40 CÂU HỎI
Đơn vị cấu tạo của cơ vân là
A. Sợi cơ
B. Vi sợi cơ
C. Siêu sợi cơ
D. Sarcomer
Đơn vị co cơ của cơ vân là:
A. Siêu sợi actin
B. Siêu sợi myosin
C. Vi sợi cơ
D. Sarcomer
Đơn vị co cơ của cơ vân là:
A. Siêu sợi actin
B. Siêu sợi myosin
C. Vi sợi cơ
D. Sarcomer
Sợi cơ vân không có các đặc điểm sau:
A. Nhiều nhân
B. Có màng đáy
C. Có nhiều myoglobin
D. Nhân nằm giữa tế bào
Kho dự trữ protein lớn nhất trong cơ thể là:
A. Gan
B. Não
C. Mô cơ
D. Xương
Khi cơ vân co thì:
A. Đĩa A ngắn lại
B. Đĩa I ngắn lại
C. Khoảng H không thay đổi
D. Đĩa I không thay đổi
Loại troponin ức chế sự gắn myosin vào actin là:
A. Tn I
B. Tn C
C. Tn A
D. Tn M
Protein sợi gắn quanh G. actin chính là:
A. Desmiosin
B. Troponin
C. Tropomyosin
D. Myoglobin
Siêu sợi myosin gồm nhiều phân tử:
A. Tropomyosin
B. Troponin
C. Myoglobin
D. Tất cả đều sai
Cơ tương của cơ vân không có các đặc điểm sau:
A. Giàu myoglobin
B. Ty thể phát triển
C. Acid hyaluronic phong phú
D. Lưới nội bào không hạt phát triển
Cấu trúc tiếp nhận ion Canci để gây co cơ là:
A. Troponin C
B. Troponin I
C. Đầu phân tử myosin
D. G.actin
Trên hình ảnh siêu cấu trúc cắt ngang đĩa A ta thấy có:
A. Siêu sợi myosin
B. Siêu sợi actin và myosin
C. Đầu phân tử myosin
D. Siêu sợi actin
Phân tử Tropomyosin:
A. Là loại protein hình cầu
B. Gắn với vạch Z
C. Luôn liên kết với ATP
D. Tất cả đều sai
Điểm hoạt động của phân tử actin là nơi tương tác với:
A. Đầu phình của phân tử myosin
B. Các actin khác
C. Ion canci
D. ATP
Hiện tượng khử cực ở sợi cơ vân xảy ra trước hết ở:
A. Ống T
B. Màng sợi cơ
C. Lưới nội bào
D. Màng đáy
Thời điểm trực tiếp trước co cơ là lúc:
A. ATP gắn với đầu myosin
B. Ion canci thoát khỏi lưới nội bào
C. ATP thuỷ phân thành Pi và ADP
D. Đầu myosin gắn với actin và gập một góc, Pi và ADP rời khỏi đầu
myosin
Vạch bậc thang là cấu trúc:
A. Có ở cơ trơn
B. Có ở cơ vân
C. Có ở cơ tim
D. Của triad
Vạch bậc thang:
A. Thuộc hệ thống nút
B. Có ở thể liên kết và liên kết khe
C. Chỉ có siêu sợi trung gian mà không có liên kết
D. Là thành phần quyết định co cơ
Siêu cấu trúc cơ trơn không có các đặc điểm sau
A. Không tạo sarcomer
B. Không có vạch Z
C. Không có vạch bậc thang
D. Ống T phân bố không đồng đều
Màng đáy không có ở:
A. Cơ trơn
B. Cơ tim
C. Cơ vân
D. Vạch bậc thang
Yếu tố natriuretic tâm nhĩ:
A. Có bản chất như một cấu trúc hạt
B. Có bản chất hormone
C. Có tác dụng co cơ tim
D. Ảnh hưởng trực tiếp lên thành mạch
Loại cơ nào có vân ngang?
A. Cơ vân
B. Cơ tim
C. Cơ trơn
D. Cả A và B
Loại cơ nào không có vân ngang?
A. Cơ vân
B. Cơ tim
C. Cơ trơn
D. Cơ biểu mô
Loại có nào có chứa actin?
A. Cơ vân
B. Cơ tim
C. Cơ trơn
D. Tất cả đều đúng
Loại có nào có chứa myosin?
A. Cơ vân
B. Cơ tim
C. Cơ trơn
D. Tất cả đều đúng
Loại cơ nào có cấu trúc sarcomer?
A. Cơ vân
B. Cơ tim
C. Cơ trơn
D. Cả A và B
Loại cơ nào không có cấu trúc sarcomer?
A. Cơ vân
B. Cơ tim
C. Cơ trơn
D. Cơ biểu mô
Loại cơ nào có vạch bậc ngang?
A. Cơ vân
B. Cơ tim
C. Cơ trơn
D. Cơ biểu mô
Loại cơ nào chứa nhiều nhân trong một sợi cơ và nhân nằm ở rìa?
A. Cơ vân
B. Cơ tim
C. Cơ trơn
D. Cơ biểu mô
Loại cơ nào xếp thành bó?
A. Cơ vân
B. Cơ tim
C. Cơ trơn
D. Cơ biểu mô
Loại cơ nào xếp thành lưới?
A. Cơ vân
B. Cơ tim
C. Cơ trơn
D. Cơ biểu mô
Loại cơ nào xếp thành lớp?
A. Cơ vân
B. Cơ tim
C. Cơ trơn
D. Cơ biểu mô
Loại cơ nào co cơ theo ý muốn?
A. Cơ vân
B. Cơ tim
C. Cơ trơn
D. Cơ biểu mô
Loại cơ nào co cơ không theo ý muốn?
A. Cơ vân
B. Cơ tim
C. Cơ trơn
D. Cả B và C
Phức hợp troponin nào gây ức chế tương tác actin – myosin?
A. Tn T
B. Tn I
C. Tn C
D. Tropomyosin
Phức hợp troponin nào gắn với ion Ca ?
A. Tn T
B. Tn I
C. Tn C
D. Tropomyosin
Phức hợp troponin bào gắn với tropomyosin?
A. Tn T
B. Tn I
C. Tn C
D. Tropomyosin
Phong bế điểm hoạt động của actin là:
A. Tn T
B. Tn I
C. Tn C
D. Tropomyosin
Là thành phần cấu tạo của siêu sợi actin:
A. Tn T
B. Tn I
C. Tn C
D. Tất cả đều đúng
Vân ngang của cơ vân chỉ được thấy dưới kính hiển vi điện tử?
A. Đúng
B. Sai