vietjack.com

1300+ Câu trắc nghiệm Vi sinh vật có đáp án - Phần 8
Quiz

1300+ Câu trắc nghiệm Vi sinh vật có đáp án - Phần 8

A
Admin
50 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Để xác định nhóm máu của một người, lần lượt thực hiện các kỹ thuật: - Ngưng kết định tính: hồng cầu của người này không ngưng kết khi gặp kháng thể anti A, anti B và anti H. - Ngưng kết nhân tạo: phản ứng dương tính. Nhóm máu của người này là:

A. AB, Rhesus (-)

B. O, Rhesus (+)

C. O Bombay, Rhesus (+)

D. B, Rhesus (-)

2. Nhiều lựa chọn

Mùa nào tỉ lệ người mắc bệnh Leptospirosis cao nhất:

A. Mùa mưa

B. Mùa khô

C. Như nhau

D. Mùa lạnh

3. Nhiều lựa chọn

Kỹ thuật xác định kháng thể “không hoàn chỉnh” là:

A. Ngưng kết Coombs

B. Ngưng kết định tính

C. Miễn dịch điện di

D. Ngưng kết gián tiếp

4. Nhiều lựa chọn

Phòng bệnh đặc hiệu phòng ngừa bệnh Leptospirosis:

A. Diệt chuột

B. Kiểm sát, vệ sinh môi trường

C. Chưa có vaccin phòng bệnh

D. Tất cả đều sai

5. Nhiều lựa chọn

Điều trị xoắn khuẩn Leptospira:

A. Pennicilin

B. Tetracilin

C. Cần sử dụng kết hợp thuốc trị triệu chứng: giảm sốt, giảm đâu, chống co giật

D. Tất cả đều đúng

6. Nhiều lựa chọn

Trong mỗi họ, virus được phân thành các giống dựa vào tiêu chuẩn nào?

A. Hình thái virion.

B. Cấu trúc bộ gen.

C. Cách sao chép

D. Huyết thanh học và đặc tính lý hóa

7. Nhiều lựa chọn

Ngưng kết gián tiếp. 25. Hình dưới là một thử nghiệm Ouchterlony: các protein máu cừu và người ở 2 giếng khác nhau (mẫu A và mẫu B), giếng màu đỏ chưa kháng thể kháng albumin cừu, 2 giếng còn lại có albumin cừu và người. Mẫu nào có máu người? Th%E1%BB%AD%20nghi%E1%BB%87m.PNG

A. Mẫu A

B. Mẫu B

C. Cả 2 mẫu

D. Không có mẫu nào.

8. Nhiều lựa chọn

Phản ứng kháng nguyên – kháng thể có các tính chất sau, trừ một

A. Tính đặc hiệu cao

B. Tính khả hồi

C. Tính bền vững

D. Tính có lợi hoặc có hại

9. Nhiều lựa chọn

Họ virus nào sau đây chứa DNA đôi, vòng:

A. Papovaviridae.

B. Hepadnaviridae.

C. A và B đúng.

D. A và B sai.

10. Nhiều lựa chọn

Lực liên kết giữa kháng nguyên và kháng thể không bao gồm:

A. Lực liên kết đồng hoá trị

B. Lực liên kết hydrogen

C. Lực liên kết Van der Waal‟s

D. Lực liên kết tĩnh điện

11. Nhiều lựa chọn

Họ virus nào không chứa RNA chuỗi đơn, phân đoạn:

A. Avenaviridae.

B. Bornaviridae.

C. Orthomyxoviridae.

D. Bunyaviridae.

12. Nhiều lựa chọn

Phản ứng HI trong chuẩn đoán và nghiên cứu virus cúm thuộc loại:

A. Phản ứng ngưng kết trực tiếp

B. Phản ứng ngưng kết gián tiếp

C. Phản ứng ngưng kết nhân tạo

D. Phản ứng ngăn ngưng kết

13. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng về cấu trúc của virus:

A. Cấu trúc của virus chỉ có thể gồm 2 nhóm: đối xứng hình lập phương và đối xứng hình xoắn.

B. Tất cả những hình khối lập phương đối xứng ở virus động vật là hình khối 20 mặt.

C. Virus Adeno có cấu trúc hỗn hợp.

D. Virus Đậu mùa có cấu trúc xoắn ốc

14. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai khi nói về phản ứng Shick:

A. Là phản ứng trung hoà in vivo

B. Thuộc nhóm phản ứng trung hoà độc tố

C. Dùng để điều tra dịch tễ học bạch hầu

D. Kết quả dương tính cho thấy bệnh nhân đã có kháng độc tố bạch hầu

15. Nhiều lựa chọn

Protein của virus có vai trò:

A. Bảo vệ bộ gen chống lại sự bất hoạt của các men nuclease.

B. Quyết định tính kháng nguyên của virus.

C. Là những enzyme cần thiết cho sự khởi đầu chu kì nhân lên của virus.

D. Tất cả đều đúng

16. Nhiều lựa chọn

Phát biểu sai về acid nucleic của virus:

A. Một virus chứa được cả 2 loại vật chất di truyền là ADN và ARN.

B. Acid nucleic của virus chỉ có dạng mạch thẳng.

C. Loại acid nucleic, tính chất và kích thước là tiêu chuẩn phụ phân loại virus.

D. Tất cả các đáp án trên

17. Nhiều lựa chọn

Miễn dịch phóng xạ - RIA sử dụng đồng vị phóng xạ nào để đánh dấu:

A. I123

B. H3

C. C14

D. Cả A và B đều đúng

18. Nhiều lựa chọn

Ngưỡng phát hiện của phản ứng miễn dịch men (EIA) là:

A. 0,001 (µg/ml)

B. 0,0001 (µg/ml)

C. 0,00001(µg/ml)

D. 0,01(µg/ml)

19. Nhiều lựa chọn

Màng bọc lipid của virus:

A. Do virus tự tổng hợp nên.

B. Tạo ra khi virus xâm nhập vào tế bào vật chủ

C. Các virus có màng bọc nhạy cảm với ether.

D. Tất cả đều đúng

20. Nhiều lựa chọn

Các test miễn dịch có độ đặc hiệu cao thường dùng để chuẩn đoán xét nghiệm:

A. Bệnh nặng vì không được chuẩn đoán sót

B. Bệnh quan trọng đối với sức khoẻ cộng đồng

C. Bệnh lưu hành nhiều trong quần thể

D. Tất cả đều đúng

21. Nhiều lựa chọn

Glycoprotein của virus:

A. Có nguồn gốc từ tế bào chủ.

B. Gắn virus vào tế bào đích bởi sự tương tác với thụ thể trên bề mặt tế bào.

C. Là kháng nguyên quan trọng của virus.

D. B và C đúng.

22. Nhiều lựa chọn

Virus sởi gây ngưng kết hồng cầu của loài nào:

A. Gà

B. Chó

C. Cừu

D. Khỉ

23. Nhiều lựa chọn

Loại nuôi cấy tế bào nào sử dụng dòng tế bào diphoid:

A. Nuôi cấy tế bào nguyên phát.

B. Nuôi cấy tế bào thứ phát.

C. Dòng vĩnh cửu.

D. Cả ba loại.

24. Nhiều lựa chọn

Phương pháp vi sinh học trong chuẩn đoán bệnh nhiễm vi sinh vật không bao gồm:

A. Soi tươi

B. Nhuộm gram

C. Nuôi cấy

D. Điều chế vaccin

25. Nhiều lựa chọn

Để phát hiện ra tế bào nhiễm virus, ta có thể cho virus phát triển trong phôi gà, nếu trong dịch phôi hay mô phôi có xuất hiện hemagglutinin thì đó là loại virus nào:

A. Đậu mùa

B. Cúm

C. Viêm não

D. Herpes

26. Nhiều lựa chọn

Hiện tượng âm tính giả gọi là hiện tượng tiền vùng khi:

A. Quá nhiều kháng nguyên so với kháng thể

B. Phản ứng kháng nguyên – kháng thể không rõ

C. Quá nhiều kháng thể so với kháng nguyên

D. Phản ứng kháng nguyên – kháng thể không đặc hiệu

27. Nhiều lựa chọn

Trong quá trình nhân lên của virus, có thể tạo ra cấu trúc đặc biệt là thể vùi. Phát biểu sai về thể vùi là:

A. Ai lực với chất nhuộm trung tính

B. Có thể ở trong nhân tế bào chất hoặc cả hai.

C. Thể vùi trong tế bào chất của tế bào thần kinh là đặc trưng bệnh dạ

D. Tất cả các phát biểu trên.

28. Nhiều lựa chọn

Phương pháp được sữ dụng nhiều nhất trong công tác chẩn đoán bệnh vi sinh vật:

A. Phương pháp sinh học phân tử với độ nhạy và độ đặc hiệu cao

B. Phương pháp vi sinh học cổ điển như nuôi cấy, nhuộm soi.

C. Phương pháp miễn dịch phát hiện kháng nguyên, kháng thể đặc hiệu

D. Tất cả các phương pháp trên tuỳ theo loại bệnh lí, giai đoạn bệnh, trang thiết bị hiện có

29. Nhiều lựa chọn

Nhược điểm của kĩ thuật PCR. Chọn câu sai:

A. Cần đóng, mở nắp ống nghiệm nhiều lần nên dễ bị ngoại nhiễm

B. Chất ethidium bromide sử dụng khi chạy điện di là chất gây ung thư

C. Máy luân nhiệt với sự biến thiên nhiệt độ rất lớn cần chạy điện liên tục gây phí tổn cao

D. Độ nhạy và độ đặc hiệu kém

30. Nhiều lựa chọn

Không sử dụng phản ứng RT-PCR để phát hiện ra đoạn gen đích của:

A. HAV

B. HBV

C. HCV

D. HIV

31. Nhiều lựa chọn

Ưu điểm của kĩ thuật Real-time PCR. Chọn câu sai:

A. Thời gian phản ứng ngắn

B. Độ nhạy và độ đặc hiệu cao

C. Định lượng được trong giai đoạn tăng trưởng luỹ thừa

D. Sử dụng một lượng ethidium bromide ít hơn.

32. Nhiều lựa chọn

điểm nổi trội của kĩ thuật giải trình tự chuỗi DNA là:

A. Phát hiện đồng nhiễm các genotype khác nhau cùng một loài sinh vật trong cùng một phản ứng

B. Phát hiện được đột biến của quần thể vi sinh vật với độ nhạy rất cao

C. Đồng thời xác định genotype và một hay nhiều đột biến trong phản ứng

D. Kĩ thuật đã được phổ biến rộng rãi và là tiêu chuẩn vàng để chẩn đoán

33. Nhiều lựa chọn

Tác nhân vi sinh vật đầu tiên được xác định nhờ kĩ thuật sinh học phân tử vào năm 1989

A. HAV

B. HBV

C. HCV

D. HIV

34. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu sai về ứng dụng của kĩ thuật sinh học phân tử:

A. Xác định tác nhân gây bệnh không thể hoặc khó có thể nuôi cấy được như HBV, HCV, HIV...

B. Với trực khuẩn lao,ưu tiên kĩ thuật sinh học phân tử với nuôi cấy thường qui do kết quả nhanh,tránh tình trạng bệnh nhân thật sự nhiễm trở thành nguồn lây nhiễm nguy hiểm cho cộng đồng

C. Sử dụng kĩ thuật lai phân tử để xác định genotype trong số nhiều genotype đã biết

D. Xác định genotype của các SNP( rs12979860) ở các bệnh nhân viêm gan C hỗ trợ bác sĩ điều trị khả năng tiên lượng bệnh và xác định thời gian điều trị tốt hơn

35. Nhiều lựa chọn

Kĩ thuật sinh học phân tử xác định gen kháng thuốc của các VSV gây bệnh. Chọn câu đúng:

A. Trực khuẩn lao thiếu catalase (gen Kat G) dẫn đến kháng rifamicin và kháng INH

B. S.aureus kháng methicillin

C. Streptococcus pneumoniae kháng penicillin (gen pbp 2X)

D. A, B, C đều đúng

36. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai: Ngày nay với sự ra đời của PCR đã dần thay thế phương pháp chẩn đoán miễn dịch học trong xét nghiệm bệnh vì

A. Giúp chẩn đoán ngay trong giai đoạn cửa sổ

B. Trong một số bệnh thời gian cần thiết để tạo kháng thể là khá dài

C. Chẩn đoán miễn dịch học thường có phản ứng chéo

D. Chẩn đoán miễn dịch chỉ dựa trên phản ứng ngưng kết nên áp dụng hạn chế

37. Nhiều lựa chọn

Tính đặc hiệu của một phản ứng PCR chủ yếu dựa vào:

A. Đoạn mồi

B. DNA đích

C. Kết quả chạy điện di trên thạch

D. SYBR Green

38. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai về Vaccin:

A. Vaccin BCG là vaccin đơn giá

B. Vaccin DPT là vaccin đa giá

C. Vaccin MMR là vaccin đơn giá

D. Vaccin viêm gan B là vaccin đơn giá

39. Nhiều lựa chọn

Vaccin lao, sởi, quai bị thuộc loại:

A. Vaccin sống giảm độc lực

B. Vaccin bất hoạt

C. Vaccin biến độc tố

D. Vaccin tái tổ hợp

40. Nhiều lựa chọn

Điều nào sai khi nói về ưu điểm của vaccine:

A. Thời gian bảo vệ dài

B. Giá thành hợp lý

C. Tính an toàn cao

D. Không cần tiêm nhắc

41. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng về liều lượng vaccin:

A. Khi liều lượng vaccine đưa vào cơ thể quá cao sẽ gây tê liệt miễn dịch đặc hiệu ở lần tiêm tiếp theo

B. Có thể tiêm vaccine theo đường tĩnh mạch

C. Vaccin uống kích thích miễn dịch tại chỗ mạnh hơn vaccine tiêm

D. Hầu hết vaccine được sử dụng bằng cách uống

42. Nhiều lựa chọn

Bệnh nhân AIDS có thể mắc bệnh nhiễm trùng đe dọa tính mạng nếu chủng ngừa với:

A. Vaccin dại

B. Vaccin bạch hầu

C. Vaccin thủy đậu

D. Vaccin viêm màng não mủ

43. Nhiều lựa chọn

Vaccin phòng bệnh đậu mùa được đưa vào cơ thể bằng cách:

A. Uống

B. Rạch da

C. Tiêm

D. Nhỏ mũi

44. Nhiều lựa chọn

Phản ứng toàn thân khi tiêm vaccine hay gặp là:

A. Sốt

B. Co giật

C. Viêm não

D. Sốc phản vệ

45. Nhiều lựa chọn

Phương pháp định lượng virus bằng phương pháp sinh học là:

A. Miễn dịch phóng xạ.

B. Đếm trực tiếp.

C. Tỉ lệ nhiễm.

D. Miễn dịch hấp thụ gắn men

46. Nhiều lựa chọn

Formaldehyde là chất thường được sử dụng trong sản xuất vaccin virus bất hoạt vì:

A. Nó chỉ tác động đến vỏ bọc của virus.

B. Nó tác động cả vỏ bọc và acid nucleic

C. Nó tác động cả protein và acid nucleic.

D. Nó chỉ tác động acid nucleic.

47. Nhiều lựa chọn

Miễn dịch thụ động là gì?

A. Bao hàm tình trạng cá thể tự tạo kháng thể.

B. Không phụ thuộc loại và số lượng immunoglobulin

C. Có giá trị lâu dài

D. Là kết quả việc một cá thể nhận kháng thể có từ cá thể khác

48. Nhiều lựa chọn

Nhiễm trùng ẩn là tình trạng:

A. Virus gây nhiễm bị khiếm khuyết một số gen chức năng.

B. Virus sống sót trong tế bào nhiễm, tồn tại dai dẳng không có biểu hiện hay chỉ biểu hiện ít gen.

C. Xảy ra trong tế bào cho phép tạo ra các thế hệ virus lây nhiễm.

D. Cả ba đều sai

49. Nhiều lựa chọn

Nguyên lý cơ bản của việc sử dụng huyết thanh miễn dịch:

A. Đưa vào cơ thể kháng thể đặc hiệu

B. Tạo đáp ứng miễn dịch dịch thể

C. Là miễn dịch thụ động

D. Câu A và C

50. Nhiều lựa chọn

Loại huyết thanh được điều chế từ máu người khỏe mạnh hay từ nhau thai gọi là:

A. Huyết thanh miễn dịch bình thường

B. Huyết thanh miễn dịch đặc hiệu

C. Huyết thanh miễn dịch động vật

D. Tất cả đều sai

© All rights reserved VietJack