm mạc

19. Nhiều lựa chọn

Thuốc nào sau đây là thuốc giải lo âu và gây ngủ:

A. Pramipexol

B. Cocain

C. Diazepam

D. Diazepam

20. Nhiều lựa chọn

Thuốc nào sau đây là thuốc chống trầm cảm:

A. Fluphenazin

B. Amitriptyline

C. Haloperidol

D. Paracetamol

21. Nhiều lựa chọn

Thuốc nào sau đây điều trị loạn thần:

A. Bromocriptin

B. Entacapone

C. Diazepam

D. Chlorpromazi

22. Nhiều lựa chọn

Thuốc lợi tiểu thẩm thấu tác dụng chủ yếu lên đoạn nào của ống thận?

A. Ống lượn gần

B. Ống góp

C. Quai Henlé

D. Ống lượn xa

23. Nhiều lựa chọn

Thuốc nào giải quyết được tình trạng phù não và tăng nhãn áp?

A. Acetazolamid

B. Furosemid

C. Spironolacton

D. Mannitol

24. Nhiều lựa chọn

Các thuốc sau đây thuộc nhóm thuốc lợi tiểu thẩm thấu, ngoại trừ:

A. Ure

B. Isosorbid

C. Mannitol

D. Acetazolamid

25. Nhiều lựa chọn

Chống chỉ định của thuốc lợi tiểu thẩm thấu:

A. Tăng nhãn áp

B. Bệnh Addison

C. Vô niệu, suy tim tiến triển, phù phổi

D. Bệnh gan, chảy máu não, giảm kali huyết

26. Nhiều lựa chọn

Thuốc lợi tiểu nào hấp thu dễ dàng qua đường tiêu hóa?

A. Mannitol

B. Acetazolamid

C. Furosemide

D. B,C đúng

27. Nhiều lựa chọn

Nhóm thuốc lợi tiểu nào làm tăng acid uric huyết:

A. Thuốc lợi tiểu thẩm thấu

B. Thuốc lợi tiểu quai

C. Thuốc lợi tiểu tiết kiệm K+

D. Thuốc lợi tiểu Thiazid

28. Nhiều lựa chọn

Chỉ định của thuốc lợi tiểu Thiazid

A. Phù do suy tim, bệnh gan và thận kinh niên

B. Tăng huyết áp

C. Tăng Ca2+ niệu tự phát

D. Tất cả đều đúng

29. Nhiều lựa chọn

Thuốc lợi niệu không làm tăng K+ huyết

A. Triamteren

B. Amilorid

C. Spironolacton

D. Methazolamid

30. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai:

A. Amilorid thường phối hợp với các thuốc lợi tiểu mất K+ để điều hòa nồng độ K+ huyết

B. Thuốc lợi tiểu Thiazid làm giảm acid uric huyết

C. ADH làm thuận lợi tái hấp thu nước ở ống góp

D. Mannitol không hấp thu bằng đường uống nên phải tiêm chích

31. Nhiều lựa chọn

Thuốc lợi tiểu không thuộc nhóm thuốc lợi tiểu quai

A. Acid ethacrynic

B. Demeclocyclin

C. Furosemide

D. Bumetanid

32. Nhiều lựa chọn

Các thuốc thuộc nhóm Hormon kháng lợi tiểu và chất đối kháng:

A. Demeclocyclin, lithium

B. Spironolacton, triamteren, amilorid

C. Acetazolamid, diclorphenamid, methazolamid

D. Chlothalidon, indapamid, polythiazid, metolazon

33. Nhiều lựa chọn

Thuốc có tác dụng lợi tiểu mạnh nhất:

A. Thuốc lợi tiểu tiết kiệm K+

B. Thuốc lợi tiểu thẩm thấu

C. Thuốc lợi tiểu quai

D. Thuốc lợi tiểu Thiazid

34. Nhiều lựa chọn

Thuốc lợi tiểu làm nhiễm acid máu

A. LT ức chế CA, LT quai

B. LT quai, thuốc LT Thiazid

C. LT Thiazid, LT tiết kiệm K+

D. LT ức chế CA, LT tiết kiệm K+

35. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng:

A. Không dùng chung triamterene với spironolactone

B. Spironolactone thường sử dụng chung với ACEI để làm tăng K+ huyết

C. Thuốc lợi tiểu kháng Aldosteron có tác dụng lợi tiểu mạnh

D. Triamterene làm nước tiểu hơi acid

36. Nhiều lựa chọn

Thuốc lợi tiểu được chỉ định để phòng ngừa và điều trị bước đầu suy thận cấp:

A. LT thẩm thấu

B. LT tiết kiệm K+

C. LT ức chế CA

D. LT Thiazid

37. Nhiều lựa chọn

Đăc điểm của thuốc lợi niệu Spironolacton

A. Tác dụng ở phần cuối ống lượn xa

B. Tác dụng ở phần đầu ống lượn gần

C. Tăng bài xuất H+ gây acid hóa nước tiểu

D. Ức chế cơ chế đồng vận chuyển của 1Na+, 1K+, 2Cl

38. Nhiều lựa chọn

Sử dụng thuốc lợi tiểu quai liều cao dẫn tới:

A. Phù, tăng huyết áp

B. Tăng Canxi huyết

C. Hôn mê gan

D. Giảm thính lực có hồi phục

39. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm của thuốc lợi niệu Thiazid

A. Là thuốc lợi niệu mạnh

B. Tăng cường tái hấp thu Na+ và Cl- ở ống lượn xa

C. Giảm bài tiết K+, Na+, HCO3- vào nước tiểu

D. Chống chỉ định cho bệnh gout và tiểu đường

40. Nhiều lựa chọn

Ít dùng làm thuốc lợi tiểu:

A. Mannitol

B. Acetazolamid

C. Furosemide

D. Triamteren

41. Nhiều lựa chọn

Thuốc lợi tiểu chỉ có dạng uống:

A. Mannitol

B. Acetazolamid

C. Furosemide

D. Triamteren

42. Nhiều lựa chọn

Nhóm thuốc nào có tác dụng lợi tiểu mạnh nhất:

A. Thuốc lợi tiểu thẩm thấu

B. Thuốc lợi tiểu ức chế Cacbonic Andhyrase (CA)

C. Thuốc lợi tiểu Thiazid

D. Thuốc lợi tiểu quai

43. Nhiều lựa chọn

Thuốc lợi tiểu thẩm thấu và ức chế CA có đặc điểm chung nào:

A. Có khả năng làm giảm nhãn áp

B. Không có khả năng trị tăng huyết áp

C. Không có khả năng trị phù

D. B và C đúng

44. Nhiều lựa chọn

Thuốc lợi tiểu Thiazid có tác dụng lợi tiểu ở mức độ nào:

A. Yếu nhất trong các nhóm lợi tiểu

B. Mạnh nhất trong các nhóm lợi tiểu

C. Trung bình

45. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án đúng:

A. Thuốc lợi tiểu quai tăng đào thải Ca2+ và giảm đào thải Mg2+

B. Thuốc lợi tiểu Thiazid tăng đào thải Ca2+ và giảm đào thải Mg2+

C. Thuốc lợi tiểu quai tăng đào thải Ca2+ và Mg2+

D. Thuốc lợi tiểu Thiazid tăng đào thải Ca2+ và Mg2+

46. Nhiều lựa chọn

Thuốc nào thuộc nhóm ức chế CA:

A. Furosemide

B. Indapamid

C. Spironolacton

D. Diclorphenamid

47. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai:

Đáp án

A. Thuốc lợi tiểu thẩm thấu được dùng để phòng ngừa và điều trị bước đầu suy thận cấp

B. Thuốc lợi tiểu Thiazid không dùng cho bệnh nhân bị Gout

C. Thuốc lợi tiểu quai tiết kiệm K+ gần bằng thuốc lợi tiểu tiết kiệm K+

D. Thuốc lợi tiểu CA chủ yếu trị say sau leo núi và ít được dùng nhất trong các nhóm lợi tiểu hiện có

48. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai:

A. Thuốc lợi tiểu Thiazid trị đái tháo nhạt do thận

B. Thuốc lợi tiểu Thiazid thường được dùng chung với thuốc tăng kali

C. Thuốc lợi tiểu quai thường được dùng chung với thuốc tăng kali

D. Không có câu nào đúng

49. Nhiều lựa chọn

Về thuốc Furosemide:

A. Thuộc nhóm thuốc lợi tiểu mạnh nhất

B. Thường được dùng chung với thuốc tăng K+ huyết

C. Dùng cho bệnh nhân suy tim ứ huyết

D. A và B đúng

50. Nhiều lựa chọn

Spironolacton thuộc nhóm nào:

A. Thuốc lợi tiểu quai

B. Thuốc mê

C. Thuốc điều trị Parkinson

D. Thuốc lợi tiểu tiết kiệm K+

© All rights reserved VietJack