vietjack.com

1300+ Câu trắc nghiệm Vi sinh vật có đáp án - Phần 22
Quiz

1300+ Câu trắc nghiệm Vi sinh vật có đáp án - Phần 22

A
Admin
50 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cách điều trị của bệnh dại có đặc điểm sau:

A. Dùng thuốc an thần khi có triệu chứng co giật

B. Gây mê để bệnh nhân bớt lo âu

C. Có thể kéo dài cuộc sống 3 năm

D. Không có phương pháp điều trị đặc hiệu

2. Nhiều lựa chọn

Ở tế bào thần kinh virus dại có thể tạo hình thái nào:

A. Thể Negri

B. Thể Donovan

C. Thể Bollinger

D. Tất cả đều sai

3. Nhiều lựa chọn

Thời kỳ ủ bệnh có đặc điểm là:

A. Trung bình là 3-4 tháng

B. Không bao giờ vượt quá 6 tháng

C. Có thể kéo dài hơn 6 tháng

D. Tất cả đều sai

4. Nhiều lựa chọn

Nếu vết cắn trầm trọng, gần hệ thần kinh trung ương, thì nên:

A. Dùng Vaccin chống bệnh dại

B. Dùng huyết thanh kháng dại

C. Dùng huyết thanh kháng độc tố uống ván nếu cần

D. Tất cả điều đúng

5. Nhiều lựa chọn

Cách xử lý vết thương khi bị súc vật mắc bệnh dại hoặc nghi dại cắn, liếm nào sau đây chưa đúng cách:

A. Rửa thật kỹ vết thường bằng nước sạch hoặc xà phòng đặc

B. Bôi chất sát khuẩn bằng cồn hoặc idod

C. Khâu vết thương lại sau khi sát trùng

D. Gây tê tại chỗ cạnh vết thương bằng procain

6. Nhiều lựa chọn

Phát biểu đúng về cấu trúc HPV, ngoại trừ:

A. HPV có màng bọc ngoài

B. DNA sợi đối dạng vòng

C. Nucleocapsid đối xứng xoắn ốc

D. Viron có đường kính 50-55 nm

7. Nhiều lựa chọn

Capsid của HPV gồm bao nhiêu đơn vị capsomer:

A. 62

B. 72

C. 20

D. 32

8. Nhiều lựa chọn

Bộ gen của HPV phân thành các vùng, ngoại trừ:

A. Vùng gen sớm

B. Vùng gen muộn

C. Vùng điều hoà dài LCR

D. Vùng điều hoà ngắn LCR

9. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào về bộ gen HPV sau đây là đúng:

A. Vùng gen sớm gồm 5 gen

B. Vùng gen muộn gồm 2 gen, kí hiệu là L1 và L2

C. Vùng điều hoà dài LCR chiếm 10% chiều dài bộ gen, là vùng ít biến động nhất

D. Vùng gen điều hoà ngắn LCR là vùng biến động nhất trong bộ gen HPV

10. Nhiều lựa chọn

Gen sớm nào sau đây của HPV có nguy cơ cao là gen gây ung thư?

A. E6

B. E7

C. Không phải 2 gen trên

D. Cả 2 gen trên

11. Nhiều lựa chọn

HPV thuộc về:

A. Nhóm Polyomavirus của họ Papovavirus

B. Phân nhóm Oncoviruses của nhóm Retroviruses

C. Phân nhóm Flaviruses của nhóm Retroviruses

D. Không thuộc nhóm và phân nhóm nào nêu trên

12. Nhiều lựa chọn

Bốn serotype của HPV thường gây bệnh ở đường sinh dục, ngoại trừ:

A. HPV – 6

B. HPV – 11

C. HPV – 12

D. HPV – 16

13. Nhiều lựa chọn

Những virus nhỏm có acid nhân là DNA, có tính hướng tế bào mô da và niêm mạc. Virus nào dưới đây có thể gây tổn thương lành tính hoặc dẫn đến ung thư?

A. Adenovirus

B. Cytomegalovirus

C. HPV

D. Rotavirus

14. Nhiều lựa chọn

HPV được truyền chủ yếu qua đường nào:

A. Đường da

B. Đường hô hấp

C. Đường sinh dục

D. Cả A và C đều đúng

15. Nhiều lựa chọn

Điều trị mụn cóc sinh dục, người ta thường dùng:

A. Nitrogen lỏng

B. Cắt bỏ ngoại khoa

C. Đốt bằng acid salicylic

D. Podophillin

16. Nhiều lựa chọn

Những tổn thương tiền ác tính âm thầm của cổ tử cung và dương vật có thể được phát hiện bằng cách quan sát cổ tử cung sau khi bôi:

A. Acid lactic

B. Acid salicylic

C. Acid acetic

D. Acid butyric

17. Nhiều lựa chọn

Trong chuẩn đoán HPV trong phòng thí nghiệm, phương pháp nào sau đây được xem là tiêu chuẩn vàng để chuẩn đoán HPV ở mọi giai đoạn bệnh:

A. Pap tes

B. Reverse clot blots (lai phân tử)

C. Squencing (giải trình tự)

D. Xét nghiệm sinh học phân tử

18. Nhiều lựa chọn

Trong thí nghiệm Papanicolaou (Pap) test (Phết mỏng cổ tử cung)
1. Nếu nhiễm HPV, sẽ thấy xuất hiện các tế bào rỗng, có nhân tăng sắc và cuộn lại, có quầng sang quanh nhân do bào tương bị thoái hoá
2. Pap test giúp tầm soát HPV định kỳ hàng tháng
3. Nếu kết quả âm tính trong ba năm liên tiếp chỉ cần tiến hành lại mỗi 3 năm
4. Pap test có độ nhạy cao và giúp phân biệt được các týp HPV
Chọn tập hợp đúng:

A. Chỉ 1 đúng

B. 1, 3, 4

C. 1, 3

D. 2, 3, 4

19. Nhiều lựa chọn

Phương phát nào phát hiện được tất cả các týp HPV trong bệnh phẩm:

A. Phương pháp PCR

B. Phương phát Real – time PCR

C. Phương pháp Reverse clot blots

D. Phương pháp Sequencing

20. Nhiều lựa chọn

Người mẹ bị nhiễm HPV đường sinh dục có thể truyền cho con lúc sinh, trẻ sinh ra bị u nhú vùng nào?

A. Da

B. Sinh dục

C. Hầu, họng

D. Lòng bàn tay, bàn chân

21. Nhiều lựa chọn

Týp HPV nào có nguy cơ cao nhất là nguyên nhân gây ung thư cổ tử cung:

A. HPV – 4

B. HPV – 11

C. HPV – 16

D. HPV – 18

22. Nhiều lựa chọn

Loại bệnh phẩm nào dưới đây thích hợp nhất để phát hiện HPV?

A. Máu

B. Phết âm đạo

C. Đàm

D. Dịch khớp

23. Nhiều lựa chọn

Các xét nghiệm chuẩn đoán HPV là:

A. ELISA phát hiện kháng nguyên HPV

B. PCR phát hiện HPV – DNA

C. Xác định genotype HPV

D. Chỉ chọn B và C

24. Nhiều lựa chọn

Vaccin phòng ngừa HPV có tác dụng:

A. Ngừa nhiễm các týp HPV có nguy cơ cao cho một số đối tượng

B. Ngừa nhiễm một số týp HPV cho mọi đối tượng

C. Ngừa nhiễm mọi týp HPV cho một số đối tượng

D. Ngừa nhiễm một số týp HPV cho một số đối tượng

25. Nhiều lựa chọn

Nuôi virus cần đòi hỏi môi trường gì?

A. Môi trường thạch giàu chất dinh dưỡng, vô trùng.

B. Môi trường canh thang chứa hồng cầu.

C. Môi trường có tế bào cảm thụ, vô trùng.

D. Môi trường phải vô trùng, có pH phù hợp.

26. Nhiều lựa chọn

Tìm ý sai về ngoại độc tố:

A. Ngoại độc tố chỉ có ở vi khuẩn, không có ở virus.

B. Ngoại độc tố do vi khuẩn giải phóng ra khi tế bào vi khuẩn bị tan vỡ.

C. Từ ngoại độc tố có thể chế thành giải độc tố.

D. Một số ngoại độc tố có kháng độc tố để điều trị

27. Nhiều lựa chọn

Chỉ ra ý đúng về nhiễm trùng?

A. Nhiễm trùng chắc chắn dẫn đến bệnh.

B. Trong nhiễm trùng, vai trò cơ thể có ý nghĩa quan trọng nhất.

C. Trong nhiễm trùng, vai trò vi sinh vật có ý nghĩa quan trọng nhất.

D. Nhiễm trùng chỉ xảy ra ở động vật bậc cao.

28. Nhiều lựa chọn

Haemophilus influenza là vi khuẩn?

A. Có kháng nguyên vỏ và tạo ra các kháng thể đặc hiệu tương ứng.

B. Chịu được 1000C trong 60 phút.

C. Có khả năng đề kháng cao với thuốc khử trùng thông thường

D. Có khả năng tồn tại lâu ở ngoại cảnh.

29. Nhiều lựa chọn

Một trong những đặc điểm sau không thuộc về cầu khuẩn:

A. Những vi khuẩn hình cầu

B. Những vi khuẩn hình cầu hoặc tương đối giống hình cầu

C. Có đường kính trung bình khoảng 1mm

D. Sinh nha bào

30. Nhiều lựa chọn

Mỗi loại vi khuẩn có một hình thể, kích thước nhất định, đó là nhờ yếu tố sau của vi khuẩn quyết định:

A. Vỏ

B. Vách

C. Nhân

D. Nha bào

31. Nhiều lựa chọn

Khái niệm về trực khuẩn:

A. Bacteria: Là những trực khuẩn hiếu khí sinh nha bào

B. Clostridia: là những trực khuẩn hiếu khí sinh nha bào

C. Bacilli: là những trực khuẩn hiếu khí sinh nha bào

D. Bacilli: là những trực khuẩn kỵ khí sinh nha bào

32. Nhiều lựa chọn

Khái niệm xoắn khuẩn:

A. Là những vi khuẩn lượn xoắn, di động được nhờ có lông

B. Là những vi khuẩn lượn xoắn, di động

C. Di động hoặc không, nếu di động thì có lông quanh thân

D. Không di động

33. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm cấu tạo tế bào của vi khuẩn:

A. Có nhân điển hình

B. Không có nhân

C. Không có màng nhân

D. Có bộ máy phân bào

34. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào không phải là đặc điểm nhân của vi khuẩn:

A. Có chức năng di truyền

B. Không chứa ribosom

C. Là một sợi DNA dạng vòng kép, khép kín

D. Là một sợi RNA dạng vòng, kép, khép kín

35. Nhiều lựa chọn

Nhiễm sắc thể của vi khuẩn có đặc điểm:

A. Là một đại phân tử AND dạng vòng, mạch kép.

B. Là một đại phân tử AND dạng vòng, mạch đơn

C. Là hai đại phân tử AND dạng vòng, mạch kép.

D. Là hai đại phân tử AND dạng vòng, mạch đơn.

36. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm chất nguyên sinh của vi khuẩn:

A. Protein và polipeptid chiếm khoảng 50% trọng lượng khô

B. Protein và polipeptid chiếm khoảng 80% trọng lượng khô

C. Không có enzym nội bào

D. Chứa nội độc tố

37. Nhiều lựa chọn

Chọn phương án đúng về đặc điểm chất nguyên sinh của vi khuẩn:

A. Là lớp màng mỏng bao bên ngoài nhân

B. Có các enzym ngoại bào

C. Chứa đựng tới 50% là nước

D. Ribosom có nhiều trong chất nguyên sinh

38. Nhiều lựa chọn

Chất nguyên sinh của vi khuẩn có đặc điểm gì?

A. Có không bào chứa các nội độc tố

B. Có không bào chứa các thành phần muối khoáng

C. Có các thành phần acid amin

D. Có các lạp thể

39. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm màng nguyên sinh của tế bào vi khuẩn:

A. Bao quanh vách tế bào

B. Bao quanh nhân tế bào

C. Là một lớp dày, không có tính đàn hồi

D. Cấu tạo hóa học chủ yếu là phospholipid

40. Nhiều lựa chọn

Màng nguyên sinh của tế bào vi khuẩn có đặc điểm gì?

A. Có tính thẩm thấu chọn lọc và vận chuyển điện tử...

B. Là nơi tổng hợp nhân của vi khuẩn

C. Là nơi tổng hợp các Ribosom cho tế bào

D. Là nơi bám của các lông của vi khuẩn

41. Nhiều lựa chọn

Một trong những tính chất sau không phải là đặc điểm của màng nguyên sinh chất của tế bào vi khuẩn:

A. Màng nguyên sinh chất nằm trong vách tế bào

B. Chứa các enzym hô hấp

C. Là hàng rào thực sự giữa bên trong và bên ngoài tế bào

D. Cho mọi phức chất dinh dưỡng thấm qua tự do

42. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm vách tế bào vi khuẩn:

A. Quyết định nên hình thể của vi khuẩn

B. Quyết định tính chất gây bệnh của vi khuẩn

C. Được cấu tạo bởi phức hợp lipopolysaccharit (LPS)

D. Bao bên ngoài vỏ của vi khuẩn

43. Nhiều lựa chọn

Chức năng của vách vi khuẩn:

A. Thẩm thấu chọn lọc và vận chuyển các chất hòa tan

B. Là nơi tập trung của các men chuyển hóa và hô hấp

C. Tham gia vào qua trình phân bào

D. Có tính co dãn, đàn hồi để biến đổi hình thể được

44. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm vách của vi khuẩn Gram dương

A. Gồm nhiều lớp petidoglycan, có tính vững chắc

B. Gồm một lớp petidoglycan, tính vững chắc thấp

C. Peptidoglycan bản chất hóa học là lipid và acid amin

D. Thành phần acid teichoic ít có ở nhóm vi khuẩn này

45. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm vách của vi khuẩn Gram âm:

A. Gồm nhiều lớp petidoglycan nên có tính vững chắc

B. Bên ngoài vách còn có lớp lipopolysaccharit

C. Tính đặc hiệu kháng nguyên thấp

D. Cấu tạo bởi phức hợp lipopolysaccharit

46. Nhiều lựa chọn

Một trong các tính chất sau không phải là đặc điểm của Lipopolysaccharit:

A. Hiện diện ở tất cả các vi khuẩn Gram âm

B. Có thể gây số

C. Được vi khuẩn phóng thích ra khi đang phát triển

D. Là kháng nguyên O

47. Nhiều lựa chọn

Lipopolysaccharit là một phức hợp giữa lipid và polysaccharit với đặc điểm sau:

A. Hiện diện ở vách tế bào vi khuẩn Gram âm

B. Kết hợp với ngoại độc tố gây nên sốt

C. Liên quan đến ngoại độc tố của vi khuẩn

D. Dễ dàng được xử lý để chế tạo vac-xin.

48. Nhiều lựa chọn

Một trong những tính chất sau không thuộc đặc tính của vách vi khuẩn:

A. Quyết định tính kháng nguyên thân

B. Có tính thẩm thấu chọn lọc

C. Là nơi tác động của một số kháng sinh

D. Là nơi mang các điểm tiếp nhận đặc hiệu cho thực khuẩn thể

49. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm của vỏ vi khuẩn:

A. Là một phức hợp petidoglycan

B. Luôn luôn có cấu tạo là polypeptid

C. Chủ yếu giúp vi khuẩn bám dính

D. Bảo vệ vi khuẩn khỏi sự thực bào

50. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm cấu tạo vỏ của vi khuẩn:

A. Là một lớp vỏ cứng bao ngoài vách, có vai trò bảo vệ vi khuẩn

B. Là một lớp nhầy, lỏng lẻo, không rõ rệt bao qunh vi khuẩn

C. Mọi loại vi khuẩn đều có vỏ khi gặp điều kiện không thuận lợi

D. Chỉ những trực khuẩn Gram âm mới có vỏ

© All rights reserved VietJack