vietjack.com

1400 câu trắc nghiệm Mô học đại cương có đáp án - phần 28
Quiz

1400 câu trắc nghiệm Mô học đại cương có đáp án - phần 28

A
Admin
40 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Ở tiêu bản dạ dày, với cách nhuộm thông thường, ta có thể thấy được tế bào nào của tuyến đáy vị:

A. Tế bào thành

B. Tế bào hình ly

C. Tế bào mâm khía

D. Tế bào nội tiết dạ dày – ruột

2. Nhiều lựa chọn

Tế bào nào sau đây nằm trong tuyến đáy vị:

A. Tế bào đài

B. Tế bào trụ có lông chuyển

C. Có bào Paneth

D. Tế bào viền

3. Nhiều lựa chọn

Tuyến đáy vị không có cặp tế bào nào sau đây?

A. Tế bào thành + tế bào chính

B. Tế bào chính + tế bào viền

C. Tế bào viền + tế bào sinh men

D. Tế bào hấp thu + tế bào nội tiết dạ dày – ruột

4. Nhiều lựa chọn

Biểu mô lợp hậu môn:

A. Lát tầng không sừng hóa

B. Lát tầng sừng hóa

C. Vuông đơn

D. Trụ giả tầng có lông chuyển

5. Nhiều lựa chọn

Đám rồi thần kinh Meissner phân bố ở:

A. Lớp đệm

B. Tầng dưới niêm mạc

C. Tầng cơ

D. Tầng vỏ ngoài

6. Nhiều lựa chọn

Tế bào thành chế tiết ra:

A. HCl và KCl

B. Yếu tố nội tại dạ dày

C. Một số chất điện giải

D. Tất cả đều đúng

7. Nhiều lựa chọn

Mảng Peyer là cấu trúc:

A. Thường có ở hồi tràng

B. Tạo lympho

C. Gồm một số nang bạch huyết

D. Tất cả đều đúng

8. Nhiều lựa chọn

Mạch dưỡng chấp trung tâm:

A. Tĩnh mạch

B. Mao mạch máu

C. Mao mạch bạch huyết

D. Động mạch

9. Nhiều lựa chọn

Các tế bào nội tiết dạ dày – ruột (tế bào ưa bạc, ưa crom):

A. Thuộc biểu mô

B. Thuộc mô liên kết

C. Có nguồn gốc mô thần kinh

D. Có thể phân chia để tái tạo biểu mô ruột

10. Nhiều lựa chọn

Ruột thừa có các đặc điểm sau, ngoại trừ:

A. Có nhiều nang bạch huyết

B. Có ít tuyến Lieberkuhn

C. Cơ dọc tạo thành 3 dãy cơ dọc

D. Cơ niêm mảnh và đứt đoạn

11. Nhiều lựa chọn

Loại tế bào chế tiết pepsinogen:

A. Tế bào chính (tế bào sinh men)

B. Tế bào thành (tế bào viền)

C. Tế bào đài (tế bào hình ly)

D. Tế bào nội tiết dạ dày – ruột (tế bào ưa bạc, tế bào ưa crom)

12. Nhiều lựa chọn

Loại tế bào chế tiết HCl:

A. Tế bào sinh men

B. Tế bào viền

C. Tế bào hình ly

D. Tế bào ưa bạc

13. Nhiều lựa chọn

Loại tế bào chiếm số lượng nhiều nhất trong tuyến đáy vị:

A. Tế bào cổ tuyến

B. Tế bào hình ly

C. Tế bào sinh men

D. Tế bào Paneth

14. Nhiều lựa chọn

Loại tế bào chế tiết gastrin:

A. Tế bào Brunner

B. Tế bào Paneth

C. Tế bào ưa bạc

D. Tế bào sinh men

15. Nhiều lựa chọn

Loại tế bào chế tiết serotonin:

A. Tế bào sinh men

B. Tế bào viền

C. Tế bào hình ly

D. Tế bào nội tiết dạ dày – ruột

16. Nhiều lựa chọn

Cấu tạo mô học dài nhất trong ống tiêu hóa chính thức:

A. Ruột già

B. Ruột non

C. Dạ dày

D. Thực quản

17. Nhiều lựa chọn

Ruột non được chia làm 3 đoạn:

A. Tá tràng, hỗng tràng và hồi tràng

B. Đại tràng, manh trang và trực tràng

C. Hồi tràng, manh tràng và tá tràng

D. Hỗng tràng, trực tràng và đại tràng

18. Nhiều lựa chọn

Một chức năng mà bất kỳ cơ quan tạo lympho nào cũng đảm nhận là:

A. Lọc máu

B. Lọc bạch huyết

C. Tiêu huỷ tế bào máu già

D. Tạo tế bào lympho

19. Nhiều lựa chọn

Các loại tế bào có trong các cơ quan tạo lympho (hạch, lách, hạnh nhân) gồm:

A. Tế bào lympho

B. Đại thực bào

C. Tương bào

D. Tất cả đều đúng

20. Nhiều lựa chọn

Mao mạch nằm xen giữa các dây Billroth ở tủy đỏ lách là:

A. Mao mạch có màng đáy dày

B. Mao mạch liên tục

C. Mao mạch có lỗ thủng

D. Mao mạch kiểu xoan

21. Nhiều lựa chọn

Tế bào lưới- biểu mô của tuyến ức:

A. Là tiền thân của tế bào lympho T

B. Chỉ có ở vùng tuỷ tuyến ức

C. Chỉ có ở vùng vỏ tuyến ức

D. Tham gia tạo hàng rào máu- tuyến ức

22. Nhiều lựa chọn

Vùng vỏ hạch bạch huyết gồm:

A. Tế bào lưới

B. Tế bào lympho

C. Sợi võng (sợi lưới)

D. Tất cả đều đúng

23. Nhiều lựa chọn

Trong cấu tạo của dây Billroth, tế bào nào sau đây chiếm số lượng nhiều nhất:

A. Hồng cầu

B. Bạch cầu đa nhân

C. Lympho bào

D. Tương bào

24. Nhiều lựa chọn

Chức năng tạo tế bào lympho của lách được thực hiện bởi:

A. Dây Billroth

B. Tiểu thể Malpighi

C. Xoang tĩnh mạch

D. Vách xơ

25. Nhiều lựa chọn

Dịch bạch huyết lưu thông qua hạch bạch huyết theo thứ tự:

A. Mạch bạch huyết đến -> Xoang quanh nang -> Hang bạch huyết

B. Xoang quanh nang -> Hang bạch huyết -> Mạch bạch huyết đến

C. Xoang quanh nang -> Mạch bạch huyết đến -> Hang bạch huyết

D. Mạch bạch huyết đến -> Hang bạch huyết -> Mạch bạch huyết ra

26. Nhiều lựa chọn

Vùng vỏ tuyến ức có các đặc điểm sau, trừ một:

A. Có tế bào lưới- biểu mô

B. Có tiểu thể Hassal

C. Chứa nhiều tế bào lympho T

D. Mật độ tế bào dày hơn vùng tuỷ

27. Nhiều lựa chọn

Cấu tạo thành mao mạch ở vùng vỏ tiểu thuỳ tuyến ức:

A. Không liên tục

B. Không có màng đáy

C. Có màng đáy

D. Màng đáy có nhiều lỗ thủng

28. Nhiều lựa chọn

Nang bạch huyết là nơi tập trung nhiều:

A. Tế bào lymphoT

B. Tế bào lympho B

C. Tương bào

D. A và B

29. Nhiều lựa chọn

Tế bào lưới biểu mô tuyến ức có đặc điểm sau:

A. Là tế bào tiền thân của lympho T

B. Chỉ có ở vùng tuỷ của tuyến ức

C. Chỉ có ở vùng vỏ tuyến ức

D. Là thành phần tạo tiểu thể Hassall

30. Nhiều lựa chọn

Ở hạch bạch huyết, nang bạch huyết:

A. Phân bố ở vùng tuỷ hạch

B. Phân bố ở vùng cận vỏ hạch

C. Là vùng phụ thuộc tuyến ức

D. Phân bố ở vùng vỏ hạch

31. Nhiều lựa chọn

Cấu tạo thuộc tuỷ trắng của lách là:

A. Dây Billroth

B. Xoang tĩnh mạch

C. Nang bạch huyết

D. Dây nang

32. Nhiều lựa chọn

Ở lách, chức năng tiêu huỷ hồng cầu được thực hiện ở:

A. Dây xơ

B. Dây Billroth

C. Vùng rìa

D. Vùng quanh động mạch

33. Nhiều lựa chọn

Mao mạch trong các cơ quan bạch huyết (trừ tuyến ức) là:

A. Mao mạch liên tục

B. Mao mạch thẳng

C. Mao mạch có lỗ thủng

D. Mao mạch kiểu xoang

34. Nhiều lựa chọn

Trong hạch bạch huyết, vùng phụ thuộc tuyến ức là:

A. Vùng vỏ

B. Vùng tủy

C. Vùng cận vỏ

D. Dây tủy

35. Nhiều lựa chọn

Ở hạch bạch huyết, nguyên bào lympho phân bố chủ yếu ở:

A. Ngoại vi tối của nang bạch huyết

B. Trung tâm sáng của nang bạch huyết

C. Dây tủy

D. Vùng cận vỏ

36. Nhiều lựa chọn

Cơ quan lọc miễn dịch đối với dòng bạch huyết là:

A. Tuyến ức

B. Hạch bạch huyết

C. Hạnh nhân

D. Lách

37. Nhiều lựa chọn

Ở hạch bạch huyết, tế bào lympho T tập trung chủ yếu ở:

A. Vùng vỏ

B. Vùng tuỷ

C. Dây tủy

D. Vùng cận vỏ

38. Nhiều lựa chọn

Ở hạch bạch huyết, tương bào phân bố chủ yếu ở:

A. Ngoại vi tối của nang bạch huyết

B. Trung tâm sáng của nang bạch huyết

C. Dây tủy

D. Vùng cận vỏ

39. Nhiều lựa chọn

Cơ quan bạch huyết gồm 2 hệ tuần hoàn (kín và mở) là:

A. Tuyến ức

B. Lách

C. Hạch bạch huyết

D. Hạnh nhân

40. Nhiều lựa chọn

Tuyến ức là cơ quan tạo kháng thể quan trọng?

A. Đúng

B. Sai

© All rights reserved VietJack