40 CÂU HỎI
Tuyến tụy và tuyến nước bọt có kiểu chế tiết:
A. Toàn hủy
B. Bán hủy
C. Toàn vẹn
D. Một phần toàn hủy hoặc một phần toàn vẹn
Tuyến vú có kiểu chế tiết:
A. Toàn hủy
B. Bán hủy
C. Toàn vẹn
D. Một phần toàn hủy hoặc một phần toàn vẹn
Tuyến bã có kiểu chế tiết:
A. Toàn hủy
B. Bán hủy
C. Toàn vẹn
D. Một phần toàn hủy hoặc một phần toàn vẹn
Tuyến mồ hôi có kiểu chế tiết
A. Toàn hủy
B. Bán hủy
C. Toàn vẹn
D. Một phần toàn hủy hoặc một phần toàn vẹn
Bào quan đặc biệt, có màng bào tương bao bọc là:
A. Lông chuyển
B. Vi nhung mao
C. Mê đạo đáy
D. Cả A va B
Bào quan đặc biệt, lõi có chứa siêu sợi là:
A. Lông chuyển
B. Vi nhung mao
C. Mê đạo đáy
D. Thể bán liên kết
Bào quan đặc biệt, lõi có chứa siêu ống là:
A. Lông chuyển
B. Vi nhung mao
C. Mê đạo đáy
D. Thể bán liên kết
Bào quan đặc biệt, gắn với thể đáy là:
A. Lông chuyển
B. Vi nhung mao
C. Mê đạo đáy
D. Thể bán liên kết
Bào quan đặc biệt, có nhiều ở biểu mô hấp thu là:
A. Lông chuyển
B. Vi nhung mao
C. Mê đạo đáy
D. Thể bán liên kết
Tuyến hoàng thể thuộc:
A. Cấu tạo kiểu túi kín
B. Cấu tạo kiểu lưới
C. Cấu tạo kiểu tản mác
D. Cấu tạo ống đơn
Tuyến tử cung thuộc:
A. Cấu tạo kiểu túi kín
B. Cấu tạo kiểu lưới
C. Cấu tạo kiểu tản mác
D. Cấu tạo ống đơn
Tuyến nội tiết gồm:
A. Tuyến kẽ tinh hoàn, tuyến đáy vị và có ống bài xuất
B. Tuyến đáy vị, không có ống bài xuất và có mao mạch rất phong phú
C. Có ống bài xuất, tuyến thượng thận và tuyến cận giáp
D. Không có ống bài xuất, có mao mạch rất phong phú và tuyến kẽ tinh hoàn
Tuyến ngoại tiết gồm:
A. Tuyến kẽ tinh hoàn, tuyến đáy vị và có ống bài xuất
B. Tuyến đáy vị, không có ống bài xuất và có mao mạch rất phong phú
C. Có ống bài xuất và tuyến đáy vị
D. Không có ống bài xuất, có mao mạch rất phong phú và tuyến kẽ tinh hoàn
Sử dụng các dữ liệu dưới đây để trả lời câu hỏi:
Có tác dụng ngăn cách với môi trường ngoài.
Có tác dụng liên kết là chính.
Có tác dụng vận chuyển ion.
Nằm ở vùng cực ngọn.
Có nhiều sợi tơ trương lực.
Có phức hợp connexon.
Có ở biểu mô và các biểu mô khác. Liên kết vòng bịt có đặc điểm:
A. I và IV
B. II và V
C. III, VI và VII
D. I, II, IV, VI và VII
Sử dụng các dữ liệu dưới đây để trả lời câu hỏi:
Có tác dụng ngăn cách với môi trường ngoài.
Có tác dụng liên kết là chính.
Có tác dụng vận chuyển ion.
Nằm ở vùng cực ngọn.
Có nhiều sợi tơ trương lực.
Có phức hợp connexon.
Có ở biểu mô và các biểu mô khác. Thể liên kết có đặc điểm:
A. I, IV, V và VII
B. III, VI và VII
C. I, II, IV, VI và VII
D. II, III,V, VI và VII
Sử dụng các dữ liệu dưới đây để trả lời câu hỏi:
Có tác dụng ngăn cách với môi trường ngoài.
Có tác dụng liên kết là chính.
Có tác dụng vận chuyển ion.
Nằm ở vùng cực ngọn.
Có nhiều sợi tơ trương lực.
Có phức hợp connexon.
Có ở biểu mô và các biểu mô khác. Liên kết khe có đặc điểm:
A. I, IV, V và VII
B. IV, V, VI và VII
C. III, VI và VII
D. I, II, IV, VI và VII
Biểu mô tá tràng thuộc loại:
A. Biểu mô lát đơn
B. Biểu mô vuông đơn
C. Biểu mô trụ đơn
D. Biểu mô trụ giả tầng
Lớp biểu mô thường có tính phân cực. Tính phân cực thể hiện ở cấu tạo, phân bố bào quan và hoạt động tế bào?
A. Đúng
B. Sai
Trong biểu mô có mạch máu. Biểu mô được nuôi dưỡng nhờ sựt thẩm thấu các chất từ mô liên kết qua màng đáy?
A. Đúng
B. Sai
Hầu hết biểu mô, đặc biệt là biểu mô phủ thì không có khả năng tái tạo mạnh?
A. Đúng
B. Sai
Liên kết khe có thể gặp ở hầu hết các mô?
A. Đúng
B. Sai
Người ta coi biểu mô chuyển tiếp như hình thái trung gian giữa biểu mô trụ tầng và biểu mô lát tầng không sừng hóa?
A. Đúng
B. Sai
Biểu mô là nơi có nhiều hình thức liên kết nhất?
A. Đúng
B. Sai
Liên kết vòng bịt chỉ gặp ở biểu mô phủ?
A. Đúng
B. Sai
Thể liên kết chỉ gặp ở biểu mô phủ?
A. Đúng
B. Sai
Lông chuyển và vi nhung mao có vị trí khác nhau nhưng có cấu tạo hoàn toàn giống nhau?
A. Đúng
B. Sai
Siêu ống là thành phần cấu tạo cơ bản của lông chuyển?
A. Đúng
B. Sai
Liên kết vòng bịt, thể liên kết, liên kết khe đều có tác dụng liên kết hai tế bào gần nhau?
A. Đúng
B. Sai
Tế bào đáy của biểu mô trụ giả tầng có cực ngọn tiếp xúc với không khí?
A. Đúng
B. Sai
Biểu mô KHÔNG có đặc điểm nào sau đây:
A. Tế bào đứng sát nhau
B. Không có mạch máu
C. Có nhiều thể liên kết
D. Chỉ làm nhiệm vụ bảo vệ
Biểu mô phủ:
A. Chỉ có nguồn gốc ngoại bì
B. Chỉ có nguồn gốc nội bì
C. Tạo các bao xơ của các tạng
D. Có khả năng đổi mới nhanh
Biểu mô KHÔNG thể phân loại dựa trên tiêu chuẩn sau đây:
A. Nguồn gốc phôi thai
B. Hình dạng tế bào
C. Số hàng tế bào
D. Chức năng
Vi nhung mao là:
A. Siêu ống
B. Siêu sợi
C. Nhung mao ở ruột
D. Tất cả đều sai
Vi nhung mao là nhánh bào tương:
A. Không có màng tế bào bao bọc nhưng có màng siêu sợi
B. Có màng tế bào và nhiều siêu sợi actin
C. Có màng tế bào và nhiều siêu ống
D. Có cấu tạo như lông chuyển
Vi nhung mao:
A. Thường phát triển ở tế bào hấp thụ và tái hấp thụ
B. Thường phát triển ở tế bào bảo vệ
C. Giúp tế bào chuyển động
D. Giúp tế bào liên kết với nhau
Đặc điểm Lông chuyển:
A. Có cấu tạo giống vi nhung mao
B. Gồm nhiều siêu sợi và xếp song song
C. Là cấu tạo tương tự với trung thể
D. Có thể gặp ở tất cả các mô
Loại protein đặc biệt của lông chuyển là:
A. Myosin
B. Actin
C. Villin
D. Dyenin
Tác dụng của protein đặc biệt Dyenin là:
A. Định hình lông chuyển
B. Gắn lông chuyển với bề mặt tế bào
C. Tạo sự lay chuyển của lông chuyển
D. Tạo liên kết của siêu ống ngoại vi và trung tâm
Liên kết vòng bịt:
A. Nằm ở vùng cực ngọn tế bào
B. Có tác dụng trao đổi giữa 2 tế bào gần nhau
C. Là nơi có nhiều cấu trúc connecxon
D. Là nơi có nhiều siêu sợi actin
Đặc điểm Thể liên kết:
A. Tạo thành vòng ở cực ngọn tế bào
B. Có nhiều siêu sợi trương lực
C. Có tác dụng ngăn cách với môi trường bên ngoài
D. Có tác dụng trao đổi giữa 2 tế bào gần nhau