vietjack.com

1400 câu trắc nghiệm Mô học đại cương có đáp án - Phần 15
Quiz

1400 câu trắc nghiệm Mô học đại cương có đáp án - Phần 15

A
Admin
40 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tế bào chữ T ở hạch gai thuộc loại:

A. Tế bào vệ tinh

B. Tế bào một cực giả

C. Tế bào 2 cực

D. Tế bào đa cực

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Tế bào chữ T ở hạch gai thuộc loại:

A. Tế bào vệ tinh

B. Tế bào một cực giả

C. Tế bào 2 cực

D. Tế bào đa cực

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cấu trúc dẫn truyền xung động thần kinh theo một chiều:

A. Sợi nhánh

B. Sợi trục

C. Synap

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Bản chất của thể Nissl trong thân noron là:

A. Lưới nội bào có hạt

B. Lưới nội bào có hạt và ribosom tự do

C. Xơ thần kinh

D. Bộ Golgi

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Sợi thần kinh dẫn truyền xung động thần kinh nhanh nhất:

A. Sợi trần

B. Sợi trục

C. Sợi nhánh

D. Sợi có myelin

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Ở sợi thần kinh có myelin, hiện tượng khử cực và tái cực của màng trụ trục xảy ra tại:

A. Dọc theo mọi điểm trên sợi

B. Quãng Ranvier

C. Vòng thắt Ranvier

D. Vạch Schmidt-Lanterman

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Bản chất của xung động thần kinh:

A. Hiện tượng phân cực

B. Hiện tượng khử cực

C. Hiện tượng lan truyền làn sóng khử cực

D. Hiện tượng tái cực

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Xung động thần kinh được truyền qua sinap nhờ:

A. Acetylcholin

B. Cathecholamin

C. Sự dịch chuyển của dòng ion

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Chất trung gian hoá học của sinap ức chế:

A. GABA

B. Acetylcholin

C. Adrelanin

D. Nor-adrelan

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm của Sợi trục:

A. Có nhiều hoặc không có

B. Là sợi ngắn nhất

C. Chia nhánh nhiều trên suốt chiều dài

D. Có một sợi, dẫn xung động từ thân neuron đi xa

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cấu tạo của synap không có đặc điểm này:

A. Tận cùng sợi trục

B. Màng tiền synap

C. Túi synap

D. Bao myelin

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Túi synap chỉ có ở:

A. Khe xynap

B. Tơ thần kinh

C. Thể Nissl

D. Phần tiền synap

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Vòng thắt Ranvier:

A. Là nơi tiếp giáp giữa các tế bào soan

B. Không có myelin

C. Có nhiều myelin

D. Nơi tiếp giáp giữa 2 tế bào soan, không có bao myelin

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Tế bào thần kinh chính thức được gọi là:

A. Neuron

B. Axon

C. Tế bào thần kinh đệm

D. Synap

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Neuron được đệm đỡ và nuôi dưỡng bởi:

A. Tế bào máu

B. Tế bào liên kết

C. Tế bào thần kinh đệm

D. Mạch máu

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Tế bào thần kinh đệm có chức năng dinh dưỡng cho neuron là:

A. Tế bào thần kinh đệm dạng biểu mô

B. Tế bào thần kinh đệm hình sao

C. Tế bào thần kinh đệm ít chia nhánh

D. Vi bào đệm

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Mô thần kinh có loại tế bào vừa có khả năng di động, vừa có khả năng thực bào đó là:

A. Tế bào thần kinh chính thức

B. Tế bào thần kinh đệm

C. Vi bào đệm

D. Tế bào thần kinh đệm hình sao

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Neuron trong mô thần kinh:

A. Giống nhau về hình dạng

B. Giống nhau về kích thước

C. Khác nhau tuỳ vào vị trí và chức năng

D. Chỉ có một loại giống nhau hoàn toàn ở mọi nơi

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Đuôi gai (sợi nhánh) là nhánh neuron có đặc điểm:

A. Có nhiều, dẫn truyền xung động về thân

B. Có chức năng dẫn xung động rời thân

C. Có chức năng vận động và cảm thụ

D. Có nhiều, dẫn xung rời thân

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Sợi thần kinh có myelin khác sợi thần kinh không có myelin ở đặc điểm:

A. Có bao myelin

B. Có bao soan

C. Có bao myelin và vòng thắt Ranvier

D. Không có bao soan

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Mô máu có các đặc điểm sau, ngoại trừ:

A. Là mô liên kết đặc biệt

B. Có màu đỏ do myoglobin qui định

C. Có chu kì tái tạo sinh lý mạnh

D. Chứa kháng nguyên HLA

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Kháng nguyên hồng cầu có bản chất hóa học:

A. Carbohydrate

B. Protein

C. Lipid

D. Acid nucleic

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Đời sống của hồng cầu trong máu kéo dài khoảng:

A. 20 ngày

B. 12 ngày

C. 4 tuần

D. 4 tháng

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cục máu đông bao gồm tất cả các thành phần sau, ngoại trừ:

A. Hồng cầu

B. Bạch cầu hạt

C. Bạch cầu không hạt

D. Albumin

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Nhóm máu ABO được qui định bởi:

A. Kích thước hồng cầu

B. Số lượng Hb

C. Kháng nguyên bề mặt hồng cầu

D. Kháng nguyên bề mặt lympho bào

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Hệ thống ABO có liên quan với:

A. Hồng cầu

B. Bạch cầu hạt

C. Tiểu cầu

D. Lympho bào

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Có thể phân biệt các loại hồng cầu dựa vào các đặc điểm sau, ngoại trừ:

A. Kích thước tế bào

B. Nhuộm màu bào tương

C. Hình dạng nhân

D. Cấu trúc siêu vi các hạt bào tương

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Trong máu khả năng thực bào mạnh nhất thuộc về:

A. Bạch cầu trung tính

B. Bạch cầu ưa baz

C. Bạch cầu ưa acid

D. Lympho bào

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Trong lúc sinh, dạng Hb chiếm tỉ lệ cao nhất là:

A. Hb A1

B. Hb A2

C. Hb F

D. Hb B

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Tiểu cầu có các chức năng sau đây, ngoại trừ:

A. Hoạt động đông máu

B. Bảo vệ thành nội mô

C. Ăn vật lạ

D. Chống viêm

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Công thức Arueth:

A. Là chỉ số nhuộm màu của bạch cầu

B. Là tỉ lệ bạch cầu hạt / bạch cầu không hạt

C. Là chỉ số phân thùy của nhân bạch cầu trung tính

D. Là tỉ số tiểu hồng cầu / đại hồng cầu

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Công thức Arueth chuyển phải khi:

A. Số lượng các hạt tăng

B. Số lượng bạch cầu trung tính non tăng

C. Số lượng bạch cầu trung tính già tăng

D. Có nhiều đại hồng cầu trong máu

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Lympho bào B:

A. Có ít vi nhung mao trên bề mặt

B. Là tế bào phụ thuộc tuyến ức

C. Đảm nhiệm miễn dịch dịch thể

D. Sẽ biệt hóa thành masto bào

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Lympho bào T:

A. Là tế bào không phụ thuộc tuyến ức

B. Có nhiều vi nhung mao trên bề mặt

C. Đảm nhiệm miễn dịch thể dịch

D. Đảm nhiệm miễn dịch tế bào

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Bạch huyết khác máu ở chỗ:

A. Không có lympho bào T

B. Không có lympho bào B

C. Không có bạch cầu hạt

D. Có tỉ lệ albumin vượt trội globulin

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Trong bạch huyết:

A. Lympho bào chiếm đa số

B. Mono bào chiếm đa số

C. Bạch cầu trung tính chiếm đa số

D. Hồng cầu không vượt quá 1 triệu / mm3

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Sự tạo huyết phôi thai:

A. Xảy ra đầu tiên ở gan

B. Xảy ra đầu tiên ở tủy xương

C. Xảy ra đầu tiên ở lách

D. Đưa đến sự hình thành mô máu

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Dòng lympho bào:

A. Bắt đầu từ tế bào máu nguyên thủy

B. Bắt đầu từ nguyên lympho bào

C. Chỉ xảy ra sau sinh

D. Chỉ xảy ra ở hạch bạch huyết

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Trong tiểu cầu, các chất có chức năng đông máu khu trú ở:

A. Ống siêu vi

B. Màng tế bào

C. Hạt anpha

D. Ti thể

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Bạch cầu không hạt bao gồm:

A. Lympho bào

B. Mono bào

C. Bạch cầu trung tính

D. Cả A và B

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack