40 CÂU HỎI
Khả năng chuyển hóa các chất trong chất căn bản mô liên kết tỉ lệ thuận với lượng nước trong đó?
A. Đúng
B. Sai
Histamin và acid hyaluronic đều làm tăng tính thấm của chất căn bản?
A. Đúng
B. Sai
Glycosaminoglycan (GAG) làm tăng tính thấm của chất căn bản?
A. Đúng
B. Sai
Enzym phân hủy mỡ trong tế bào mở được gọi là lipase?
A. Đúng
B. Sai
Ngoài insulin, adrenalin có tác dụng điều hòa quá trình phân hủy mỡ, còn có hormone nữa là hormone tăng trưởng?
A. Đúng
B. Sai
Sợi chun đàn hồi được là nhờ trong cấu tạo có những phân tử desmosin và isodesmosin?
A. Đúng
B. Sai
Collagen typ II có mặt nhiều trong mô sụn?
A. Đúng
B. Sai
Collagen typ IV có mặt nhiều ở màng đáy?
A. Đúng
B. Sai
Tất cả các mô liên kết đều có nguồn gốc từ trung bì phôi, trừ một số mô liên kết ở vùng đầu có thể bắt nguồn từ ngoại bì?
A. Đúng
B. Sai
Mô liên kết là mô chứa nhiều mạch máu để nuôi bản thân mô liên kết và các mô khác?
A. Đúng
B. Sai
Mô liên kết là mô chứa nhiều mạch máu để nuôi bản thân mô liên kết và các mô khác?
A. Đúng
B. Sai
Khi bị đun sôi, sợi collagen giải phóng ra chất keo?
A. Đúng
B. Sai
Tế bào đa năng còn được gọi là:
A. Tế bào nội mô
B. Masto bào
C. Tế bào trung mô
D. Nguyên bào sợi
Loại tế bào có mặt nhiều nhất ở mô liên kết là:
A. Nguyên bào sợi
B. Đại thực bào
C. Masto bào
D. Tương bào
Tế bào có hình thoi, kích thước không quá 20 – 25 micron và tổng hợp collagen là:
A. Nguyên bào sợi
B. Đại thực bào
C. Masto bào
D. Tương bào
Tế bào có hình thoi, kích thước không quá 20 – 25 micron và tổng hợp collagen là:
A. Nguyên bào sợ
B. Đại thực bào
C. Masto bào
D. Tương bào
Loại tế bào nào có kích thước khoảng 10 – 15 micron và có trong cơ quan bạch huyết là:
A. Nguyên bào sợi
B. Đại thực bào
C. Masto bào
D. Tương bào
Loại tế bào có kích thước 12 – 20 micron, tham gia chế tiết heparin và histamin là:
A. Nguyên bào sợi
B. Đại thực bào
C. Masto bào
D. Tương bào
Loại tế bào có nguồn gốc từ mào thần kinh và tổng hợp sắc tố melanin là:
A. Tế bào mỡ
B. Tế bào nội mô
C. Tế bào sắc tố
D. Chu bào
Phức hợp của glycosaminoglycan (GAG) với protein gọi là:
A. Proteoglycan
B. Laminin
C. Fibrinectin
D. Acid hyaluronic
Loại collagen nào phổ biến nhất:
A. Collagen typ I
B. Collagen typ II
C. Collagen typ III
D. Collagen typ IV
Nguyên bào sợi là tế bào đã biệt hóa hoàn toàn, chúng có thể tự sinh sản nhưng không thể sinh ra loại tế bào khác?
A. Đúng
B. Sai
Tế bào ung thư là loại tế bào không tạo ra fibronectin?
A. Đúng
B. Sai
Tế bào mỡ là nguồn năng lượng dự trữ lớn nhất trong cơ thể?
A. Đúng
B. Sai
Thành phần nào sau đây không thuộc mô liên kết?
A. Máu
B. Xương
C. Gân
D. Cơ tử cung
Sợi liên kết nào không được tìm thấy trong mô liên kết?
A. Sợi collagen
B. Sợi reticulin
C. Sợi elastin
D. Sợi pukinje
Loại tế bào mô liên kết nào chứa đặc tính của tế bào cơ trơn?
A. Nguyên bào sợi
B. Nguyên bào xơ cơ
C. Mô bào
D. Tương bào
Tế bào nào dưới đây có thể được phân loại như mô liên kết phôi thai?
A. Xương sụn
B. Mô nhầy
C. Mô mỡ
D. Xương
Tế bào nào dưới đây có thể được phân loại như một mô liên kết đặc biệt?
A. Trung mô
B. Mô nhầy
C. Mô liên kết đặc
D. Máu
Loại tế bào nào tạo ra lớp hạ bì của da?
A. Mô nhầy
B. Trung mô
C. Mô liên kết thưa không xác định
D. Mô liên kết đặc không xác định
Loại mỡ nào có xu hướng tăng nhanh như tuổi con người?
A. Mô mỡ nâu
B. Mô mỡ trắng
C. Mô mỡ hồng
D. Mô mỡ đen
Tế bào nào không thuộc mô liên kết?
A. Tủy xương
B. Sụn khớp
C. Tim
D. Trung mô
Tế bào nào dưới đây không phải là một loại tế bào thường được tìm thấy trong các mô liên kết thưa?
A. Nguyên bào sợi
B. Tiểu thần kinh đệm
C. Mô bào
D. Tương bào
Tế bào mô liên kết nào là một tế bào đại thực bào?
A. Nguyên bào sợi
B. Mỡ
C. Mô bào
D. Tương bào
Loại tế bào nào sản xuất ra chất nền trong mô liên kết?
A. Nguyên bào sợi
B. Chu bào
C. Mô bào
D. Tương bào
Tế bào mô liên kết nào có nguồn gốc từ các tế bào lympho B?
A. Nguyên bào sợi
B. Mỡ
C. Đại thực bào
D. Tương bà
Loại mô liên kết nào chưa biệt hóa và được tìm thấy nhiều trong phôi thai?
A. Nguyên bào sợi
B. Trung mô
C. Mô bào
D. Tương bào
Một điều trị làm đẹp cho việc giảm nếp nhăn là tiêm axit hyaluronic. Axit hyaluronic là gì?
A. Sulfate Dermatan
B. Proteoglycan
C. Glycosaminoglycan
D. Chondroitin sulfate
Loại sợi nào trong mô liên kết là phong phú nhất?
A. Sợi collagen
B. Sợi elastin
C. Sợi reticulin
D. Sợi cơ
Loại mỡ nào có xu hướng giảm nhanh như tuổi con người?
A. Mô mỡ nâu
B. Mô mỡ trắng
C. Mô mỡ hồng
D. Mô mỡ đen