vietjack.com

1400 câu trắc nghiệm Mô học đại cương có đáp án - Phần 19
Quiz

1400 câu trắc nghiệm Mô học đại cương có đáp án - Phần 19

A
Admin
40 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hệ thống T chỉ có ở cơ vân?

A. Đúng

B. Sai

2. Nhiều lựa chọn

Cơ vân, cơ tim và cơ trơn đều có nguồn gốc từ trung bì?

A. Đúng

B. Sai

3. Nhiều lựa chọn

Tất cả cơ bám xương đều là cơ vân?

A. Đúng

B. Sai

4. Nhiều lựa chọn

Một số cơ vân có thể không bám xương?

A. Đúng

B. Sai

5. Nhiều lựa chọn

ưới sợi cơ tim có thể coi như một hợp bào?

A. Đúng

B. Sai

6. Nhiều lựa chọn

Sợi cơ vân có thể coi như một hợp bào?

A. Đúng

B. Sai

7. Nhiều lựa chọn

Lưới sợi cơ tim có thể coi như một hợp bào?

A. Đúng

B. Sai

8. Nhiều lựa chọn

Bộ ba (triad) là cấu trúc bao gồm lưới nội bào không hạt và ti thể?

A. Đúng

B. Sai

9. Nhiều lựa chọn

Vân ngang chỉ thấy ở sợi cơ và không thấy trên vi sợi cơ?

A. Đúng

B. Sai

10. Nhiều lựa chọn

Chiều dài của vi sợi cơ bằng chiều dài của một sarcomer?

A. Đúng

B. Sai

11. Nhiều lựa chọn

Ở cơ trơn đơn vị co cơ cũng là sarcomer?

A. Đúng

B. Sai

12. Nhiều lựa chọn

Siêu sợi myosin không gắn vào vạch Z?

A. Đúng

B. Sai

13. Nhiều lựa chọn

Khi cơ vân ở trạng thái nghỉ, tropomyosin che lấp điểm hoạt động của actin?

A. Đúng

B. Sai

14. Nhiều lựa chọn

Siêu sợi actin là cấu trúc chỉ có ở cơ?

A. Đúng

B. Sai

15. Nhiều lựa chọn

Mô cơ có các loại sau

A. 2 loại cơ (cơ tim, cơ vân)

B. 3 loại cơ (cơ tim, cơ vân và cơ trơn)

C. 4 loại cơ (cơ tim, cơ vân, cơ đỏ và cơ trắng)

D. 5 loại cơ (cơ tim, cơ vân, cơ trơn, cơ dỏ và cơ trắng)

16. Nhiều lựa chọn

Hệ thống T có ở cơ:

A. Cơ vân

B. Cơ tim

C. Cơ biểu mô

D. Cả A và B

17. Nhiều lựa chọn

Cơ có màu đỏ là do:

A. Hạt chế tiết

B. Myoglobin

C. Hemoglobin

D. Tơ cơ

18. Nhiều lựa chọn

Tế bào cơ vân loại trắng khác với tế bào cơ vân loại đỏ là do cơ tương có:

A. Chứa nhiều tơ cơ, ít myoglobin

B. Chứa ít tơ cơ, nhiều myoglobin

C. Chứa nhiều tơ cơ, nhiều myoglobin

D. Chứa tơ cơ, không có myoglobin

19. Nhiều lựa chọn

Mô sụn được phân thành:

A. 2 loại

B. 3 loại

C. 4 loại

D. 5 loại

20. Nhiều lựa chọn

Mô sụn có thể phân biệt được với các mô liên kết khác với đặc điểm:

A. Chất căn bản chứa collagen

B. Tế bào sụn có nguồn gốc từ tế bào sợi

C. Tế bào sụn vừa tạo chất căn bản vừa tạo sợi

D. Không có mạch máu

21. Nhiều lựa chọn

Tế bào sụn có thể dễ dàng phân biệt được với bất kì loại tế bào nào khác nhờ vào:

A. Kích thước

B. Hình dạng

C. Vị trí

D. Bào tương có glycogen

22. Nhiều lựa chọn

Chất căn bản sụn có các đặc điểm sau, ngoại trừ:

A. Chứa nhiều chondroitin sulfat

B. Collagen loại II phong phú

C. Ưa nước

D. Tạo thành các lớp

23. Nhiều lựa chọn

Màng sụn có các đặc điểm sau, ngoại trừ

A. Là mô liên kết

B. Là cấu trúc quyết định sự tái tạo miếng sụn

C. Chứa nhiều mạch máu

D. Chứa nhiều collagen loại II

24. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm của Màng sụn:

A. Còn gọi là màng bao khớp

B. Là màng liên kết chứa mạch

C. Là màng liên kết chứa tế bào sụn

D. Có cấu tạo khác nhau ở 3 loại sụn

25. Nhiều lựa chọn

Loại sụn nào chứa nhiều sợi lưới?

A. Sụn trong

B. Sụn xơ

C. Tất cả loại sụn trên

D. Không có loại sụn nào

26. Nhiều lựa chọn

Loại sụn nào có màng sụn là mô liên kết có 2 lớp?

A. Sụn trong

B. Sụn chun

C. Sụn xơ

D. Tất cả loại sụn trên

27. Nhiều lựa chọn

Loại sụn nào có nhiều nhất trong cơ thể?

A. Sụn trong

B. Sụn chun

C. Sụn xơ

D. Tất cả loại sụn trên

28. Nhiều lựa chọn

Loại sụn nào có nguồn gốc từ nguyên bào sợi?

A. Sụn trong

B. Sụn chun

C. Sụn xơ

D. Tất cả các loại sụn trên

29. Nhiều lựa chọn

Kiểu sinh sản nào làm sụn tăng kích thước?

A. Sinh sản kiểu đắp thêm

B. Sinh sản kiểu vòng

C. Sinh sản kiểu trục

D. Tất cả các kiểu sinh sản trên

30. Nhiều lựa chọn

Kiểu sinh sản nào làm sụn tăng chiều dài?

A. Sinh sản kiểu đắp thêm

B. Sinh sản kiểu vòng

C. Sinh sản kiểu trục

D. Tất cả các kiểu sinh sản trên

31. Nhiều lựa chọn

Kiểu sinh sản nào là cách sinh sản ở vùng băng sụn nối?

A. Sinh sản kiểu đắp thêm

B. Sinh sản kiểu vòng

C. Sinh sản kiểu trục

D. Tất cả các kiểu sinh sản trên

32. Nhiều lựa chọn

Kiểu sinh sản nào tạo chất căn bản sụn?

A. Sinh sản kiểu đắp thêm

B. Sinh sản kiểu vòng

C. Sinh sản kiểu trục

D. Tất cả các kiểu sinh sản trên

33. Nhiều lựa chọn

Tế bào sụn không còn khả năng sinh sản?

A. Đúng

B. Sai

34. Nhiều lựa chọn

Tế bào sụn có thể xuất nguồn từ tế bào sợi?

A. Đúng

B. Sai

35. Nhiều lựa chọn

Sinh sản đắp thêm làm cho nguyên bào sợi biệt hóa trở thành tế bào sụn?

A. Đúng

B. Sai

36. Nhiều lựa chọn

Chất căn bản sụn rất ưa nước nên dễ ghép sụn?

A. Đúng

B. Sai

37. Nhiều lựa chọn

Chất căn bản sụn không ngấm thấm đối với các protein có phân tử lượng lớn?

A. Đúng

B. Sai

38. Nhiều lựa chọn

Sụn khớp có màng sụn phát triển để tạo bao khớp?

A. Đúng

B. Sai

39. Nhiều lựa chọn

Càng già sụn càng ưa nước?

A. Đúng

B. Sai

40. Nhiều lựa chọn

Loại glycosaminoglycan (GAG) có nhiều nhất ở chất căn bản của mô sụn là:

A. Chondroitin sulfat

B. Dermatan sulfat

C. Keratan sulfat

D. Herparan sulfat

© All rights reserved VietJack