vietjack.com

1400 câu trắc nghiệm Mô học đại cương có đáp án - phần 22
Quiz

1400 câu trắc nghiệm Mô học đại cương có đáp án - phần 22

A
Admin
40 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Khả năng chuyển hóa các chất trong chất căn bản mô liên kết tỉ lệ thuận với lượng nước trong đó?

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Histamin và acid hyaluronic đều làm tăng tính thấm của chất căn bản?

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Glycosaminoglycan (GAG) làm tăng tính thấm của chất căn bản?

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Enzym phân hủy mỡ trong tế bào mở được gọi là lipase?

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Ngoài insulin, adrenalin có tác dụng điều hòa quá trình phân hủy mỡ, còn có hormone nữa là hormone tăng trưởng?

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Sợi chun đàn hồi được là nhờ trong cấu tạo có những phân tử desmosin và isodesmosin?

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Collagen typ II có mặt nhiều trong mô sụn?

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Collagen typ IV có mặt nhiều ở màng đáy?

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Tất cả các mô liên kết đều có nguồn gốc từ trung bì phôi, trừ một số mô liên kết ở vùng đầu có thể bắt nguồn từ ngoại bì?

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Mô liên kết là mô chứa nhiều mạch máu để nuôi bản thân mô liên kết và các mô khác?

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Mô liên kết là mô chứa nhiều mạch máu để nuôi bản thân mô liên kết và các mô khác?

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Khi bị đun sôi, sợi collagen giải phóng ra chất keo?

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Tế bào đa năng còn được gọi là:

A. Tế bào nội mô

B. Masto bào

C. Tế bào trung mô

D. Nguyên bào sợi

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Loại tế bào có mặt nhiều nhất ở mô liên kết là:

A. Nguyên bào sợi

B. Đại thực bào

C. Masto bào

D. Tương bào

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Tế bào có hình thoi, kích thước không quá 20 – 25 micron và tổng hợp collagen là:

A. Nguyên bào sợi

B. Đại thực bào

C. Masto bào

D. Tương bào

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Tế bào có hình thoi, kích thước không quá 20 – 25 micron và tổng hợp collagen là:

A. Nguyên bào sợ

B. Đại thực bào

C. Masto bào

D. Tương bào

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Loại tế bào nào có kích thước khoảng 10 – 15 micron và có trong cơ quan bạch huyết là:

A. Nguyên bào sợi

B. Đại thực bào

C. Masto bào

D. Tương bào

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Loại tế bào có kích thước 12 – 20 micron, tham gia chế tiết heparin và histamin là:

A. Nguyên bào sợi

B. Đại thực bào

C. Masto bào

D. Tương bào

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Loại tế bào có nguồn gốc từ mào thần kinh và tổng hợp sắc tố melanin là:

A. Tế bào mỡ

B. Tế bào nội mô

C. Tế bào sắc tố

D. Chu bào

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Phức hợp của glycosaminoglycan (GAG) với protein gọi là:

A. Proteoglycan

B. Laminin

C. Fibrinectin

D. Acid hyaluronic

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Loại collagen nào phổ biến nhất:

A. Collagen typ I

B. Collagen typ II

C. Collagen typ III

D. Collagen typ IV

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Nguyên bào sợi là tế bào đã biệt hóa hoàn toàn, chúng có thể tự sinh sản nhưng không thể sinh ra loại tế bào khác?

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Tế bào ung thư là loại tế bào không tạo ra fibronectin?

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Tế bào mỡ là nguồn năng lượng dự trữ lớn nhất trong cơ thể?

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Thành phần nào sau đây không thuộc mô liên kết?

A. Máu

B. Xương

C. Gân

D. Cơ tử cung

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Sợi liên kết nào không được tìm thấy trong mô liên kết?

A. Sợi collagen

B. Sợi reticulin

C. Sợi elastin

D. Sợi pukinje

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Loại tế bào mô liên kết nào chứa đặc tính của tế bào cơ trơn?

A. Nguyên bào sợi

B. Nguyên bào xơ cơ

C. Mô bào

D. Tương bào

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Tế bào nào dưới đây có thể được phân loại như mô liên kết phôi thai?

A. Xương sụn

B. Mô nhầy

C. Mô mỡ

D. Xương

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Tế bào nào dưới đây có thể được phân loại như một mô liên kết đặc biệt?

A. Trung mô

B. Mô nhầy

C. Mô liên kết đặc

D. Máu

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Loại tế bào nào tạo ra lớp hạ bì của da?

A. Mô nhầy

B. Trung mô

C. Mô liên kết thưa không xác định

D. Mô liên kết đặc không xác định

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Loại mỡ nào có xu hướng tăng nhanh như tuổi con người?

A. Mô mỡ nâu

B. Mô mỡ trắng

C. Mô mỡ hồng

D. Mô mỡ đen

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Tế bào nào không thuộc mô liên kết?

A. Tủy xương

B. Sụn khớp

C. Tim

D. Trung mô

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Tế bào nào dưới đây không phải là một loại tế bào thường được tìm thấy trong các mô liên kết thưa?

A. Nguyên bào sợi

B. Tiểu thần kinh đệm

C. Mô bào

D. Tương bào

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Tế bào mô liên kết nào là một tế bào đại thực bào?

A. Nguyên bào sợi

B. Mỡ

C. Mô bào

D. Tương bào

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Loại tế bào nào sản xuất ra chất nền trong mô liên kết?

A. Nguyên bào sợi

B. Chu bào

C. Mô bào

D. Tương bào

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Tế bào mô liên kết nào có nguồn gốc từ các tế bào lympho B?

A. Nguyên bào sợi

B. Mỡ

C. Đại thực bào

D. Tương bà

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Loại mô liên kết nào chưa biệt hóa và được tìm thấy nhiều trong phôi thai?

A. Nguyên bào sợi

B. Trung mô

C. Mô bào

D. Tương bào

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Một điều trị làm đẹp cho việc giảm nếp nhăn là tiêm axit hyaluronic. Axit hyaluronic là gì?

A. Sulfate Dermatan

B. Proteoglycan

C. Glycosaminoglycan

D. Chondroitin sulfate

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Loại sợi nào trong mô liên kết là phong phú nhất?

A. Sợi collagen

B. Sợi elastin

C. Sợi reticulin

D. Sợi cơ

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Loại mỡ nào có xu hướng giảm nhanh như tuổi con người?

A. Mô mỡ nâu

B. Mô mỡ trắng

C. Mô mỡ hồng

D. Mô mỡ đen

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack