50 CÂU HỎI
Amantadine tác động chủ yếu vào giai đoạn nào trong chu kỳ nhân lên của virus cúm:
A. Sự hấp phụ và xâm nhập của virus
B. Tổng hợp mRNA của virus
C. Tổng hợp bộ gen DNA của virus
D. Tổng hợp protein của virus
Vaccin phòng bệnh uốn ván là:
A. Vaccin chết
B. Vaccin sống giảm độc lực
C. Vaccin giải độc tố
D. Vaccin SAT
Các virus cúm có:
A. Sợi RNA dương, không phân đoạn
B. Sợi RNA âm, phân đoạn
C. Sợi RNA âm, không phân đoạn
D. Sợi đôi RNA đôi
Chọn nhận định đúng về Clostridium perfringens:
A. Có khả năng di động
B. Độc tố beta gây nhiễm độc thức ăn
C. Độc tố ruột gây viêm ruột hoại tử
D. Độc tố alpha là phospholipase C
Số đặc điểm có ở Orthomyxovirus:
(1) Có RNA polymerase
(2) Có màng bọc
(3) Neuraminidase có ở một số virus
(4) Sự tái hợp di truyền thường xảy ra
(5) Mức độ thay đổi kháng nguyên thấp
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Vi khuẩn nào gây viêm đại tràng giả mạc:
A. C. tetani
B. C. difficile
C. C. botulinum
D. C. perfringens
Vi khuẩn nào gây liệt mềm:
A. C. tetani
B. C. difficile
C. C. botulinum
D. C. perfringens
Về tính đột biến kháng nguyên của virus cúm, chọn câu đúng:
A. Kháng nguyên NP thường xuyên thay đổi
B. Kháng nguyên HA và NA không thay đổi
C. Có hai loại là đột biến kháng nguyên từ từ và đột ngột
D. Một biến thể chỉ cần một đột biến sẽ làm xuất hiện dòng virus mới có ý nghĩa dịch tễ
Chọn nhận định sai về Clostridium difficile:
A. Là trực khuẩn gram dương hình que
B. Toxin A giống độc tố tả
C. Toxin B là độc tố ruột
D. Toxin B phá hủy hệ thống vi sợi tế bào
Điểm chung của virus cúm và paramyxovirus, trừ một:
A. Bộ gen là RNA sợi đơn
B. Không có màng bọc
C. Capsid hình xoắn ốc
D. Gây bệnh đường hô hấp
Kháng sinh nào sau đây điều trị vi khuẩn kỵ khí hiệu quả nhất:
A. Metronidazole
B. Cefotetan
C. Piperacillin
D. Cefoxitin
Về cấu trúc của Influenza viruses, chọn câu đúng:
A. Kháng nguyên bên trong là HA và NA
B. Thành viên duy nhất họ Paramyxoviridae
C. Không có màng bọc
D. Bộ gen là RNA sợi đơn
Kháng nguyên của virus cúm:
A. Có 2 loại là kháng nguyên bên trong và kháng nguyên màng bọc
B. Kháng nguyên bên trong gây ra phản ứng chéo giữa ba tuýp virus cúm
C. Kháng nguyên HA gây ngưng kết bạch cầu
D. Hiện nay có 15 thứ tuýp kháng nguyên NA
Chọn câu sai: Tính chất của Rickettsia:
A. Bắt màu tím hồng khi nhuộm Giemsa
B. Bắt màu đỏ khi nhuộm Macchiavello
C. Là những vi khuẩn không di động, có nhiều dạng và thường gặp nhất là dạng trực khuẩn
D. Các Rickettsia đều không có khả năng phát triển trong môi trường nuôi cấy vào tế bào sống
Type virus cúm có ở người, trừ một:
A. H1N1
B. H2N2
C. H3N2
D. H7N9
Cặp A, B thích hợp là: (A) là trung gian lây mầm bệnh của (B):
A. Rận - R. burnetii
B. Bọ chét - R. mooseri
C. Ve - R. quintana
D. Mỏ đỏ - R. prowaseki
Nhận định đúng về Rickettsia:
A. Sốt phát ban dịch tễ do tác nhân là vi khuẩn R. mooseri
B. Là trực khuẩn gram âm
C. Phản ứng Weil- Felix là phản ứng đặc hiệu trong chẩn đoán bệnh do Reckettsia
D. Rickettsia là nhóm vi khuẩn có sức đề kháng yếu, chúng dễ bị tiêu diệt nhanh chóng bởi sức nóng, ánh nắng, độ khô và các chất sát khuẩn
Trận đại dịch cúm kinh hoàng năm 1918-1919 ở Tây Ban Nha do sự xuất hiện của thứ type:
A. H1N1
B. H5N1
C. H2N2
D. H3N2
Nhận định nào sau đây sai trong phòng bệnh và điều trị bệnh do Rickettsia:
A. Vacin chết gồm 3 loại khác nhau bào chết từ: ruột rận, phổi chuột và lòng đỏ trứng gà đã nhiễm Rickettsia
B. Vaccin chết không giúp bảo vệ cơ thể hoàn toàn chống lại nhiễm bệnh nhưng làm cho bệnh xảy ra ở thể nhẹ, lành tính
C. Đối với trẻ em và phụ nữ có thai, kháng sinh nhạy cảm thường dùng là Tetracycline
D. Ngoài 2 loại vaccin sống và vaccin chết, có thể sử dụng vaccine sống phối hợp với kháng sinh
Rickettsia có nhiều loại kháng nguyên liên quan đến:
A. Phản ứng ngưng kết trực tiếp
B. Phản ứng kết hợp bổ thể
C. Phản ứng miễn dịch huỳnh quang
D. Tất cả đều đúng
Chọn câu sai: Sốt Q:
A. Do tác nhân là vi khuẩn Rickettsia burnetii
B. Không có nổi ban và phản ứng Weill- Felix dương tính
C. Xảy ra khắp nơi trên thế giới nhưng thường gặp nhất ở châu Âu
D. Các loài động vật như dê, cừu, trâu, bò, thỏ rừng, thú hoang dại, chim, côn trùng,… là nguồn tàng trữ burnetii
Chọn tổ hợp ghép nối đúng về týp virus cúm phù hợp với các đối tượng bị gây bệnh: Đối tượng Týp
1. Người a. H3 và H7
2. Ngựa b. H1 và H3
3. Gia cầm c. H1-H3 và H5
4. Heo d. H1-H15
A. 1-b, 2-c, 3-a, 4-d
B. 1-c, 2-a, 3-d, 4-b
C. 1-a, 2-d, 3-c, 4-b
D. 1-d, 2-a, 3-b, 4-c
Sốt mò: (1) Có nhiều tên gọi khác nhau: sốt phát ban rừng rú, sốt triền sông Nhật Bản, … (2) Là bệnh cấp tính (3) Do vi khuẩn R. mooseri gây nên (4) Vi khuẩn gây bệnh có sức đề kháng mạnh nhất trong tất cả các loài Rickettsia (5) Mầm bệnh được truyền qua trung gian là con mò đỏ Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Về bệnh cúm do Inluenza virus, chọn câu đúng nhất:
A. Bệnh cúm A lây lan nhanh và xuyên lục địa tạo những trận đại dịch
B. Cúm C có ý nghĩa dịch tễ học lớn nhất
C. Tỉ lệ mắc bệnh cúm cao quanh năm ở các nước Âu Mỹ
D. Những trận dịch định kỳ xảy ra do đột biến một hay hai kháng nguyên bên trong
Loài động vật nào là ký chủ trung gian và là nơi diễn ra sự tái tổ hợp virus cúm:
A. Gà
B. Vịt
C. Heo
D. A và B đúng
Phát biểu sai về các bệnh nhiễm Rickettsia:
A. Sốt phát ban dịch tễ xảy ra ở người lớn tuổi nặng hơn ở trẻ em
B. Sốt phát ban địa phương có biểu hiện lâm sàng giống sốt phát ban dịch tễ
C. Bệnh sốt Q, sốt mò lây lan trực tiếp qua đường hô hấp, qua sữa thịt bị nhiễm mầm bệnh
D. Bệnh sốt mò là bệnh cấp tính
Số thứ týp HA và NA lần lượt gây bệnh cúm ở người:
A. 9 và 15
B. 6 và 2
C. 4 và 3
D. 5 và 4
Bệnh sốt phát ban do R. prowaseki: chọn câu sai:
A. Gọi là bệnh sốt phát ban dịch tễ
B. Sốt cao 40-41oC, hình bình nguyên
C. Sốt phát ban rầm rộ kèm theo nhiễm độc toàn thân, bệnh nhân tỉnh và không rối loạn cảm giác, tinh thần
D. Rận là trung gian lây lan mầm bệnh
Năm 1997 ở Hồng Kông, lần đầu tiên ghi nhận được bệnh nhiễm cúm gà týp A lây trực tiếp sang người từ gia cầm, virus cúm này thuộc thứ týp:
A. H1N1
B. H2N2
C. H5N1
D. H3N2
Sốt phát ban địa phương: chọn câu đúng
A. Do vi khuẩn R. prowaseki
B. Chuột là động vật cảm nhiễm R. mooseri, nhất là chuột lang
C. Biểu hiện lâm sàng giống sốt phát ban do R. orientalis gây nên nhưng nhẹ hơn
D. Bệnh thường gặp ở Châu Âu
Dịch tễ học virus cúm, chọn câu đúng:
A. Chỉ có virus cúm A mới có đột biến kháng nguyên đột ngột
B. Chỉ có virus cúm B,C là có đột biến kháng nguyên từ từ
C. Trần dịch cúm tại Hồng Kông do sự tái tổ hợp giữa virus cúm người và gia cầm
D. Bệnh cúm A, B, C có hình ảnh dịch tễ học khá giống nhau
Kháng nguyên của loại Proteus nào được dùng để làm phản ứng tụ Weill- Felix:
A. Proteus mirabilis
B. Proteus morgani
C. Proteus rettgeri
D. Proteus vulgaris
Tính kháng nguyên ổn định của virus Paramyxo là do:
A. Virut Paramyxo có sợi đơn ADN bền vững trong môi trường kiềm.
B. Có 6 protein cấu trúc bảo vệ bộ gen của virut.
C. Bộ gen của virút không phân đoạn nên không xảy ra tái tổ hợp di truyền.
D. Màng bọc bền vững giúp virut có đề kháng cao.
Tính kháng nguyên ổn định của virus Paramyxo là do:
A. Virut Paramyxo có sợi đơn ADN bền vững trong môi trường kiềm.
B. Có 6 protein cấu trúc bảo vệ bộ gen của virut
C. Bộ gen của virút không phân đoạn nên không xảy ra tái tổ hợp di truyền.
D. Màng bọc bền vững giúp virut có đề kháng cao
Về chuẩn đoán Rickettsia: Chọn câu sai:
A. Rickettsia thường bắt màu đỏ trong nhuộm Macchiavello
B. Có nhiều phương pháp chẩn đoán huyết thanh như: phản ứng ngưng kết, phản ứng kết hợp bổ thể, phản ứng ngăn ngưng kết hồng cầu, phản ứng miễn dịch huỳnh quang gián tiếp
C. Chẩn đoán gián tiếp nhầm xác định kháng thể trong huyết thanh bệnh nhân
D. Có thể dùng phản ứng không đặc hiệu như phản ứng Weill- Felix và phản ứng được áp dụng cho tất cả các Rickettsia
Trong các câu sau nói về đặc tính của virút Paramyxo, trừ một:
A. Glycoprotein HN có hoạt tính ngưng kết hồng cầu và Neuraminidase.
B. Glycoprotein H có hoạt tính ngưng kết hồng cầu và Neuraminidase.
C. Các tác nhân gây bệnh đường hô hấp chỉ nhân lên ở biểu mô hô hấp.
D. Sự nhân lên của virút Paramyxo diễn ra trong bào tương
R. mooseri có thể gây viêm màng tinh hoàn và quanh tinh hoàn, làm tinh hoàn bị dính không đẩy lên ổ bụng được?
A. Đúng
B. Sai
Ở virus Paramyxo, tính hòa màng và gây tán huyết là chức năng của glycoprotein:
A. HN
B. H
C. M
D. F
Biểu hiện lâm sàng của bệnh sốt mò đa dạng nhưng thuồng gặp ở 3 thể: viêm phổi, sốt giống cúm và sốt viêm não- màng não:
A. Đúng
B. Sai
Vaccin virus Paramyxo có hiệu quả khi:
A. Vaccin phải tạo kháng thể chống protein F và kháng nguyên HN
B. Ký chủ ngăn cản sự phát tán virus trực tiếp từ tế bào này sang tế bào khác
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Protein F ở virus Paramyxo gây hiện tượng hoà màng dễ dàng ở điều kiện nào?
A. pH acid
B. pH trung tính
C. pH kiềm
D. Mọi pH đều thích hợp cho hoà màng.
Chọn tập hợp đúng các tính chất của virus Paramyxo:
(1) Protein P và L có hoạt tính polymerase.
(2) Để có hoạt tính sinh học, tiền tố bất hoạt F phải được men ngoại bào phân giải tạo ra 2 tiểu đơn vị nối với nhau bởi liên kết hydro.
(3) Protein hòa màng F điều khiển sự hòa màng của màng bao virus với màng bào tương tế bào ký chủ.
(4) Protein hòa màng F điều khiển sự hòa màng giữa các tế bào kế cận tạo hợp bào khổng lồ.
A. (2), (4)
B. (1), (3), (4)
C. (1), (3)
D. Chỉ (4) đúng
Chọn tập hợp đúng khi nói về sự nhân lên của virus Paramyxo:
(1) Chu kỳ gồm 3 giai đoạn.
(2) Các virus tấn công tế bào ký chủ qua glycoprotein hemagglutinin.
(3) Men polymerase RNA virus sao chép mRNA trong nhân tế bào.
(4) Số lượng mỗi sản phẩm gen tương ứng với mức độ mRNA sao chép từ gen đó.
(5) Hoạt tính neuraminidase ngăn cản các tiểu thể virus tự kết tập lại với nhau.
(6) Sự tạo thành hợp bào tạo ra thể vùi bào tương ưa baz.
A. (2), (3), (6)
B. (3), (5), (6)
C. (1), (2), (3)
D. (2), (4), (5)
Nhận định sai về giai đoạn trưởng thành trong sự nhân lên của virus Paramyxo:
A. Virus trưởng thành bằng cách nẩy chồi từ bề mặt tế bào.
B. Protein M đóng vai trò quan trọng trong sự hình thành các tiểu thể.
C. Nếu không có men protease tế bào ký chủ thích hợp, protein F0 ở màng bào tương sẽ bị bất hoạt.
D. Các nucleocapsid con cháu được lôi cuốn đến các điểm trên màng bào tương có các gai HN và F0
Nhận định đúng về virus á cúm.
A. Chúng là những tác nhân gây bệnh chính gây bệnh đường hô hấp nặng ở trẻ em, nhất là trẻ nhũ nhi.
B. Virus á cúm có 4 týp, trong đó týp 1 còn gọi là virus cúm A hoặc virus cúm Sendai.
C. Cả 4 týp đều có thể gây nhiễm cho người nhung chỉ có týp 1, 3 gây bệnh nặng.
D. Viurs á cúm có một số đặc điểm hình thái tượng tự virus cúm nhưng có kích thước nhỏ hơn.
Trong những nhận định sau về virus á cúm, nhận định không là chức năng của các protein cấu trúc là:
A. Cấu trúc H và N làm virus bám vào tế bào cảm thụ và thúc đẩy giải phóng virus khỏi tế bào cảm thụ để RNA virus xâm nhập vào tế bào cảm thụ
B. Virus phóng thích bằng cách nẩy chồi trên màng tế bào.
C. Kháng nguyên H, N gây ngưng kết hồng cầu động vật.
D. Giai đoạn chín muồi của virus á cúm hoàn toàn do màng tế bào virus để sắp xếp tạo hạt virus hoàn chỉnh.
Cho các nhận định sau:
(1) Týp 1 và 2 gây viêm tắc thanh quản và viêm họng.
(2) Týp 3 gây viêm phổi hoặc viêm tiểu phế quản hoặc cả hai.
(3) Virus thường gây nhiễm virus huyết.
(4) Virus chỉ nhân lên ở biểu mô hô hấp.
(5) Týp 4 gây bệnh nặng nhất trong 4 týp.
Tổ hợp nhận định đúng về sinh bệnh học của virua á cúm là:
A. (1), (2)
B. (3), (4)
C. (1), (2), (4)
D. (1), (2), (4), (5)
Việc tạo men protease thích hợp của virus á cúm phụ thuộc vào:
A. Tế bào ký chủ.
B. Tình trạng miễn dịch của bệnh nhân.
C. Sự nhạy cảm với không khí trong môi trường sống.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Về tính miễn dịch của virus á cúm, chọn câu đúng:
A. Khi đã có kháng thể trong huyết thanh sẽ ngăn được virus xâm nhập và không bị tái nhiễm.
B. Thông thường gây viêm đường hô hấp dưới, không gây sốt.
C. Nhiễm tự nhiên kích thích tạo IgG chống tái nhiễm.
D. Virus á cúm có các quyết định kháng nguyên chung cho cả virus á cúm và sởi.
Chọn câu đúng về tính kháng thể của virus á cúm:
A. Kháng thể F chỉ trung hòa tính lây nhiễm.
B. Kháng thể HN chỉ ngăn cản phát tán virus con cháu từ tế bào này sang tế bào khác.
C. Kháng thể F quan trọng hơn kháng thể HN
D. Sự phối hợp 2 yếu tố kháng thể IgA và HN giải thích sự tái nhiễm virus á cúm thường xuyên ở trẻ nhỏ.