vietjack.com

1400 câu trắc nghiệm Mô học đại cương có đáp án - phần 26
Quiz

1400 câu trắc nghiệm Mô học đại cương có đáp án - phần 26

A
Admin
40 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tế bào biệt hóa cao thì ít có khả năng sinh sản?

A. Đúng

B. Sai

2. Nhiều lựa chọn

Quá trình biệt hóa chỉ xảy ra trong thời kì phát triển phôi thai?

A. Đúng

B. Sai

3. Nhiều lựa chọn

Trong cơ thể trưởng thành không có quá trình biệt hóa?

A. Đúng

B. Sai

4. Nhiều lựa chọn

Nghiên cứu tế bào chết thì được gọi là nghiên cứu invitro?

A. Đúng

B. Sai

5. Nhiều lựa chọn

In vivo là thuật ngữ dùng để chỉ nghiên cứu tế bào sống?

A. Đúng

B. Sai

6. Nhiều lựa chọn

Người sáng lập ngành mô học là:

A. Bichat

B. Marcello Malpighi

C. Hooke

D. Henlé

7. Nhiều lựa chọn

Bộ phận không thuộc ống tiêu hóa chính thức:

A. Thanh quản

B. Thực quản

C. Dạ dày

D. Ruột già và ruột thừa

8. Nhiều lựa chọn

Cấu tạo mô học của ống tiêu hóa chính thức gồm:

A. 2 lớp

B. 3 lớp

C. 4 lớp

D. 5 lớp

9. Nhiều lựa chọn

Nói về các tầng mô học của ống tiêu hóa chính thức, thứ tự từ ngoài vào trong:

A. Vỏ ngoài – cơ – dưới niêm mạc – thanh mạc

B. Niêm mạc – dưới niêm mạc – cơ – vỏ ngoài

C. Thanh mạc – cơ – dưới niêm mạc – niêm mạc

D. Thanh mạc – dưới niêm mạc – cơ – vỏ ngoài

10. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng khi nói về tầng niêm mạc của ruột non

A. Là tầng tiếp xúc với thức ăn

B. Có biểu mô trụ đơn tiết nhầy, không có tế bào đài

C. Có tuyến Lieberkuhn

D. Chưa có nhung mao

11. Nhiều lựa chọn

Tầng niêm mạc của ống tiêu hóa chính thức được chia làm:

A. 2 lớp

B. 3 lớp

C. 4 lớp

D. 5 lớp

12. Nhiều lựa chọn

Tên các lớp của tầng niêm mạc ở ống tiêu hóa chính thức:

A. Biểu mô – đệm – cơ niêm

B. Niêm mạc – thanh mạc – dưới niêm mạc

C. Cơ niêm – biểu mô – niêm mạc

D. Đệm – cơ – biểu mô

13. Nhiều lựa chọn

Thứ tự 3 lớp từ trong ra ngoài của tầng niêm mạc ruột thừa:
YHCo. cBDiểuamtôa–.ccơonmiêm – lớp đệm

A. Đệm – cơ niêm – biểu mô

B. Niêm mạc – cơ niêm – biểu mô

C. Biểu mô - cơ - lớp đệm

D. Biểu mô – đệm – cơ niêm

14. Nhiều lựa chọn

Cơ niêm là cấu trúc nằm giữa:

A. Lớp biểu mô và lớp đệm

B. Lớp đệm và tầng dưới niêm mạc

C. Lớp đệm và tầng cơ

D. Lớp biểu mô và tầng dưới niêm mạc

15. Nhiều lựa chọn

Tầng dưới niêm mạc là cấu trúc gắn:

A. Tầng cơ với tầng niêm mạc

B. Tầng niêm mạc với tầng thành mạc

C. Tầng vỏ ngoài với tầng cơ

D. Tầng vỏ ngoài với tầng niêm mạc

16. Nhiều lựa chọn

Tầng cơ là ranh giới giữa:

A. Tầng niêm mạc với tầng dưới niêm mạc

B. Tầng vỏ ngoài với tầng niêm mạc

C. Tầng dưới niêm mạc với tầng thanh mạc

D. Tầng dưới niêm mạc với tầng thanh mạc

17. Nhiều lựa chọn

Hậu môn được lợp bởi biểu mô:

A. Lát đơn

B. Lát tầng không sừng hóa

C. Lát tầng sừng hóa

D. Trụ đơn

18. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng khi nói về lớp đệm của ống tiêu hóa chính thức

A. Ngăn cách giữa màng đáy với biểu mô

B. Nằm giữa biểu mô và tầng dưới niêm mạc

C. Luôn luôn chứa các ống tuyến

D. Không chứa tuyến Brunner

19. Nhiều lựa chọn

Tầng dưới niêm mạc của ống tiêu hóa chính thức có chứa tuyến, đó là đoạn:

A. Dạ dày

B. Thực quản

C. Tá tràng

D. Thực quản và tá tràng

20. Nhiều lựa chọn

Tầng cơ của ống tiêu hóa chính thức:

A. Toàn bộ được cấu tạo từ cơ trơn

B. Luôn luôn xếp theo hướng trong dọc ngoài vòng

C. Ruột thừa có 3 dãy cơ dọc

D. Phần lớn là cơ trơn, riêng thực quản và hậu môn có cơ vân

21. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai khi nói về tầng cơ:

A. 1/4 trên của thực quản là cơ vân

B. Cơ trơn xếp theo hai hướng trong vòng ngoài dọc

C. Ruột già có 3 dãy cơ dọc

D. Dạ dày cơ thêm lớp cơ xiên ở ngoài cùng

22. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng khi nói về tầng cơ

A. 1/4 cuối của thực quản toàn bộ là cơ vân

B. Tầng cơ chia một nhánh nhỏ chạy vào trong đổi tên thành cơ niêm

C. 1/4 trên của thực quản có vài sợi cơ trơn

D. Cơ trơn của ruột non được chia thành 2 lớp và lớp trong được xếp theo hướng vòng

23. Nhiều lựa chọn

Đoạn nào của ống tiêu hóa chính thức có vỏ ngoài không phải là lá tạng của phúc mạc:

A. Thực quản

B. Ruột thừa

C. Hỗng tràng

D. Tá tràng

24. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng khi nói về thực quản:

A. Biểu mô lát tầng sừng hóa

B. Tầng dưới niêm mạc có chứa ống tuyến

C. Vỏ ngoài chính là lá tạng của phúc mạc

D. Có thêm lớp cơ chéo ở trong cùng

25. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng khi nói về dạ dày

A. Tuyến thân vị và đáy vị khác nhau hoàn toàn

B. Có cấu trúc cơ đặc biệt là cơ thắt môn vị

C. Có lớp cơ thẳng ở trong cùng

D. Có lớp cơ xiên ở ngoài cùng

26. Nhiều lựa chọn

Biểu mô lợp bề mặt dạ dày:

A. Biểu mô trụ đơn

B. Biểu mô vuông đơn

C. Biểu mô đa dạng giả tầng

D. Biểu mô trụ đơn tiết nhầy, không có tế bào đài

27. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng khi nói về lớp đệm của dạ dày:

A. Luôn luôn chứa ống tuyến

B. Chỉ chứa tuyến nội tiết

C. Có chứa 2 loại tuyến: tâm vị và môn vị

D. Chỉ chứa 1 loại tuyến đáy vị

28. Nhiều lựa chọn

Tuyến đáy vị là loại tuyến:

A. Ống đơn thẳng

B. Ống đơn cong queo

C. Ống chia nhánh thẳng

D. Ống chia nhánh cong queo

29. Nhiều lựa chọn

Tuyến tâm vị là loại tuyến:

A. Ống đơn thẳng

B. Ống đơn cong queo

C. Ống chia nhánh thẳng

D. Ống chia nhánh cong queo

30. Nhiều lựa chọn

Tuyến môn vị là loại tuyến

A. Ống đơn thẳng

B. Ống đơn cong queo

C. Ống chia nhánh thẳng

D. Ống chia nhánh cong queo

31. Nhiều lựa chọn

Tuyến Lieberkuhn là loại tuyến:

A. Ống đơn thẳng

B. Ống đơn cong queo

C. Ống chia nhánh thẳng

D. Ống chia nhánh cong queo

32. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng nhất khi nói về tuyến đáy vị:

A. Có biểu mô trụ đơn

B. Nằm ở tầng dưới niêm mạc

C. Là tuyến nội tiết

D. Là tuyến ngoại tiết kiểu ống chia nhánh thẳng

33. Nhiều lựa chọn

Câu nào sau đây đúng khi nói về tuyến đáy vị:

A. Là tuyến ống đơn cong queo kín 1 đầu

B. Là tuyến nội tiết

C. Nằm trong lớp đệm

D. Có 2 loại tế bào thành và tế bào viền

34. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng khi nói về tế bào chính:

A. Còn gọi là tế bào viền

B. Là tế bào hình thoi

C. Bào tương ưa baz

D. Tiết ra KCl

35. Nhiều lựa chọn

Tế bào chính có những đặc điểm sau, ngoại trừ:

A. Bào tương bắt màu baz

B. Chiếm đa số ở dạ dày

C. Tiết ra Pepsinogen

D. Có hình cầu

36. Nhiều lựa chọn

Tế bào chính có những đặc điểm sau, ngoại trừ:

A. Bào tương bắt màu baz

B. Chiếm đa số ở dạ dày

C. Tiết ra Pepsinogen

D. Có hình cầu

37. Nhiều lựa chọn

Tên gọi khác của tế bào chính:

A. Tế bào thành

B. Tế bào sinh men

C. Tế bào ưa bạc

D. Tế bào EC

38. Nhiều lựa chọn

Tên gọi khác của tế bào viền:

A. Tế bào thành

B. Tế bào sinh men

C. Tế bào ưa bạc

D. Tế bào EC

39. Nhiều lựa chọn

Tên gọi khác của tế bào nội tiết dạ dày – ruột:

A. Tế bào thành

B. Tế bào sinh men

C. Tế bào ưa bạc

D. Tế bào hình đài

40. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng khi nói về tế bào sinh men:

A. Bào tương bắt màu acid

B. Tiết ra HCl

C. Là tế bào đa nhân

D. Chiếm đa số trong tuyến đáy vị

© All rights reserved VietJack