vietjack.com

1400 câu trắc nghiệm Mô học đại cương có đáp án - Phần 2
Quiz

1400 câu trắc nghiệm Mô học đại cương có đáp án - Phần 2

A
Admin
40 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Thành phần nào dưới đây không có ở phế quản gian tiểu thùy:

A. Tế bào thành

B. Vòng cơ trơn Meissessen

C. Tế bào trụ giả tầng có lông chuyển

D. Tế bào đài

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Biểu mô của phế quản gian tiểu thùy:

A. Biểu mô trụ đơn

B. Biểu mô vuông đơn

C. Biểu mô trụ tầng

D. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cấu trúc không có ở thành tiểu phế quản:

A. Lông chuyển

B. Mô bạch huyết

C. Sụn trong

D. Cơ Reissessen

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cấu trúc không tham gia vào chức năng bảo vệ của phế quản:

A. Lông chuyển

B. Mô bạch huyết

C. Các tuyến nhầy và tuyến pha

D. Cơ Reissessen

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cấu trúc không tham gia hàng rào trao đổi khí ở phổi:

A. Biểu mô hô hấp

B. Tế bào nội mô

C. Màng đáy mao mạch và màng đáy biểu mô hô hấp

D. Cơ Reissessen

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cấu trúc không tham gia cấu tạo phế nang:

A. Phế bào

B. Mao mạch hô hấp

C. Lông chuyển

D. Đại thực bào

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cấu trúc không có trong vách gian phế nang:

A. Phế bào

B. Mao mạch hô hấp

C. Tế bào chứa mỡ

D. Đại thực bào

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Biểu mô của phế quản:

A. Trụ giả tầng có lông chuyển

B. Trụ đơn có lông chuyển

C. Vuông đơn có lông chuyển

D. Lát đơn có lông chuyển

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Biểu mô của tiểu phế quản:

A. Trụ giả tầng có lông chuyển

B. Trụ đơn có lông chuyển

C. Vuông đơn có lông chuyển

D. Lát đơn có lông chuyển

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Biểu mô của tiểu phế quản tận:

A. Trụ giả tầng có lông chuyển

B. Trụ đơn có lông chuyển

C. Vuông đơn có lông chuyển

D. Lát đơn có lông chuyển

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Đoạn cuối cùng của cây phế quản:

A. Phế quản

B. Tiểu phế quản

C. Tiểu phế quản tận

D. Tiểu phế quản hô hấp

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Tế bào thuộc phế nang có chức năng chế tiết:

A. Phế bào I

B. Phế bào II

C. Đại thực bào

D. Tế bào chứa mỡ

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Thần kinh chi phối hoạt động của cơ Ressessen:

A. Hệ thần kinh động vật

B. Hệ thần kinh thực vật

C. Hệ thần kinh tự động

D. Hệ thần kinh não-tuỷ

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm mao mạch hô hấp ở phổi:

A. Mao mạch kiểu xoang

B. Mao mạch có cửa sổ

C. Thành có 3 lớp: Nội mô, màng đáy và tế bào quanh mao mạch

D. Đường kính thường lớn hơn chiều dày vách gian phế nang

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cấu trúc nằm giữa 2 phế nang cạch nhau:

A. Biểu mô hô hấp

B. Hàng rào trao đổi khí

C. Lưới mao mạch hô hấp

D. Vách gian phế nang

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Không khí trong lòng phế nang được ngăn cách với máu trong lòng mao mạch hô hấp nhờ:

A. Biểu mô hô hấp

B. Hàng rào trao đổi khí

C. Lưới mao mạch hô hấp

D. Vách gian phế nang

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cấu trúc đặc biệt có ở mặt tự do các tế bào biểu mô hô hấp:

A. Lông chuyển

B. Vi nhung mao

C. Mâm khía

D. Diềm bàn chải

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Tế bào có thể nằm ở thành và lòng phế nang:

A. Phế bào I

B. Phế bào II

C. Đại thực bào

D. Tế bào chứa mỡ

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Đoạn phế quản không nằm trong tiểu thuỳ phổi:

A. Phế quản

B. Tiểu phế quản

C. Tiểu phế quản tận

D. Tiểu phế quản hô hấp

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cấu trúc luôn luôn đi cùng với tiểu phế quản:

A. Tĩnh mạch phổi

B. Động mạch phổi

C. Mao mạch hô hấp

D. Chùm ống phế nang

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Trong các cơ quan tạo lympho bao giờ cũng có các loại tế bào sau, ngoại trừ:

A. Đại thực bào

B. Tương bào

C. Mono bào

D. Tế bào nhân khổng lồ

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Tủy tạo huyết:

A. Tạo ra tất cả các loại tế bào máu

B. Mao mạch kiểu xoang rất phong phú

C. Bắt đầu hoạt động vào tuần thứ 12 của phôi

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Một chức năng mà bất kì mô hoặc cơ quan lympho nào cũng đảm nhiệm:

A. Lọc bạch huyết

B. Lọc máu

C. Tạo lympho bào

D. Tạo hồng cầu ngoài tủy

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Tất cả các đặc điểm sau đều đúng với tuyến ức (thymus), ngoại trừ:

A. Là hàng rào máu – tuyến ức

B. Là nơi tổng hợp sợi lưới

C. Là nơi biệt hóa lympho T

D. Có những tiểu thể Hassall

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Mao mạch trong các cơ quan tạo huyết thuộc loại:

A. Mao mạch liên tục

B. Mao mạch kiểu xoang

C. Mao mạch cửa sổ

D. Mao mạch nối

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Tế bào đầu dòng của dòng hồng cầu:

A. Tiền hồng cầu

B. Nguyên hồng cầu

C. Tiền nguyên hồng cầu

D. Tế bào máu nguyên thủy

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Tế bào đầu dòng của dòng bạch cầu hạt:

A. Tiền tủy bào

B. Nguyên tủy bào

C. Tủy bào

D. Hậu tủy bào

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Vùng vỏ của tuyến ức có tất cả các đặc điểm sau, ngoại trừ:

A. Chứa tế bào biểu mô lưới

B. Chứa tiểu thể Hassall

C. Chứa nhiều tế bào T

D. Các mạch đều là mao mạch

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Tế bào biểu mô của tuyến ức:

A. Chỉ có ở vùng tủy

B. Tham gia tạo hàng rào máu – tuyến ức

C. Là tiền thân của lympho T

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Chọn nhận định đúng nhất dưới đây:

A. Tiểu thể Hassall gồm nhiều lympho T thoái hóa

B. Tuyến ức còn được xem như một tuyến nội tiết

C. Erythropoietin được tổng hợp ở vùng vỏ tuyến ức

D. Vùng tủy tuyến ức có nhiều mạch bạch huyết

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Bạch huyết chuyển qua hạch bạch huyết theo thứ tự các mạch:

A. Xoang dưới vỏ → Xoang quanh nang → Xoang tủy

B. Xoang quanh nang → Xoang tủy → Xoang dưới vỏ

C. Xoang tủy → Xoang dưới vỏ → Xoang quanh nang

D. Tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Vùng vỏ hạch bạch huyết chứa:

A. Tế bào lưới

B. Lympho T và lympho B

C. Nang bạch huyết

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Nang bạch huyết của mạch bạch huyết:

A. Phân bố chủ yếu ở vùng cận vỏ

B. Không chứa mao mạch máu

C. Tất cả đều sai

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Nang bạch huyết của mạch bạch huyết có đặc điểm:

A. Vùng trung tâm sinh sản không có lympho bào

B. Không có tế bào lưới ở vùng ngoại vi tối

C. Tất cả đều sai

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Trong hạch bạch huyết, vùng phụ thuộc tuyến ức:

A. Vùng vỏ

B. Vùng cận vỏ

C. Vùng tủy

D. Xoang dưới vỏ

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Trong hạch bạch huyết, nguyên bào lympho phân bố chủ yếu ở:

A. Ngoại vi tối

B. Trung tâm sáng

C. Dây tủy

D. Vùng cận vỏ

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Tủy đỏ của lách:

A. Không chứa tế bào lưới

B. Là nơi tiêu hủy hồng cầu già, không tạo kháng thể

C. Tất cả đều sai

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Tủy đỏ của lách có đặc điểm:

A. Có khối lượng ngày càng tăng theo lứa tuổi

B. Được cấu tạo từ dây Billroth và dây xơ

C. Tất cả đều sai

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Tủy trắng của lách có cấu tạo:

A. Nang bạch huyết

B. Dây Billroth

C. Xoang tĩnh mạch

D. Dây tủy

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Tủy trắng không chứa loại tế bào:

A. Tế bào lưới

B. Đại thực bào

C. Tương bào

D. Tủy bào

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack