40 CÂU HỎI
Chức năng chính của tế bào biểu bì da:
A. Bảo vệ
B. Hấp thu
C. Vận chuyển
D. Chế tiết
Chức năng chính của tế bào biểu mô ruột non:
A. Bảo vệ
B. Hấp thu
C. Vận chuyển
D. Chế tiết
Chức năng chính của tế bào nội mô mạch máu:
A. Bảo vệ
B. Hấp thu
C. Vận chuyển
D. Chế tiết
Chức năng chính của tế bào tuyến tụy ngoại tiết:
A. Bảo vệ
B. Hấp thu
C. Vận chuyển
D. Tổng hợp protein
Chức năng chính của tế bào hạt hoàng thể:
A. Bảo vệ
B. Vận chuyển
C. Tổng hợp protein
D. Tổng hợp hormone steroid
Ở niêm mạc ruột non, mỗi tế bào biểu mô trụ có tới …… vi nhung mao hướng vào lòng ruột
A. 2000
B. 3000
C. 4000
D. 5000
Tế bào có lông chuyển ở biểu mô khí quản có khoảng:
A. 250 lông
B. 350 lông
C. 450 lông
D. 550 lông
Biểu mô có bao nhiêu loại chính?
A. 2 loại
B. 3 loại
C. 4 loại
D. 5 loại
Mỗi lông chuyển gồm có …… siêu ống ngoại vi và …… siêu ống trung tâm xếp song song nhau và chạy theo chiều dọc của lông chuyển:
A. 9 – 2
B. 2 – 9
C. 5 – 3
D. 7 – 1
Dựa vào hình dáng lớp tế bào trên bề mặt biểu mô, người ta chia ra thành:
A. 6 loại biểu mô
B. 4 loại biểu mô
C. 5 loại biểu mô
D. 3 loại biểu mô
Dựa vào số hàng tế bào, người ta chia ra thành:
A. 2 loại biểu mô
B. 3 loại biểu mô
C. 4 loại biểu mô
D. 5 loại biểu mô
Biểu mô của lá thành, lá tạng của phúc mạc thuộc loại
A. Biểu mô lát đơn
B. Biểu mô vuông đơn
C. Biểu mô trụ đơn
D. Biểu mô chuyển tiếp
Biểu mô mầm nang trứng thuộc loại:
A. Biểu mô lát đơn
B. Biểu mô vuông đơn
C. Biểu mô trụ đơn
D. Biểu mô lát tầng không sừng hóa
Biểu mô dạ dày thuộc loại
A. Biểu mô lát đơn
B. Biểu mô vuông đơn
C. Biểu mô trụ đơn
D. Biểu mô lát tầng sừng hóa
Biểu mô thực quản thuộc loại:
A. Biểu mô trụ tầng
B. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển
C. Biểu mô vuông tầng
D. Biểu mô lát tầng không sừng hóa
Biểu mô nang trứng thứ cấp, nang trứng có hốc thuộc loại:
A. Biểu mô chuyển tiếp
B. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển
C. Biểu mô lát tầng sừng hóa
D. Biểu mô vuông tầng
Biểu mô có ở kết mạc mắt thuộc loại:
A. Biểu mô trụ tầng
B. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển
C. Biểu mô vuông đơn
D. Biểu mô lát đơn
Biểu mô khí quản thuộc loại:
A. Biểu mô trung gian
B. Biểu mô lát tàng không sừng hóa
C. Biểu mô vuông tầng
D. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển
Biểu mô bàng quang thuộc loại:
A. Biểu mô chuyển tiếp
B. Biểu mô trụ đơn
C. Biểu mô vuông tầng
D. Biểu mô lát đơn
Biểu mô bao Bownman của tiểu cầu thận thuộc loại:
A. Biểu mô trụ đơn
B. Biểu mô vuông đơn
C. Biểu mô lát đơn
D. Biểu mô trung gian
Biểu mô ruột non thuộc loại
A. Biểu mô trụ đơn
B. Biểu mô vuông đơn
C. Biểu mô lát đơn
D. Biểu mô trung gian
Biểu mô giác mạc thuộc loại:
A. Biểu mô chuyển tiếp
B. Biểu mô trụ đơn
C. Biểu mô vuông tầng
D. Biểu mô lát tầng không sừng hóa
Biểu mô ở ống bài xuất của tuyến mồ hôi thuộc loại:
A. Biểu mô chuyển tiếp
B. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển
C. Biểu mô lát tầng không sừng hóa
D. Biểu mô vuông tầng
Biểu mô của đoạn niệu đạo tiền liệt thuộc loại
A. Biểu mô lát đơn
B. Biểu mô vuông đơn
C. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển
D. Biểu mô trụ tầng
Biểu mô phế quản thuộc loại:
A. Biểu mô trụ tầng
B. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển
C. Biểu mô vuông đơn
D. Biểu mô lát tầng không sừng hóa
Biểu mô lát tầng không sừng hóa gồm mấy lớp?
A. 2 lớp
B. 3 lớp
C. 4 lớp
D. 5 lớp
Biểu mô lát tầng sừng hóa gồm mấy lớp?
A. 2 lớp
B. 3 lớp
C. 4 lớp
D. 5 lớp
Tuyến ngoại tiết được chia thành ….. loại?
A. 3 loại
B. 5 loại
C. 4 loại
D. 2 loại
Tuyến Lieberkuhn ở niêm mạc ruột là tuyến ngoại tiết kiểu
A. Ống đơn thẳng
B. Ống đơn cong queo
C. Ống chia nhánh thẳng
D. Ống chia nhánh cong queo
Tuyến mồ hôi là tuyến ngoại tiết kiểu
A. Ống đơn cong queo
B. Ống chia nhánh thẳng
C. Ống chia nhánh cong queo
D. Túi đơn
Tuyến đáy vị là tuyến ngoại tiết kiểu:
A. Ống chia nhánh thẳng
B. Ống chia nhánh cong queo
C. Túi đơn
D. Ống đơn thẳng
Tuyến môn vị và tuyến tâm vị là tuyết ngoại tiết kiểu:
A. Ống đơn thẳng
B. Ống đơn cong queo
C. Ống chia nhánh thẳng
D. Ống chia nhánh cong queo
Tuyến bã ở da là tuyến ngoại tiết kiểu:
A. Túi kiểu chùm nho
B. Ống đơn cong queo
C. Ống chia nhánh thẳng
D. Túi đơn
Tuyến vú và tuyến nước bọt là tuyết ngoại tiết kiểu:
A. Ống đơn cong queo
B. Ống chia nhánh thẳng
C. Ống chia nhánh cong queo
D. Túi kiểu chùm nho
Tuyến kiểu ống túi thấy ở
A. Tuyến môn vị và tuyến tâm vị
B. Tuyến Lieberkuhn ở niêm mạc ruột
C. Tuyến tiền liệt
D. Tuyến vú và tuyến nước bọt
Tuyến giáp là tuyến nội tiết thuộc:
A. Tuyến ống
B. Tuyến túi
C. Tuyến lưới
D. Tuyến ống túi
Tuyến thượng thận và tuyến cận giáp là tuyến nội tiết thuộc
A. Tuyến ống
B. Tuyến túi
C. Tuyến lưới
D. Tuyền ống túi
Tuyến kẻ ở tinh hoàn là tuyết nội tiết thuộc:
A. Tuyến ống
B. Tuyến túi
C. Tuyền ống túi
D. Tuyến tản mác
Có bao nhiêu kiểu chế tiết?
A. 2 kiểu
B. 3 kiểu
C. 4 kiểu
D. 6 kiểu
Các tuyến nội tiết có kiểu chế tiết:
A. Toàn hủy
B. Bán hủy
C. Toàn vẹn
D. Một phần toàn hủy hoặc một phần toàn vẹn