vietjack.com

1400 câu trắc nghiệm Mô học đại cương có đáp án - phần 29
Quiz

1400 câu trắc nghiệm Mô học đại cương có đáp án - phần 29

A
Admin
40 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hach bạch huyết vừa là cơ quan tạo lympho vừa là cơ quan thực bào?

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Xoang vỏ và xoang tủy của hạch bạch huyết là những mao mạch máu kiểu xoang?

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Thuỳ trước tuyến yên chiếm thể tích khoảng:

A. 15% của tuyến

B. 25% của tuyến

C. 35% của tuyến

D. 75% của tuyến

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Túi Rathke về sau sẽ biến đổi thành:

A. Khe nằm giữa phần trung gian và thuỳ trước tuyến yên

B. Khe tế bào sợi

C. Khe thần kinh

D. Khe trung gian

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Tế bào kỵ màu tiết:

A. FSH

B. LH

C. Growthhormone

D. Tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cấu trúc tạo nên một trong 3 áo của vỏ nhẫn cầu:

A. Giác mạc

B. Màng mạch

C. Củng mạc

D. Võng mạc thị giác

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cấu trúc không phải mtr chiết quang của mắt:

A. Thủy dich

B. Nhân mặt

C. Dịch kính

D. Thuỷ kính

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Biểu mô trước giác mạc của mắt thuộc loại:

A. Biểu mô tảng

B. Biểu mổ lát tầng

C. Biểu mô lát tầng sừng hóa

D. Biểu mổ lát tầng không sửng hóa

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Biểu mô sát giác mạc thuộc loại:

A. Biểu mổ lát đợn

B. Biểu mô vuông đơn

C. 2 Biểu mỏ trụ đơn

D. Biểu mô chuyển tiếp

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Biểu mô trước giác mạc không có đặc điểm:

A. Nhậy cảm với các kích thích

B. Có khả năng tái tạo cao

C. Biểu mô tầng

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm không có của chân bì giác mạc:

A. Không có mạch máu

B. Chiếm khoảng 90 % chiều dây giác mạc

C. Là mô liên kết đặc không định hướng

D. Xen kẽ các lá sợi tạo keo là các giác mạc bào

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm của chân bì giác mạc:

A. Không có mao mạch máu

B. Là mô liên kết đặc không định hướng

C. Được tạo thành từ 200-250 lá sợi chun mỏng

D. Ngăn cách với biểu mô sau là màng Bowman

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm của cấu tạo của củng mạc:

A. Chiếm 3/4 phía sau của áo xơ

B. Là mô liên kết đặc không định hướng

C. Không có mạch máu

D. Vùng giáp danh với giác mạc có xoang bạch huyết chạy vòng quang

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Lớp ctao ko có của màng mạch chính thức:

A. Lớp mạch máu lớn

B. Lớp mạch máu trung bình

C. Lớp mao mạch

D. Màng Bruch

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm không có của thể mi:

A. Là phần dây lên về phía trước của màng mạch

B. Cắt ngang có hình tam giác

C. Tạo ra nhiều tua mi hướng về hậu phòng

D. Được cố định vào nhân mắt bằng các dây chằng Zinn

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm của chất nền thể mi:

A. Có bản chất là mô liên kết đặc

B. Giầu mạch và tế bào sắc tố

C. Có cơ mi do 3 bó cơ vẫn tạo thành

D. Có chức năng tiết ra thuỷ dịch

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm không có của biểu mô thể mi:

A. Thuộc võng mạc

B. Là biểu mô vuông tầng

C. Lớp sâu chứa ít sắc tố đen

D. Có chức năng tiết ra thuỷ dịch

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm của mống mắt:

A. Nền là mô liên kết thưa ít mạch máu

B. Biểu mô phủ mặt trước là biểu mô vuông đơn

C. Biểu mô phủ mặt sau là võng mạc

D. Chứa các sợi cơ thắt đồng tử xếp theo hướng nan hoa

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm của biểu mô phủ mặt sau mống mắt:

A. Là biểu mô lát đơn

B. Có chức năng tạo ra thuỷ dịch

C. Thuộc võng mạc thị giác

D. Liên kết chặt chẽ với cơ giãn đồng tử

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Tế bào biểu mô sắc tố không có đặc điểm:

A. Hình vuông

B. Nằm trên màng Bruch

C. Nhân nằm gần cực đáy

D. Cực ngọn có nhiều nhánh bào thương dài

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Chức năng không do tế bào biểu mô sắc tố đảm nhiệm:

A. Tạo ra sắc tố da

B. Tạo ra sắc tố cảm quang

C. Chống đỡ cơ học

D. Thực bào đốt ngoài nón và que

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Tế bào que không có đặc điểm cấu tạo:

A. Dài, mảnh, độ đc chia làm 3 phần

B. Đốt ngoài chứa túi dẹt, lòng thông với môi trường

C. Đốt trong chia làm 2 đoạn: đoạn ngoài và đoạn trong

D. Đốt ngoài chứa sắc tố cảm quang

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Nhân tế bào 2 cực nằm trong lớp:

A. Lớp hạt ngoài

B. Lớp rối ngoài

C. Lớp hạt trong

D. Lớp rối trong

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Lớp hạt trong không chứa nhân tế bào:

A. Tế bào 2 cực

B. Tế bào ngang

C. Tế bào hạch

D. Tế bào không sợi ngắn

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Nhân tế bào Muller nằm trong lớp:

A. Lớp hạt ngoài

B. Lớp rối ngoài

C. Lớp hạt trong

D. Lớp rối trong

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Sợi trục của tế bào nón và tế bào que góp phần tạo ra lớp:

A. Lớp nón que

B. Lớp nối ngoài

C. Lớp rối trong

D. Lớp sợi thị giác

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Tế bào tạo ra để đường danh giới trong của võng mạc thị giác:

A. Tế bào ngang

B. Tế bào không sợi nhánh

C. Tế bào Muller

D. Tế bào da cực

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Tế bào tạo mối liên hệ giữa các tế bào cảm quang:

A. Tế bào ngang

B. Tế bào không sợi nhánh

C. Tế bào biểu mô sắc tố

D. Tế bào Muller

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Vị trí của võng mạc có khả năng thị giác cao nhất:

A. Hố trung tâm

B. Điểm mù

C. Ora serrata

D. Võng mạc thể mi

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Vị trí của võng mạc có khả năng thị giác:

A. Điểm mù

B. Ora serrata

C. Võng mạc thể mi

D. Võng mạc mống mắt

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Vị trí của võng mạc có chức năng tạo ra thuỷ dịch:

A. Điểm mù

B. Ora serrata

C. Võng mạc thể mi

D. Võng mạc mống mắt

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Cơ thể con người không có giác quan sau:

A. Thính giác

B. Khứu giác

C. Vị giác và xúc giác

D. Cảm giác

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Lá tế bào cảm thụ của võng mạc mắt gồm:

A. 5 lớp

B. 6 lớp

C. 7 lớp

D. 10 lớp

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Tế bào nón và que nằm trong lớp:

A. Nhân ngoài

B. Rối ngoài

C. Lớp nón, que và lớp nhân ngoài

D. Lớp nhân trong

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Tế bào liên hiệp 2 cực và nằm ngang nằm trong lớp:

A. Rối ngoài

B. Nhân trong113

C. Rối trong

D. Lớp sợi thần kinh

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Lớp sợi thần kinh là do:

A. Sợi trục của tế bào liên hiệp tạo nên

B. Sợi trục của tế bào lớp hạch tạo nên

C. Đuôi gai của tế bào lớp hạch tạo nên

D. Nhánh cảm thụ của tế bào nón và que

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Thành cầu mắt cấu tạo gồm:

A. 2 lớp áo

B. 4 lớp áo

C. 6 lớp áo

D. 3 lớp áo

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Thành phần lớp áo ngoài gồm:

A. Giác mạc

B. Cũng mạc

C. Cũng mạc và giác mạc

D. Màng mạch

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Võng mạc thị giác là thành phần:

A. Nằm ở lớp áo mạch

B. Nằm ở 2/3 sau lớp áo trong

C. Nằm ở lớp áo ngoài

D. Nằm ở sau thể mi

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Thành nhãn cầu không có cấu tạo này:

A. Giác mạc

B. Kết mạc

C. Áo mạch

D. Võng mạc

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack