40 CÂU HỎI
Erythropoetin là hormone điều hòa quá trình biệt hóa bạch cầu (dòng tủy bào)?
A. Đúng
B. Sai
Phần loãng của máu sau khi để máu đông tự nhiên có tên là huyết thanh?
A. Đúng
B. Sai
Phần loãng của máu sau khi quay ly tâm có tên là huyết tương?
A. Đúng
B. Sai
Bạch cầu ưa acid còn gọi là bạch cầu ái toan?
A. Đúng
B. Sai
Bạch cầu ưa baz còn gọi là bạch cầu ái kiềm?
A. Đúng
B. Sai
Khi kết hợp với oxy, hemoglobin được gọi là oxyhemoglobin?
A. Đúng
B. Sai
Thời gian sống của loại tế bào máu ngoại vi nào dưới đây ngắn nhất?
A. Hồng cầu
B. Lympho bào
C. Tiểu cầu
D. Bạch cầu ưa baz
Bạch huyết có nguồn gốc từ:
A. Dịch mô
B. Mono bào
C. Nguyên bào sợi
D. Lympho bào
Lympo bào B phụ thuộc vào tuyến ức còn lympho bào T không phụ thuộc tuyến ức?
A. Đúng
B. Sai
Yếu tố quyết định bề mặt thụ thể hồng cầu cừu là:
A. Lympho bào B
B. Lympho bào T
C. Tất cả đều sai
D. Tất cả đều đúng
Yếu tố quyết định về mặt kháng nguyên Thy 1 (chuột) là:
A. Lympho bào B
B. Lympho bào T
C. Tất cả đều sai
D. Tất cả đều đúng
Yếu tố quyết định về mặt kháng nguyên T (OKT) (người) là:
A. Lympho bào B
B. Lympho bào T
C. Tất cả đều sai
D. Tất cả đều đúng
Đáp ứng phân bào Lypopolysacharid vi khuẩn là:
A. Lympho bào B
B. Lympho bào T
C. Tất cả đều sai
D. Tất cả đều đúng
Đáp ứng phân bào Concanarvalin A là:
A. Lympho bào B
B. Lympho bào T
C. Tất cả đều sai
D. Tất cả đều đúng
Tỉ lệ protein ở bạch huyết tương …… huyết tương:
A. Bằng nhau
B. Cao hơn
C. Thấp hơn
D. Xấp xỉ
Mỗi tế bào nhân khổng lồ có thể tạo ra khoảng …… tiểu cầu:
A. 100
B. 500
C. 750
D. 2000
Tiểu cầu được tạo ra ở:
A. Hạch bạch huyết
B. Lách
C. Tủy xương
D. Tuyến ức
Hồng cầu được tạo ra ở:
A. Hạch bạch huyết
B. Lách
C. Tủy xương
D. Tuyến ức
Trong cơ thể, cơ quan đảm nhiệm vai trò tiêu hủy các tế bào tiểu cầu già?
A. Bạch cầu
B. Lách
C. Thận
D. Gan
Những phát triển bất thường của …. như …. to có thể làm tăng quá trình bắt giữ và tiêu hủy tiểu cầu, gây giảm số lượng tiểu cầu trong máu ngoại vi. Do vậy trong nhiều trường hợp giảm tiểu cầu nghiêm trọng, bệnh nhân có thể được chỉ định
phẫu thuật cắt ….. nhằm giảm quá trình tiêu hủy tiểu cầu
A. Lách
B. Thận
C. Gan
D. Tất cả đều sai
Mô máu có các dòng tế bào sau:
A. Hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu
B. Bạch cầu hạt, bạch cầu không hạt và hồng cầu
C. Tiểu cầu, bạch cầu đa nhân và đơn nhân
D. Hồng cầu lưới, hồng cầu và bạch cầu
Tiểu cầu là:
A. Tế bào có cấu trúc điển hình
B. Một phần bào tương của mẫu tiểu cầu
C. Tế bào có nhiều nhân
D. Có chức năng thực bào
Bạch cầu ưa acid thường xuất hiện nhiều trong cơ thể:
A. Phản ứng dị ứng
B. Viêm mãn tính
C. Nhiễm ký sinh trùng
D. Tất cả đều đúng
Tế bào nào sau đây không chứa nhân?
A. Hồng cầu
B. Tiểu cầu
C. Mono bào
D. Cả A và B
Tế bào nào có nguồn gốc từ tế bào nhân khổng lồ?
A. Lympho bào
B. Hồng cầu
C. Tiểu cầu
D. Bạch cầu ưa baz
Bạch cầu nào dồi dào nhất trong kính phết máu ngoại vi?
A. Bạch cầu trung tính
B. Lympho bào
C. Mono bào
D. Bạch cầu ưa acid
Tế bào nào dưới đây là bạch cầu hạt?
A. Tiểu cầu
B. Lympho bào
C. Bạch cầu ưa acid
D. Mono bào
Bạch cầu nào có nhiều thùy ( 2 – 5 thùy) trong nhân?
A. Bạch cầu trung tính
B. Bạch cầu ưa acid
C. Bạch cầu ưa baz
D. Mono bào
Tế bào nào có hạt nhỏ xanh dương lớn, thường làm lu mờ nhân?
A. Bạch cầu trung tính
B. Bạch cầu ưa acid
C. Bạch cầu ưa baz
D. Mono bào
Tỉ lệ lượng máu làm thành phần hình thành trong máu khoảng bao nhiêu phần trăm?
A. 5 %
B. 25 %
C. 45 %
D. 75 %
Loại tế bào nào dồi dào nhất trong kính phết máu ngoại vi?
A. Bạch cầu trung tính
B. Bạch cầu ưa baz
C. Hồng cầu
D. Bạch cầu ưa acid
Bạch cầu nào ít dồi dào nhất trong kính phết máu ngoại vi?
A. Bạch cầu trung tính
B. Lympho bào
C. Mono bào
D. Bạch cầu ưa baz
Bạch cầu nào nhỏ nhất?
A. Bạch cầu trung tính
B. Lympho bào
C. Mono bào
D. Bạch cầu ưa acid
Bạch cầu nào dồi dào thứ hai trong kính phết máu ngoại vi?
A. Bạch cầu trung tính
B. Lympho bào
C. Mono bào
D. Bạch cầu ưa acid
Bạch cầu nào có các hạt nhỏ màu hồng cam?
A. Bạch cầu trung tính
B. Lympho bào
C. Mono bào
D. Bạch cầu ưa acid
Tế bào nào được miêu tả là “đĩa lõm 2 mặt”?
A. Tiểu cầu
B. Hồng cầu
C. Bạch cầu
D. Bạch cầu đơn nhân
Bạch cầu lớn nhất là?
A. Bạch cầu trung tính
B. Lympho bào
C. Mono bào
D. Bạch cầu ưa acid
Thuật ngữ “RBC” dùng để chỉ tế bào nào?
A. Hồng cầu
B. Tiểu cầu
C. Bạch cầu
D. Lympho bào
Thuật ngữ “WBC” dùng để chỉ tế bào nào?
A. Hồng cầu
B. Tiểu cầu
C. Bạch cầu
D. Lympho bào
Mô cơ có nguồn gốc từ
A. Nội bì
B. Ngoại bì
C. Trung bì
D. Trung bì ngoài phôi