vietjack.com

1400 câu trắc nghiệm Mô học đại cương có đáp án - phần 23
Quiz

1400 câu trắc nghiệm Mô học đại cương có đáp án - phần 23

A
Admin
40 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chức năng chính của tế bào biểu bì da:

A. Bảo vệ

B. Hấp thu

C. Vận chuyển

D. Chế tiết

2. Nhiều lựa chọn

Chức năng chính của tế bào biểu mô ruột non:

A. Bảo vệ

B. Hấp thu

C. Vận chuyển

D. Chế tiết

3. Nhiều lựa chọn

Chức năng chính của tế bào nội mô mạch máu:

A. Bảo vệ

B. Hấp thu

C. Vận chuyển

D. Chế tiết

4. Nhiều lựa chọn

Chức năng chính của tế bào tuyến tụy ngoại tiết:

A. Bảo vệ

B. Hấp thu

C. Vận chuyển

D. Tổng hợp protein

5. Nhiều lựa chọn

Chức năng chính của tế bào hạt hoàng thể:

A. Bảo vệ

B. Vận chuyển

C. Tổng hợp protein

D. Tổng hợp hormone steroid

6. Nhiều lựa chọn

Ở niêm mạc ruột non, mỗi tế bào biểu mô trụ có tới …… vi nhung mao hướng vào lòng ruột

A. 2000

B. 3000

C. 4000

D. 5000

7. Nhiều lựa chọn

Tế bào có lông chuyển ở biểu mô khí quản có khoảng:

A. 250 lông

B. 350 lông

C. 450 lông

D. 550 lông

8. Nhiều lựa chọn

Biểu mô có bao nhiêu loại chính?

A. 2 loại

B. 3 loại

C. 4 loại

D. 5 loại

9. Nhiều lựa chọn

Mỗi lông chuyển gồm có …… siêu ống ngoại vi và …… siêu ống trung tâm xếp song song nhau và chạy theo chiều dọc của lông chuyển:

A. 9 – 2

B. 2 – 9

C. 5 – 3

D. 7 – 1

10. Nhiều lựa chọn

Dựa vào hình dáng lớp tế bào trên bề mặt biểu mô, người ta chia ra thành:

A. 6 loại biểu mô

B. 4 loại biểu mô

C. 5 loại biểu mô

D. 3 loại biểu mô

11. Nhiều lựa chọn

Dựa vào số hàng tế bào, người ta chia ra thành:

A. 2 loại biểu mô

B. 3 loại biểu mô

C. 4 loại biểu mô

D. 5 loại biểu mô

12. Nhiều lựa chọn

Biểu mô của lá thành, lá tạng của phúc mạc thuộc loại

A. Biểu mô lát đơn

B. Biểu mô vuông đơn

C. Biểu mô trụ đơn

D. Biểu mô chuyển tiếp

13. Nhiều lựa chọn

Biểu mô mầm nang trứng thuộc loại:

A. Biểu mô lát đơn

B. Biểu mô vuông đơn

C. Biểu mô trụ đơn

D. Biểu mô lát tầng không sừng hóa

14. Nhiều lựa chọn

Biểu mô dạ dày thuộc loại

A. Biểu mô lát đơn

B. Biểu mô vuông đơn

C. Biểu mô trụ đơn

D. Biểu mô lát tầng sừng hóa

15. Nhiều lựa chọn

Biểu mô thực quản thuộc loại:

A. Biểu mô trụ tầng

B. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển

C. Biểu mô vuông tầng

D. Biểu mô lát tầng không sừng hóa

16. Nhiều lựa chọn

Biểu mô nang trứng thứ cấp, nang trứng có hốc thuộc loại:

A. Biểu mô chuyển tiếp

B. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển

C. Biểu mô lát tầng sừng hóa

D. Biểu mô vuông tầng

17. Nhiều lựa chọn

Biểu mô có ở kết mạc mắt thuộc loại:

A. Biểu mô trụ tầng

B. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển

C. Biểu mô vuông đơn

D. Biểu mô lát đơn

18. Nhiều lựa chọn

Biểu mô khí quản thuộc loại:

A. Biểu mô trung gian

B. Biểu mô lát tàng không sừng hóa

C. Biểu mô vuông tầng

D. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển

19. Nhiều lựa chọn

Biểu mô bàng quang thuộc loại:

A. Biểu mô chuyển tiếp

B. Biểu mô trụ đơn

C. Biểu mô vuông tầng

D. Biểu mô lát đơn

20. Nhiều lựa chọn

Biểu mô bao Bownman của tiểu cầu thận thuộc loại:

A. Biểu mô trụ đơn

B. Biểu mô vuông đơn

C. Biểu mô lát đơn

D. Biểu mô trung gian

21. Nhiều lựa chọn

Biểu mô ruột non thuộc loại

A. Biểu mô trụ đơn

B. Biểu mô vuông đơn

C. Biểu mô lát đơn

D. Biểu mô trung gian

22. Nhiều lựa chọn

Biểu mô giác mạc thuộc loại:

A. Biểu mô chuyển tiếp

B. Biểu mô trụ đơn

C. Biểu mô vuông tầng

D. Biểu mô lát tầng không sừng hóa

23. Nhiều lựa chọn

Biểu mô ở ống bài xuất của tuyến mồ hôi thuộc loại:

A. Biểu mô chuyển tiếp

B. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển

C. Biểu mô lát tầng không sừng hóa

D. Biểu mô vuông tầng

24. Nhiều lựa chọn

Biểu mô của đoạn niệu đạo tiền liệt thuộc loại

A. Biểu mô lát đơn

B. Biểu mô vuông đơn

C. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển

D. Biểu mô trụ tầng

25. Nhiều lựa chọn

Biểu mô phế quản thuộc loại:

A. Biểu mô trụ tầng

B. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển

C. Biểu mô vuông đơn

D. Biểu mô lát tầng không sừng hóa

26. Nhiều lựa chọn

Biểu mô lát tầng không sừng hóa gồm mấy lớp?

A. 2 lớp

B. 3 lớp

C. 4 lớp

D. 5 lớp

27. Nhiều lựa chọn

Biểu mô lát tầng sừng hóa gồm mấy lớp?

A. 2 lớp

B. 3 lớp

C. 4 lớp

D. 5 lớp

28. Nhiều lựa chọn

Tuyến ngoại tiết được chia thành ….. loại?

A. 3 loại

B. 5 loại

C. 4 loại

D. 2 loại

29. Nhiều lựa chọn

Tuyến Lieberkuhn ở niêm mạc ruột là tuyến ngoại tiết kiểu

A. Ống đơn thẳng

B. Ống đơn cong queo

C. Ống chia nhánh thẳng

D. Ống chia nhánh cong queo

30. Nhiều lựa chọn

Tuyến mồ hôi là tuyến ngoại tiết kiểu

A. Ống đơn cong queo

B. Ống chia nhánh thẳng

C. Ống chia nhánh cong queo

D. Túi đơn

31. Nhiều lựa chọn

Tuyến đáy vị là tuyến ngoại tiết kiểu:

A. Ống chia nhánh thẳng

B. Ống chia nhánh cong queo

C. Túi đơn

D. Ống đơn thẳng

32. Nhiều lựa chọn

Tuyến môn vị và tuyến tâm vị là tuyết ngoại tiết kiểu:

A. Ống đơn thẳng

B. Ống đơn cong queo

C. Ống chia nhánh thẳng

D. Ống chia nhánh cong queo

33. Nhiều lựa chọn

Tuyến bã ở da là tuyến ngoại tiết kiểu:

A. Túi kiểu chùm nho

B. Ống đơn cong queo

C. Ống chia nhánh thẳng

D. Túi đơn

34. Nhiều lựa chọn

Tuyến vú và tuyến nước bọt là tuyết ngoại tiết kiểu:

A. Ống đơn cong queo

B. Ống chia nhánh thẳng

C. Ống chia nhánh cong queo

D. Túi kiểu chùm nho

35. Nhiều lựa chọn

Tuyến kiểu ống túi thấy ở

A. Tuyến môn vị và tuyến tâm vị

B. Tuyến Lieberkuhn ở niêm mạc ruột

C. Tuyến tiền liệt

D. Tuyến vú và tuyến nước bọt

36. Nhiều lựa chọn

Tuyến giáp là tuyến nội tiết thuộc:

A. Tuyến ống

B. Tuyến túi

C. Tuyến lưới

D. Tuyến ống túi

37. Nhiều lựa chọn

Tuyến thượng thận và tuyến cận giáp là tuyến nội tiết thuộc

A. Tuyến ống

B. Tuyến túi

C. Tuyến lưới

D. Tuyền ống túi

38. Nhiều lựa chọn

Tuyến kẻ ở tinh hoàn là tuyết nội tiết thuộc:

A. Tuyến ống

B. Tuyến túi

C. Tuyền ống túi

D. Tuyến tản mác

39. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu kiểu chế tiết?

A. 2 kiểu

B. 3 kiểu

C. 4 kiểu

D. 6 kiểu

40. Nhiều lựa chọn

Các tuyến nội tiết có kiểu chế tiết:

A. Toàn hủy

B. Bán hủy

C. Toàn vẹn

D. Một phần toàn hủy hoặc một phần toàn vẹn

© All rights reserved VietJack