vietjack.com

1400 câu trắc nghiệm Mô học đại cương có đáp án - Phần 17
Quiz

1400 câu trắc nghiệm Mô học đại cương có đáp án - Phần 17

A
Admin
40 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Erythropoetin là hormone điều hòa quá trình biệt hóa bạch cầu (dòng tủy bào)?

A. Đúng

B. Sai

2. Nhiều lựa chọn

Phần loãng của máu sau khi để máu đông tự nhiên có tên là huyết thanh?

A. Đúng

B. Sai

3. Nhiều lựa chọn

Phần loãng của máu sau khi quay ly tâm có tên là huyết tương?

A. Đúng

B. Sai

4. Nhiều lựa chọn

Bạch cầu ưa acid còn gọi là bạch cầu ái toan?

A. Đúng

B. Sai

5. Nhiều lựa chọn

Bạch cầu ưa baz còn gọi là bạch cầu ái kiềm?

A. Đúng

B. Sai

6. Nhiều lựa chọn

Khi kết hợp với oxy, hemoglobin được gọi là oxyhemoglobin?

A. Đúng

B. Sai

7. Nhiều lựa chọn

Thời gian sống của loại tế bào máu ngoại vi nào dưới đây ngắn nhất?

A. Hồng cầu

B. Lympho bào

C. Tiểu cầu

D. Bạch cầu ưa baz

8. Nhiều lựa chọn

Bạch huyết có nguồn gốc từ:

A. Dịch mô

B. Mono bào

C. Nguyên bào sợi

D. Lympho bào

9. Nhiều lựa chọn

Lympo bào B phụ thuộc vào tuyến ức còn lympho bào T không phụ thuộc tuyến ức?

A. Đúng

B. Sai

10. Nhiều lựa chọn

Yếu tố quyết định bề mặt thụ thể hồng cầu cừu là:

A. Lympho bào B

B. Lympho bào T

C. Tất cả đều sai

D. Tất cả đều đúng

11. Nhiều lựa chọn

Yếu tố quyết định về mặt kháng nguyên Thy 1 (chuột) là:

A. Lympho bào B

B. Lympho bào T

C. Tất cả đều sai

D. Tất cả đều đúng

12. Nhiều lựa chọn

Yếu tố quyết định về mặt kháng nguyên T (OKT) (người) là:

A. Lympho bào B

B. Lympho bào T

C. Tất cả đều sai

D. Tất cả đều đúng

13. Nhiều lựa chọn

Đáp ứng phân bào Lypopolysacharid vi khuẩn là:

A. Lympho bào B

B. Lympho bào T

C. Tất cả đều sai

D. Tất cả đều đúng

14. Nhiều lựa chọn

Đáp ứng phân bào Concanarvalin A là:

A. Lympho bào B

B. Lympho bào T

C. Tất cả đều sai

D. Tất cả đều đúng

15. Nhiều lựa chọn

Tỉ lệ protein ở bạch huyết tương …… huyết tương:

A. Bằng nhau

B. Cao hơn

C. Thấp hơn

D. Xấp xỉ

16. Nhiều lựa chọn

Mỗi tế bào nhân khổng lồ có thể tạo ra khoảng …… tiểu cầu:

A. 100

B. 500

C. 750

D. 2000

17. Nhiều lựa chọn

Tiểu cầu được tạo ra ở:

A. Hạch bạch huyết

B. Lách

C. Tủy xương

D. Tuyến ức

18. Nhiều lựa chọn

Hồng cầu được tạo ra ở:

A. Hạch bạch huyết

B. Lách

C. Tủy xương

D. Tuyến ức

19. Nhiều lựa chọn

Trong cơ thể, cơ quan đảm nhiệm vai trò tiêu hủy các tế bào tiểu cầu già?

A. Bạch cầu

B. Lách

C. Thận

D. Gan

20. Nhiều lựa chọn

Những phát triển bất thường của …. như …. to có thể làm tăng quá trình bắt giữ và tiêu hủy tiểu cầu, gây giảm số lượng tiểu cầu trong máu ngoại vi. Do vậy trong nhiều trường hợp giảm tiểu cầu nghiêm trọng, bệnh nhân có thể được chỉ định
phẫu thuật cắt ….. nhằm giảm quá trình tiêu hủy tiểu cầu

A. Lách

B. Thận

C. Gan

D. Tất cả đều sai

21. Nhiều lựa chọn

Mô máu có các dòng tế bào sau:

A. Hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu

B. Bạch cầu hạt, bạch cầu không hạt và hồng cầu

C. Tiểu cầu, bạch cầu đa nhân và đơn nhân

D. Hồng cầu lưới, hồng cầu và bạch cầu

22. Nhiều lựa chọn

Tiểu cầu là:

A. Tế bào có cấu trúc điển hình

B. Một phần bào tương của mẫu tiểu cầu

C. Tế bào có nhiều nhân

D. Có chức năng thực bào

23. Nhiều lựa chọn

Bạch cầu ưa acid thường xuất hiện nhiều trong cơ thể:

A. Phản ứng dị ứng

B. Viêm mãn tính

C. Nhiễm ký sinh trùng

D. Tất cả đều đúng

24. Nhiều lựa chọn

Tế bào nào sau đây không chứa nhân?

A. Hồng cầu

B. Tiểu cầu

C. Mono bào

D. Cả A và B

25. Nhiều lựa chọn

Tế bào nào có nguồn gốc từ tế bào nhân khổng lồ?

A. Lympho bào

B. Hồng cầu

C. Tiểu cầu

D. Bạch cầu ưa baz

26. Nhiều lựa chọn

Bạch cầu nào dồi dào nhất trong kính phết máu ngoại vi?

A. Bạch cầu trung tính

B. Lympho bào

C. Mono bào

D. Bạch cầu ưa acid

27. Nhiều lựa chọn

Tế bào nào dưới đây là bạch cầu hạt?

A. Tiểu cầu

B. Lympho bào

C. Bạch cầu ưa acid

D. Mono bào

28. Nhiều lựa chọn

Bạch cầu nào có nhiều thùy ( 2 – 5 thùy) trong nhân?

A. Bạch cầu trung tính

B. Bạch cầu ưa acid

C. Bạch cầu ưa baz

D. Mono bào

29. Nhiều lựa chọn

Tế bào nào có hạt nhỏ xanh dương lớn, thường làm lu mờ nhân?

A. Bạch cầu trung tính

B. Bạch cầu ưa acid

C. Bạch cầu ưa baz

D. Mono bào

30. Nhiều lựa chọn

Tỉ lệ lượng máu làm thành phần hình thành trong máu khoảng bao nhiêu phần trăm?

A. 5 %

B. 25 %

C. 45 %

D. 75 %

31. Nhiều lựa chọn

Loại tế bào nào dồi dào nhất trong kính phết máu ngoại vi?

A. Bạch cầu trung tính

B. Bạch cầu ưa baz

C. Hồng cầu

D. Bạch cầu ưa acid

32. Nhiều lựa chọn

Bạch cầu nào ít dồi dào nhất trong kính phết máu ngoại vi?

A. Bạch cầu trung tính

B. Lympho bào

C. Mono bào

D. Bạch cầu ưa baz

33. Nhiều lựa chọn

Bạch cầu nào nhỏ nhất?

A. Bạch cầu trung tính

B. Lympho bào

C. Mono bào

D. Bạch cầu ưa acid

34. Nhiều lựa chọn

Bạch cầu nào dồi dào thứ hai trong kính phết máu ngoại vi?

A. Bạch cầu trung tính

B. Lympho bào

C. Mono bào

D. Bạch cầu ưa acid

35. Nhiều lựa chọn

Bạch cầu nào có các hạt nhỏ màu hồng cam?

A. Bạch cầu trung tính

B. Lympho bào

C. Mono bào

D. Bạch cầu ưa acid

36. Nhiều lựa chọn

Tế bào nào được miêu tả là “đĩa lõm 2 mặt”?

A. Tiểu cầu

B. Hồng cầu

C. Bạch cầu

D. Bạch cầu đơn nhân

37. Nhiều lựa chọn

Bạch cầu lớn nhất là?

A. Bạch cầu trung tính

B. Lympho bào

C. Mono bào

D. Bạch cầu ưa acid

38. Nhiều lựa chọn

Thuật ngữ “RBC” dùng để chỉ tế bào nào?

A. Hồng cầu

B. Tiểu cầu

C. Bạch cầu

D. Lympho bào

39. Nhiều lựa chọn

Thuật ngữ “WBC” dùng để chỉ tế bào nào?

A. Hồng cầu

B. Tiểu cầu

C. Bạch cầu

D. Lympho bào

40. Nhiều lựa chọn

Mô cơ có nguồn gốc từ

A. Nội bì

B. Ngoại bì

C. Trung bì

D. Trung bì ngoài phôi

© All rights reserved VietJack