vietjack.com

1300+ Câu trắc nghiệm Vi sinh vật có đáp án - Phần 6
Quiz

1300+ Câu trắc nghiệm Vi sinh vật có đáp án - Phần 6

A
Admin
50 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Một phụ nữ 31 tuổi châu Á được nhận vào bệnh viện với một lịch sử 7 tuần tăng mệt mỏi, đau cơ, ho khan, khó thở. Cô có sốt hàng ngày 38- 39 ° C và giảm 5 kg gần đây. Cô đã chụp một X quang ngực tiêu cực khi cô đến Mỹ 7 năm trước. Bà ngoại của cô chết vì bệnh lao khi cô là một đứa trẻ sơ sinh. Kết quả chụp X quang ngực hiện nay thì bình thường; kết quả của các xét nghiệm khác cho thấy giảm hematocrit và xét nghiệm chức năng gan bất thường. Gan và tủy xương sinh thiết cho thấy u hạt với các tế bào khổng lồ và trực khuẩn kháng acid. Cô có lẽ bị nhiễm:

A. Mycobacterium leprae

B. Mycobacterium ulcerans

C. Mycobacterium gordonae

D. Mycobacterium tuberculosis

2. Nhiều lựa chọn

Trong đáp ứng miễn dịch dịch thể khi kháng nguyên có cấu trúc phức tạp, lymphokines được sản xuất bởi:

A. Lympho TH

B. Lympho B

C. Tương bào

D. Nguyên bào plasma

3. Nhiều lựa chọn

Bệnh nhân ở câu 15 cũng cần được đánh giá với:

A. HIV/AIDS

B. Áp xe gan

C. Sốt thương hàn

D. Sốt rét

4. Nhiều lựa chọn

TC có liên quan đến:

A. Phản ứng thải loại mảnh ghép

B. Phản ứng gây độc tế bào

C. Phản ứng quá mẫn muộn

D. A, B đúng

5. Nhiều lựa chọn

Điều đáng lo ngại là bệnh nhân ở câu 15 bị nhiễm Mycobacterium:

A. Kháng streptomycin

B. Kháng clarithromycin

C. Kháng isoniazid và rifampicin

D. Không kháng pyrazinamide

6. Nhiều lựa chọn

Trong sự hoạt hóa tế bào B độc lập với thymus, điều nào sau đây không đúng:

A. Kháng nguyên là những đa phân tử không mấy phức tạp

B. Giai đoạn plasma là bước phát triển cuối cùng

C. Có sự tham gia của tế bào lympho T

D. Là một quá trình tự giới hạn

7. Nhiều lựa chọn

Phản ứng tuberculin dương tính nhẹ trong thời kì:

A. Thời kì ủ bệnh

B. Giai đoạn sớm của bệnh

C. A và B đều đúng

D. A và B đều sai

8. Nhiều lựa chọn

Phản ứng tuberculin có thể chuyển từ dương sang âm:

A. Vi khuẩn bị tiêu diệt bởi hóa trị liệu

B. Nguy cơ tái nhiễm và lây lan bệnh

C. A và B đều đúng

D. A và B đều sai

9. Nhiều lựa chọn

Tính chất của trực khuẩn phong, chọn câu sai:

A. Hình que, xếp song song thành bó

B. Không có lông

C. Không sinh bào tử

D. Không có nang

10. Nhiều lựa chọn

Liên quan đến kháng nguyên CD8+:

A. TDH

B. TH

C. TC

D. A, B đúng

11. Nhiều lựa chọn

Liên quan đến nuôi cấy trực khuẩn phong:

A. Có thể nuôi cấy trong môi trường nhân tạo

B. Chỉ phát triển ở môi trường nuôi cấy có yếu tố X và V

C. Nhiệt độ thích hợp cho sự tăng trưởng là 30-350C

D. Chuột Hamster là loài động vật được sử dụng duy trì nguồn nhiễm tự nhiên của bệnh phong

12. Nhiều lựa chọn

Khi bị AIDS, số lượng tế bào nào sau đây bị suy giảm đáng kể:

A. TDH

B. TH

C. TC

D. TD

13. Nhiều lựa chọn

Tế bào T gây độc (TC ) được hoạt hóa bởi kháng nguyên được trình diện nhờ:

A. MHC I

B. MHC II

C. Bạch cầu đa nhân

D. Tất cả đều sai

14. Nhiều lựa chọn

Liên quan đến bệnh phong:

A. Thời gian ủ bệnh thường 2-3 tháng

B. Dấu hiệu sớm nhất của bệnh phong là vùng da mất cảm giác nhưng màu da vẫn bình thường

C. Phong củ là dạng phong nhẹ, bệnh nhân còn hoạt động miễn dịch tế bào, phản ứng Misuda dương tính

D. Phong u là dạng phong nhẹ nhưng phản ứng Misuda âm tính

15. Nhiều lựa chọn

Cho các dữ kiện sau, hay sắp xếp theo đúng trình tự của quá trình miễn dịch dịch thể (1)Tế bào B sản xuất kháng thể chống kháng nguyên lạ (2)Tế bào plasma (3) Kháng thể (4) Phân loại tế bào B sản xuất kháng thể đặc hiệu (5)Tế bào B mẫn cảm (6)Trung hoà opsonin hoá tế bào

A. 1-4-5-2-3-6

B. 4-1-5-2-3-6

C. 1-5-4-2-3-6

D. 4-1-5-2-3-6

16. Nhiều lựa chọn

Tổn thương gây ra bởi trực khuẩn phong trên động vật thí nghiệm:

A. Viêm quằng

B. Áp-xe

C. Phong củ

D. Phong u

17. Nhiều lựa chọn

Trong các thành phần sau đây: Tế bào B, tế bào T , IL-2, IgG, IgM, MHC II, tế bào nhớ, tế bào plasma. Số thành phần tham gia vào quá trình miễn dịch dịch thể độc lập Thymus:

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

18. Nhiều lựa chọn

Liên quan đến miễn dịch trong bệnh phong:

A. Đáp ứng miễn dịch chủ yếu là miễn dịch tế bào

B. Người miễn dịch đầy đủ ít bị bệnh phong dù từng tiếp xúc với trực khuẩn phong

C. Suy giảm miễn dịch phong u thường do suy giảm chức năng lympho T

D. Tất cả đều đúng

19. Nhiều lựa chọn

Thử nghiệm Misuda dương tính thường gặp ở:

A. Phong củ

B. Phong u

C. Phong trung gian

D. Phong bất định

20. Nhiều lựa chọn

Liên quan đến phản ứng Misuda, chọn câu sai:

A. Tiêm trong da

B. Chất tiêm là lepromin

C. Có giá trị chuẩn đoán bệnh phong

D. Phản ứng dương tính khi nốt sần tái xuất hiện và hoại tử

21. Nhiều lựa chọn

Bệnh phong có thể lấy truyền qua đường

A. Hô hấp

B. Tiêu hóa

C. Sinh dục

D. Máu

22. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng về thứ tự tiết và hoạt hoá của các thành phần trong miễn dịch tế bào:

A. Đại thực bào, IL-1, TH, IL-2, TC

B. TH, IL-1, TDH, IL-2, đại thực bào

C. TH, IL-1, TDH IL-2, TC

D. TC, IL-1, TH, IL-2, đại thực bào

23. Nhiều lựa chọn

Bệnh phẩm được dùng để chuẩn đoán bệnh phong:

A. Máu

B. Chất nhầy mũi

C. Nước tiểu

D. Tất cả đều đúng

24. Nhiều lựa chọn

Chuẩn đoán xác định bệnh phong:

A. Phát hiện vi khuẩn kháng acid-cồn trên phết nhuộm Ziehl-Neelsen

B. Cấy vi khuẩn dương tính

C. Tiêm truyền vào chuột lang, chuột bị bệnh và bị chết

D. Tiêm vào gan bàn chân chuột Hamster, gây được phong u ở gan bàn chân

25. Nhiều lựa chọn

Sắp xếp các bước sau để được quá trình miễn dịch tế bào: (1) Đại thực bào chế biến và trình diện kháng nguyên nhờ MHC II (2) Tế bào T có thụ thể phù hợp với kháng nguyên biệt hoá thành tế bào T (3) Tế bào T hoạt hoá đại thực bào bị nhiễm để tiêu diệt nhiễm trùng nội bào (4)Tế bào T hình thành tế bào nhớ.

A. 1-2-3-4

B. 1-2-4-3

C. 1-4-2-3

D. 1-3-2-4

26. Nhiều lựa chọn

Động vật có vai trò quan trọng trong việc duy trì người nhiễm tự nhiên của bệnh phong:

A. Chuột lang

B. Chuột Hamster

C. Armadillo

D. Tất cả đều sai

27. Nhiều lựa chọn

Hiện tượng xuất hiện đốm đỏ, đau, sưng hoặc sang thương u hạt được gây ra chủ yếu là do:

A. TH

B. TC

C. Tế bào B

D. Đại thực bào

28. Nhiều lựa chọn

Trực khuẩn phong xâm nhập cơ thể chủ yếu qua:

A. Da

B. Máu

C. Niêm mạc

D. Tất cả đều sai

29. Nhiều lựa chọn

Một số vi khuẩn vẫn phát triển được khi bị nuốt bởi đại thực bào, cơ thể đối phó với các vi khuẩn này bằng các tế bào:

A. TDH

B. TR

C. TH

D. TC

30. Nhiều lựa chọn

Nơi cư ngụ và tăng trưởng của trực khuẩn phong là:

A. Da và thần kinh ngoại biên

B. Đường hô hấp trên

C. Gan, lách, thận

D. Máu

31. Nhiều lựa chọn

Chọn tập hợp đúng (1) Tế bào T tác động chủ yếu lên những tế bào bị nhiễm virus (2) Tế bào NK tác động chủ yếu lên tế bào buu và mô ghép (3) Perforin do tế bào T và NK phóng thích có tác động tương tự bổ thể (4) Tế bào T ngăn ngừa nhiễm trùng lan rộng (5) Tế bào NK phá huỷ tế bào ác tính trước khi nó có cơ hội nhân lên

A. (1), (2), (5)

B. (2), (3), (4), (5)

C. (2), (3), (4)

D. Tất cả đều đúng

32. Nhiều lựa chọn

Dạng phong lây nhiễm cao nhất:

A. Phong u

B. Phong củ

C. Cả 2 lây nhiễm như nhau

D. Tất cả đều sai

33. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng cho đáp ứng lần đầu và lần sau trong miễn dịch dịch thể:

A. Kháng thể đầu tiên là IgG do tế bào plasma tổng hợp

B. Cytokines kích hoạt gia tăng tế bào B dẫn đến tế bào plasma chuyển từ sản xuất IgG sang IgM

C. Trong đáp ứng miễn dịch lần sau, IgM không được tổng hợp

D. Trong đáp ứng miễn dịch lần sau, IgG được sản xuất sớm hơn và nhiều hơn lần đầu

34. Nhiều lựa chọn

Trong suy giảm miễn dịch dạng phong u:

A. Lymphô T chức năng không giảm

B. Lymphô B chức năng suy giảm

C. Lymphô T chức năng suy giảm

D. Cả A và B đều đúng

35. Nhiều lựa chọn

Sự đề kháng tạo khúm ở dạ dày âm đạo là do:

A. pH kiềm

B. pH acid

C. pH = 7

D. tallow

36. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm hoạt động của hệ bổ thể:

A. theo kiểu phản ứng dây chuyền không theo một trật tự nhất định

B. theo kiểu dòng thác, nghĩa là theo thứ tự từ C1 đến C2… đến C9

C. thay đổi tùy theo laoị kháng nguyên khác nhau chứ không xoay quanh 2 con đường cổ điển và thay đổi

D. theo kiểu phản ứng dây chuyền trong môt trật tự nhất định, thành phần trước sau khi hoạt hóa xúc tác sự hoạt hóa thành phần sau

37. Nhiều lựa chọn

Phương pháp để phân biệt trực khuẩn phong với trực khuẩn lao sau khi nhuộm soi phát hiện có trực khuẩn kháng acid-cồn.

A. Thực nghiệm trên cobaye

B. Tiêm vào gan bàn chân chuột Hamster

C. Cả (A) và (B) đều đúng

D. Cả (A) và (B) đều sai

38. Nhiều lựa chọn

Số mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
1. Trực khuẩn phong chưa nuôi cấy được trên môi trường nhân tạo
2. Trực khuẩn phong không có nang, không có lông, không sinh bào tử
3. Trực khuẩn phong không có nội độc tố
4. Trực khuẩn phong phát triển chậm phải mất nhiều năm mới gây tổn thương

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

39. Nhiều lựa chọn

Hoạt tính quan trọng nhất của hệ bổ thể là:

A. hoạt tính phản vệ

B. huy động bạch cầu

C. kháng viêm

D. làm tan tế bào

40. Nhiều lựa chọn

Đại thực bào trong máu ngoại vi được gọi là:

A. lympho T

B. lympho B

C. bạch cầu đơn nhân

D. bạch cầu đa nhân

41. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là KHÔNG đúng về giống Treponema:

A. Thường được chia làm 3 loài: loài không gây bệnh, loài gây bệnh, loài trung gian gây bệnh

B. Loài không gây bệnh chiếm đa số

C. Treponema pertenue gây bệnh ghẻ cóc ở người

D. Treponema pallidum gây bệnh giang mai ở người

42. Nhiều lựa chọn

Xoắn khuẩn giang mai:

A. Có hình dạng lò xo, nhiều vòng xoắn lượn đều sát nhau

B. Là xoắn khuẩn có màng nhân

C. Có lông và sinh bào tử

D. A và C đều đúng

43. Nhiều lựa chọn

C – reactive protein là gì?

A. khi hình thành phức hợp với vi khuẩn có tác dụng hoạt hóa bổ thể theo con đường thay đổi

B. khi hình thành phức hợp với kháng thể có tác dụng hoạt hóa bổ thể theo con đường cổ điển

C. khi hình thành phức hợp với vi khuẩn có tác dụng hoạt hóa bổ thể theo con đường cổ điển

D. có mặt trong huyết thanh bệnh nhân vào giai đoạn cuối cùng của bệnh

44. Nhiều lựa chọn

Xoắn khuẩn giang mai di động được là nhờ:

A. Có 3 sợi nhỏ xoắn ngược chiều nhau và bao quanh thân tế bào

B. Có các sợi trục chạy suốt theo trục nguyên sinh

C. Có 1 sợi thẳng, dẻo, xuyên qua giữa các vòng xoắn

D. Nhờ cấu trúc lông giúp chuyển động bằng cách xoay vòng

45. Nhiều lựa chọn

Thành phần không phải yếu tố cơ học trong miễn dịch không đặc hiệu:

A. Nhung mao của biểu mô đường hô hấp

B. Phản xạ ho, hắt hơi

C. Dòng chảy của nước mắt, nước tiểu

D. Chất surfactants

46. Nhiều lựa chọn

Lactoferrin ngăn ngừa loại bệnh lý nào ở trẻ nhũ nhi:

A. Đường hô hấp

B. Đường tiêu hóa

C. Đường máu

D. Đường tiết niệu

47. Nhiều lựa chọn

Phát biểu đúng về nuôi cấy xoắn khuẩn giang mai:

A. Nuôi cấy được xoắn khuẩn giang mai trên môi trường nhân tạo Fletcher có thêm 10% huyết thanh thỏ

B. Việc giữ chũng xoắn khuẩn giang mai tốt nhất là tiêm truyền xoắn khuẩn vào tinh hoàn thỏ

C. Chưa phân lập được xoắn khuẩn giang mai từ bệnh nhân

D. Nuôi cấy được xoắn khuẩn giang mai trên môi trường BSA có thêm albumin và acid béo

48. Nhiều lựa chọn

Chất nào có tác dụng làm vỡ peptidoglycan:

A. Lysozyme

B. Lactoferrin

C. Tallow

D. Acid

49. Nhiều lựa chọn

Kháng thể chống lại Treponema pallidum được phát hiện nhờ:

A. Phản ứng miễn dịch huỳnh quang

B. Phản ứng bất động xoắn khuẩn

C. Phản ứng kết hợp bổ thể

D. Tất cả đều đúng

50. Nhiều lựa chọn

Hoạt động hệ bổ thể theo con đường nào phụ thuộc miễn dịch dịch thể:

A. Cổ điển

B. Thay đổi

C. Tất cả đều đúng

D. Tất cả đều sai

© All rights reserved VietJack