40 CÂU HỎI
Chức năng chính là tổng hợp immunoglobulin:
A. Nguyên bào sợi
B. Đại thực bào
C. Masto bào
D. Tương bào
Có số lượng nhiều nhất trong mô liên kết:
A. Nguyên bào sợi
B. Đại thực bào
C. Masto bào
D. Tương bào
Tỷ lệ nhân và bào tương lớn nhất:
A. Nguyên bào sợi
B. Đại thực bào
C. Masto bào
D. Lympho bào
Chứa nhiều hạt tích lũy heparin và histamin:
A. Nguyên bào sợi
B. Đại thực bào
C. Masto bào
D. Tương bào
Chứa nhiều lysosome hơn các loại tế bào khác:
A. Nguyên bào sợi
B. Đại thực bào
C. Masto bào
D. Tương bào
Sự gắn phức hợp kháng nguyên – IgE trên bề mặt gây ra xuất bào histamin:
A. Nguyên bào sợi
B. Đại thực bào
C. Masto bào
D. Tương bào
Lưới nội bào hạt phát triển nhất so với các loại tế bào khác:
A. Nguyên bào sợi
B. Đại thực bào
C. Masto bào
D. Tương bào
Khi trưởng thành có hình dạng thoi dài:
A. Nguyên bào sợi
B. Đại thực bào
C. Masto bào
D. Tương bào
Tổng hợp các chất interferon, prostaglandin…:
A. Nguyên bào sợi
B. Đại thực bào
C. Masto bào
D. Tương bào
Được tổng hợp ở đại thực bào:
A. Tropocollagen
B. Immunoglobulin
C. Elastin
D. Elastase
Được tổng hợp ở nguyên bào sợi:
A. Tropocollagen
B. Immunoglobulin
C. Elastin
D. Elastase
Có tác dụng trung hòa kháng nguyên:
A. Tropocollagen
B. Immunoglobulin
C. Elastin
D. Elastase
Được tổng hợp ở tương bào
A. Tropocollagen
B. Immunoglobulin
C. Elastin
D. Elastase
Là thành phần của sợi chun:
A. Tropocollagen
B. Immunoglobulin
C. Elastin
D. Elastase
Là thành phần của sợi lưới:
A. Tropocollagen
B. Immunoglobulin
C. Elastin
D. Elastase
Là thành phần của sợi collagen:
A. Tropocollagen
B. Immunoglobulin
C. Elastin
D. Elastase
Đơn vị cấu tạo tropocollagen là:
A. Màng đáy
B. Sợi chun
C. Sợi tạo keo
D. Chất căn bản
Đơn vị cấu tạo elastin là:
A. Màng đáy
B. Sợi chun
C. Sợi tạo keo
D. Chất căn bản
Chứa nhiều collagen loại IV:
A. Màng đáy
B. Sợi chun
C. Sợi tạo keo
D. Chất căn bản
Chứa nhiều laminin:
A. Màng đáy
B. Sợi chun
C. Sợi tạo keo
D. Chất căn bản
Chứa nhiều lipid, albumin và globunin do máu mang lại:
A. Màng đáy
B. Sợi chun
C. Sợi tạo keo
D. Chất căn bản
Có vân ngang:
A. Màng đáy
B. Sợi chun
C. Sợi tạo keo
D. Chất căn bản
Không tạo vân ngang trên sợi:
A. Màng đáy
B. Sợi chun
C. Sợi tạo keo
D. Chất căn bản
Không có cystin:
A. Màng đáy
B. Sợi chun
C. Sợi tạo keo
D. Chất căn bản
Chứa nhiều desmosin và isodesmosin:
A. Màng đáy
B. Sợi chun
C. Sợi tạo keo
D. Chất căn bản
Sợi có cấu trúc mảnh và phân nhánh:
A. Màng đáy
B. Sợi chun
C. Sợi tạo keo
D. Chất căn bản
Là sản phẩm chung của mô liên kết và các mô khác
A. Màng đáy
B. Sợi chun
C. Sợi tạo keo
D. Chất căn bản
Là sản phẩm chung của mô liên kết và các mô khác:
A. Màng đáy
B. Sợi chun
C. Sợi tạo keo
D. Chất căn bản
Là thành phần cấu tạo của proteoglycan:
A. Desmosin
B. Chylomycron
C. Acid hyaluronic
D. Thrombospondin
Là chất đặc trưng của sợi tạo keo:
A. Desmosin
B. Chylomycron
C. Acid hyaluronic
D. Thrombospondin
Là chất đặc trưng của sợi chun:
A. Desmosin
B. Chylomycron
C. Acid hyaluronic
D. Thrombospondin
Là hạt mỡ có kích thước 1 micron:
A. Desmosin
B. Chylomycron
C. Acid hyaluronic
D. Thrombospondin
Khi phân hủy sẽ cho ra glycerol:
A. Desmosin
B. Chylomycron
C. Acid hyaluronic
D. Thrombospondin
Được tổng hợp ở tế bào trụ có lông chuyển:
A. Desmosin
B. Chylomycron
C. Acid hyaluronic
D. Thrombospondin
Có thể coi mô liên kết là mô duy nhất có mạch máu?
A. Đúng
B. Sai
Tế bào tiết insulin thuộc mô liên kết?
A. Đúng
B. Sai
Tế bào sinh sản để biệt hóa thành tế bào có lông chuyển ở khí quản là tế bào mô liên kết?
A. Đúng
B. Sai
Đại thực bào tổng hợp elastin, còn tế bào sống tổng hợp elastase?
A. Đúng
B. Sai
Chức năng tương tác với tế bào T và tế bào B được thực hiện bởi đại thực bào?
A. Đúng
B. Sai
Histamin chỉ được xuất bào khỏi masto bào khi nào kênh ion Ca được mở?
A. Đúng
B. Sai