40 CÂU HỎI
Hệ thống T chỉ có ở cơ vân?
A. Đúng
B. Sai
Cơ vân, cơ tim và cơ trơn đều có nguồn gốc từ trung bì?
A. Đúng
B. Sai
Tất cả cơ bám xương đều là cơ vân?
A. Đúng
B. Sai
Một số cơ vân có thể không bám xương?
A. Đúng
B. Sai
ưới sợi cơ tim có thể coi như một hợp bào?
A. Đúng
B. Sai
Sợi cơ vân có thể coi như một hợp bào?
A. Đúng
B. Sai
Lưới sợi cơ tim có thể coi như một hợp bào?
A. Đúng
B. Sai
Bộ ba (triad) là cấu trúc bao gồm lưới nội bào không hạt và ti thể?
A. Đúng
B. Sai
Vân ngang chỉ thấy ở sợi cơ và không thấy trên vi sợi cơ?
A. Đúng
B. Sai
Chiều dài của vi sợi cơ bằng chiều dài của một sarcomer?
A. Đúng
B. Sai
Ở cơ trơn đơn vị co cơ cũng là sarcomer?
A. Đúng
B. Sai
Siêu sợi myosin không gắn vào vạch Z?
A. Đúng
B. Sai
Khi cơ vân ở trạng thái nghỉ, tropomyosin che lấp điểm hoạt động của actin?
A. Đúng
B. Sai
Siêu sợi actin là cấu trúc chỉ có ở cơ?
A. Đúng
B. Sai
Mô cơ có các loại sau
A. 2 loại cơ (cơ tim, cơ vân)
B. 3 loại cơ (cơ tim, cơ vân và cơ trơn)
C. 4 loại cơ (cơ tim, cơ vân, cơ đỏ và cơ trắng)
D. 5 loại cơ (cơ tim, cơ vân, cơ trơn, cơ dỏ và cơ trắng)
Hệ thống T có ở cơ:
A. Cơ vân
B. Cơ tim
C. Cơ biểu mô
D. Cả A và B
Cơ có màu đỏ là do:
A. Hạt chế tiết
B. Myoglobin
C. Hemoglobin
D. Tơ cơ
Tế bào cơ vân loại trắng khác với tế bào cơ vân loại đỏ là do cơ tương có:
A. Chứa nhiều tơ cơ, ít myoglobin
B. Chứa ít tơ cơ, nhiều myoglobin
C. Chứa nhiều tơ cơ, nhiều myoglobin
D. Chứa tơ cơ, không có myoglobin
Mô sụn được phân thành:
A. 2 loại
B. 3 loại
C. 4 loại
D. 5 loại
Mô sụn có thể phân biệt được với các mô liên kết khác với đặc điểm:
A. Chất căn bản chứa collagen
B. Tế bào sụn có nguồn gốc từ tế bào sợi
C. Tế bào sụn vừa tạo chất căn bản vừa tạo sợi
D. Không có mạch máu
Tế bào sụn có thể dễ dàng phân biệt được với bất kì loại tế bào nào khác nhờ vào:
A. Kích thước
B. Hình dạng
C. Vị trí
D. Bào tương có glycogen
Chất căn bản sụn có các đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Chứa nhiều chondroitin sulfat
B. Collagen loại II phong phú
C. Ưa nước
D. Tạo thành các lớp
Màng sụn có các đặc điểm sau, ngoại trừ
A. Là mô liên kết
B. Là cấu trúc quyết định sự tái tạo miếng sụn
C. Chứa nhiều mạch máu
D. Chứa nhiều collagen loại II
Đặc điểm của Màng sụn:
A. Còn gọi là màng bao khớp
B. Là màng liên kết chứa mạch
C. Là màng liên kết chứa tế bào sụn
D. Có cấu tạo khác nhau ở 3 loại sụn
Loại sụn nào chứa nhiều sợi lưới?
A. Sụn trong
B. Sụn xơ
C. Tất cả loại sụn trên
D. Không có loại sụn nào
Loại sụn nào có màng sụn là mô liên kết có 2 lớp?
A. Sụn trong
B. Sụn chun
C. Sụn xơ
D. Tất cả loại sụn trên
Loại sụn nào có nhiều nhất trong cơ thể?
A. Sụn trong
B. Sụn chun
C. Sụn xơ
D. Tất cả loại sụn trên
Loại sụn nào có nguồn gốc từ nguyên bào sợi?
A. Sụn trong
B. Sụn chun
C. Sụn xơ
D. Tất cả các loại sụn trên
Kiểu sinh sản nào làm sụn tăng kích thước?
A. Sinh sản kiểu đắp thêm
B. Sinh sản kiểu vòng
C. Sinh sản kiểu trục
D. Tất cả các kiểu sinh sản trên
Kiểu sinh sản nào làm sụn tăng chiều dài?
A. Sinh sản kiểu đắp thêm
B. Sinh sản kiểu vòng
C. Sinh sản kiểu trục
D. Tất cả các kiểu sinh sản trên
Kiểu sinh sản nào là cách sinh sản ở vùng băng sụn nối?
A. Sinh sản kiểu đắp thêm
B. Sinh sản kiểu vòng
C. Sinh sản kiểu trục
D. Tất cả các kiểu sinh sản trên
Kiểu sinh sản nào tạo chất căn bản sụn?
A. Sinh sản kiểu đắp thêm
B. Sinh sản kiểu vòng
C. Sinh sản kiểu trục
D. Tất cả các kiểu sinh sản trên
Tế bào sụn không còn khả năng sinh sản?
A. Đúng
B. Sai
Tế bào sụn có thể xuất nguồn từ tế bào sợi?
A. Đúng
B. Sai
Sinh sản đắp thêm làm cho nguyên bào sợi biệt hóa trở thành tế bào sụn?
A. Đúng
B. Sai
Chất căn bản sụn rất ưa nước nên dễ ghép sụn?
A. Đúng
B. Sai
Chất căn bản sụn không ngấm thấm đối với các protein có phân tử lượng lớn?
A. Đúng
B. Sai
Sụn khớp có màng sụn phát triển để tạo bao khớp?
A. Đúng
B. Sai
Càng già sụn càng ưa nước?
A. Đúng
B. Sai
Loại glycosaminoglycan (GAG) có nhiều nhất ở chất căn bản của mô sụn là:
A. Chondroitin sulfat
B. Dermatan sulfat
C. Keratan sulfat
D. Herparan sulfat