40 CÂU HỎI
Tế bào chữ T ở hạch gai thuộc loại:
A. Tế bào vệ tinh
B. Tế bào một cực giả
C. Tế bào 2 cực
D. Tế bào đa cực
Tế bào chữ T ở hạch gai thuộc loại:
A. Tế bào vệ tinh
B. Tế bào một cực giả
C. Tế bào 2 cực
D. Tế bào đa cực
Cấu trúc dẫn truyền xung động thần kinh theo một chiều:
A. Sợi nhánh
B. Sợi trục
C. Synap
D. Tất cả đều đúng
Bản chất của thể Nissl trong thân noron là:
A. Lưới nội bào có hạt
B. Lưới nội bào có hạt và ribosom tự do
C. Xơ thần kinh
D. Bộ Golgi
Sợi thần kinh dẫn truyền xung động thần kinh nhanh nhất:
A. Sợi trần
B. Sợi trục
C. Sợi nhánh
D. Sợi có myelin
Ở sợi thần kinh có myelin, hiện tượng khử cực và tái cực của màng trụ trục xảy ra tại:
A. Dọc theo mọi điểm trên sợi
B. Quãng Ranvier
C. Vòng thắt Ranvier
D. Vạch Schmidt-Lanterman
Bản chất của xung động thần kinh:
A. Hiện tượng phân cực
B. Hiện tượng khử cực
C. Hiện tượng lan truyền làn sóng khử cực
D. Hiện tượng tái cực
Xung động thần kinh được truyền qua sinap nhờ:
A. Acetylcholin
B. Cathecholamin
C. Sự dịch chuyển của dòng ion
D. Tất cả đều đúng
Chất trung gian hoá học của sinap ức chế:
A. GABA
B. Acetylcholin
C. Adrelanin
D. Nor-adrelan
Đặc điểm của Sợi trục:
A. Có nhiều hoặc không có
B. Là sợi ngắn nhất
C. Chia nhánh nhiều trên suốt chiều dài
D. Có một sợi, dẫn xung động từ thân neuron đi xa
Cấu tạo của synap không có đặc điểm này:
A. Tận cùng sợi trục
B. Màng tiền synap
C. Túi synap
D. Bao myelin
Túi synap chỉ có ở:
A. Khe xynap
B. Tơ thần kinh
C. Thể Nissl
D. Phần tiền synap
Vòng thắt Ranvier:
A. Là nơi tiếp giáp giữa các tế bào soan
B. Không có myelin
C. Có nhiều myelin
D. Nơi tiếp giáp giữa 2 tế bào soan, không có bao myelin
Tế bào thần kinh chính thức được gọi là:
A. Neuron
B. Axon
C. Tế bào thần kinh đệm
D. Synap
Neuron được đệm đỡ và nuôi dưỡng bởi:
A. Tế bào máu
B. Tế bào liên kết
C. Tế bào thần kinh đệm
D. Mạch máu
Tế bào thần kinh đệm có chức năng dinh dưỡng cho neuron là:
A. Tế bào thần kinh đệm dạng biểu mô
B. Tế bào thần kinh đệm hình sao
C. Tế bào thần kinh đệm ít chia nhánh
D. Vi bào đệm
Mô thần kinh có loại tế bào vừa có khả năng di động, vừa có khả năng thực bào đó là:
A. Tế bào thần kinh chính thức
B. Tế bào thần kinh đệm
C. Vi bào đệm
D. Tế bào thần kinh đệm hình sao
Neuron trong mô thần kinh:
A. Giống nhau về hình dạng
B. Giống nhau về kích thước
C. Khác nhau tuỳ vào vị trí và chức năng
D. Chỉ có một loại giống nhau hoàn toàn ở mọi nơi
Đuôi gai (sợi nhánh) là nhánh neuron có đặc điểm:
A. Có nhiều, dẫn truyền xung động về thân
B. Có chức năng dẫn xung động rời thân
C. Có chức năng vận động và cảm thụ
D. Có nhiều, dẫn xung rời thân
Sợi thần kinh có myelin khác sợi thần kinh không có myelin ở đặc điểm:
A. Có bao myelin
B. Có bao soan
C. Có bao myelin và vòng thắt Ranvier
D. Không có bao soan
Mô máu có các đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Là mô liên kết đặc biệt
B. Có màu đỏ do myoglobin qui định
C. Có chu kì tái tạo sinh lý mạnh
D. Chứa kháng nguyên HLA
Kháng nguyên hồng cầu có bản chất hóa học:
A. Carbohydrate
B. Protein
C. Lipid
D. Acid nucleic
Đời sống của hồng cầu trong máu kéo dài khoảng:
A. 20 ngày
B. 12 ngày
C. 4 tuần
D. 4 tháng
Cục máu đông bao gồm tất cả các thành phần sau, ngoại trừ:
A. Hồng cầu
B. Bạch cầu hạt
C. Bạch cầu không hạt
D. Albumin
Nhóm máu ABO được qui định bởi:
A. Kích thước hồng cầu
B. Số lượng Hb
C. Kháng nguyên bề mặt hồng cầu
D. Kháng nguyên bề mặt lympho bào
Hệ thống ABO có liên quan với:
A. Hồng cầu
B. Bạch cầu hạt
C. Tiểu cầu
D. Lympho bào
Có thể phân biệt các loại hồng cầu dựa vào các đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Kích thước tế bào
B. Nhuộm màu bào tương
C. Hình dạng nhân
D. Cấu trúc siêu vi các hạt bào tương
Trong máu khả năng thực bào mạnh nhất thuộc về:
A. Bạch cầu trung tính
B. Bạch cầu ưa baz
C. Bạch cầu ưa acid
D. Lympho bào
Trong lúc sinh, dạng Hb chiếm tỉ lệ cao nhất là:
A. Hb A1
B. Hb A2
C. Hb F
D. Hb B
Tiểu cầu có các chức năng sau đây, ngoại trừ:
A. Hoạt động đông máu
B. Bảo vệ thành nội mô
C. Ăn vật lạ
D. Chống viêm
Công thức Arueth:
A. Là chỉ số nhuộm màu của bạch cầu
B. Là tỉ lệ bạch cầu hạt / bạch cầu không hạt
C. Là chỉ số phân thùy của nhân bạch cầu trung tính
D. Là tỉ số tiểu hồng cầu / đại hồng cầu
Công thức Arueth chuyển phải khi:
A. Số lượng các hạt tăng
B. Số lượng bạch cầu trung tính non tăng
C. Số lượng bạch cầu trung tính già tăng
D. Có nhiều đại hồng cầu trong máu
Lympho bào B:
A. Có ít vi nhung mao trên bề mặt
B. Là tế bào phụ thuộc tuyến ức
C. Đảm nhiệm miễn dịch dịch thể
D. Sẽ biệt hóa thành masto bào
Lympho bào T:
A. Là tế bào không phụ thuộc tuyến ức
B. Có nhiều vi nhung mao trên bề mặt
C. Đảm nhiệm miễn dịch thể dịch
D. Đảm nhiệm miễn dịch tế bào
Bạch huyết khác máu ở chỗ:
A. Không có lympho bào T
B. Không có lympho bào B
C. Không có bạch cầu hạt
D. Có tỉ lệ albumin vượt trội globulin
Trong bạch huyết:
A. Lympho bào chiếm đa số
B. Mono bào chiếm đa số
C. Bạch cầu trung tính chiếm đa số
D. Hồng cầu không vượt quá 1 triệu / mm3
Sự tạo huyết phôi thai:
A. Xảy ra đầu tiên ở gan
B. Xảy ra đầu tiên ở tủy xương
C. Xảy ra đầu tiên ở lách
D. Đưa đến sự hình thành mô máu
Dòng lympho bào:
A. Bắt đầu từ tế bào máu nguyên thủy
B. Bắt đầu từ nguyên lympho bào
C. Chỉ xảy ra sau sinh
D. Chỉ xảy ra ở hạch bạch huyết
Trong tiểu cầu, các chất có chức năng đông máu khu trú ở:
A. Ống siêu vi
B. Màng tế bào
C. Hạt anpha
D. Ti thể
Bạch cầu không hạt bao gồm:
A. Lympho bào
B. Mono bào
C. Bạch cầu trung tính
D. Cả A và B