vietjack.com

1400 câu trắc nghiệm Mô học đại cương có đáp án - Phần 18
Quiz

1400 câu trắc nghiệm Mô học đại cương có đáp án - Phần 18

A
Admin
40 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Đơn vị cấu tạo của cơ vân là

A. Sợi cơ

B. Vi sợi cơ

C. Siêu sợi cơ

D. Sarcomer

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Đơn vị co cơ của cơ vân là:

A. Siêu sợi actin

B. Siêu sợi myosin

C. Vi sợi cơ

D. Sarcomer

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Đơn vị co cơ của cơ vân là:

A. Siêu sợi actin

B. Siêu sợi myosin

C. Vi sợi cơ

D. Sarcomer

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Sợi cơ vân không có các đặc điểm sau:

A. Nhiều nhân

B. Có màng đáy

C. Có nhiều myoglobin

D. Nhân nằm giữa tế bào

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Kho dự trữ protein lớn nhất trong cơ thể là:

A. Gan

B. Não

C. Mô cơ

D. Xương

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Khi cơ vân co thì:

A. Đĩa A ngắn lại

B. Đĩa I ngắn lại

C. Khoảng H không thay đổi

D. Đĩa I không thay đổi

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Loại troponin ức chế sự gắn myosin vào actin là:

A. Tn I

B. Tn C

C. Tn A

D. Tn M

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Protein sợi gắn quanh G. actin chính là:

A. Desmiosin

B. Troponin

C. Tropomyosin

D. Myoglobin

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Siêu sợi myosin gồm nhiều phân tử:

A. Tropomyosin

B. Troponin

C. Myoglobin

D. Tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cơ tương của cơ vân không có các đặc điểm sau:

A. Giàu myoglobin

B. Ty thể phát triển

C. Acid hyaluronic phong phú

D. Lưới nội bào không hạt phát triển

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cấu trúc tiếp nhận ion Canci để gây co cơ là:

A. Troponin C

B. Troponin I

C. Đầu phân tử myosin

D. G.actin

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Trên hình ảnh siêu cấu trúc cắt ngang đĩa A ta thấy có:

A. Siêu sợi myosin

B. Siêu sợi actin và myosin

C. Đầu phân tử myosin

D. Siêu sợi actin

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Phân tử Tropomyosin:

A. Là loại protein hình cầu

B. Gắn với vạch Z

C. Luôn liên kết với ATP

D. Tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Điểm hoạt động của phân tử actin là nơi tương tác với:

A. Đầu phình của phân tử myosin

B. Các actin khác

C. Ion canci

D. ATP

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Hiện tượng khử cực ở sợi cơ vân xảy ra trước hết ở:

A. Ống T

B. Màng sợi cơ

C. Lưới nội bào

D. Màng đáy

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Thời điểm trực tiếp trước co cơ là lúc:

A. ATP gắn với đầu myosin

B. Ion canci thoát khỏi lưới nội bào

C. ATP thuỷ phân thành Pi và ADP

D. Đầu myosin gắn với actin và gập một góc, Pi và ADP rời khỏi đầu
myosin

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Vạch bậc thang là cấu trúc:

A. Có ở cơ trơn

B. Có ở cơ vân

C. Có ở cơ tim

D. Của triad

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Vạch bậc thang:

A. Thuộc hệ thống nút

B. Có ở thể liên kết và liên kết khe

C. Chỉ có siêu sợi trung gian mà không có liên kết

D. Là thành phần quyết định co cơ

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Siêu cấu trúc cơ trơn không có các đặc điểm sau

A. Không tạo sarcomer

B. Không có vạch Z

C. Không có vạch bậc thang

D. Ống T phân bố không đồng đều

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Màng đáy không có ở:

A. Cơ trơn

B. Cơ tim

C. Cơ vân

D. Vạch bậc thang

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Yếu tố natriuretic tâm nhĩ:

A. Có bản chất như một cấu trúc hạt

B. Có bản chất hormone

C. Có tác dụng co cơ tim

D. Ảnh hưởng trực tiếp lên thành mạch

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Loại cơ nào có vân ngang?

A. Cơ vân

B. Cơ tim

C. Cơ trơn

D. Cả A và B

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Loại cơ nào không có vân ngang?

A. Cơ vân

B. Cơ tim

C. Cơ trơn

D. Cơ biểu mô

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Loại có nào có chứa actin?

A. Cơ vân

B. Cơ tim

C. Cơ trơn

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Loại có nào có chứa myosin?

A. Cơ vân

B. Cơ tim

C. Cơ trơn

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Loại cơ nào có cấu trúc sarcomer?

A. Cơ vân

B. Cơ tim

C. Cơ trơn

D. Cả A và B

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Loại cơ nào không có cấu trúc sarcomer?

A. Cơ vân

B. Cơ tim

C. Cơ trơn

D. Cơ biểu mô

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Loại cơ nào có vạch bậc ngang?

A. Cơ vân

B. Cơ tim

C. Cơ trơn

D. Cơ biểu mô

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Loại cơ nào chứa nhiều nhân trong một sợi cơ và nhân nằm ở rìa?

A. Cơ vân

B. Cơ tim

C. Cơ trơn

D. Cơ biểu mô

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Loại cơ nào xếp thành bó?

A. Cơ vân

B. Cơ tim

C. Cơ trơn

D. Cơ biểu mô

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Loại cơ nào xếp thành lưới?

A. Cơ vân

B. Cơ tim

C. Cơ trơn

D. Cơ biểu mô

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Loại cơ nào xếp thành lớp?

A. Cơ vân

B. Cơ tim

C. Cơ trơn

D. Cơ biểu mô

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Loại cơ nào co cơ theo ý muốn?

A. Cơ vân

B. Cơ tim

C. Cơ trơn

D. Cơ biểu mô

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Loại cơ nào co cơ không theo ý muốn?

A. Cơ vân

B. Cơ tim

C. Cơ trơn

D. Cả B và C

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Phức hợp troponin nào gây ức chế tương tác actin – myosin?

A. Tn T

B. Tn I

C. Tn C

D. Tropomyosin

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Phức hợp troponin nào gắn với ion Ca ?

A. Tn T

B. Tn I

C. Tn C

D. Tropomyosin

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Phức hợp troponin bào gắn với tropomyosin?

A. Tn T

B. Tn I

C. Tn C

D. Tropomyosin

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Phong bế điểm hoạt động của actin là:

A. Tn T

B. Tn I

C. Tn C

D. Tropomyosin

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Là thành phần cấu tạo của siêu sợi actin:

A. Tn T

B. Tn I

C. Tn C

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Vân ngang của cơ vân chỉ được thấy dưới kính hiển vi điện tử?

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack