40 CÂU HỎI
Hach bạch huyết vừa là cơ quan tạo lympho vừa là cơ quan thực bào?
A. Đúng
B. Sai
Xoang vỏ và xoang tủy của hạch bạch huyết là những mao mạch máu kiểu xoang?
A. Đúng
B. Sai
Thuỳ trước tuyến yên chiếm thể tích khoảng:
A. 15% của tuyến
B. 25% của tuyến
C. 35% của tuyến
D. 75% của tuyến
Túi Rathke về sau sẽ biến đổi thành:
A. Khe nằm giữa phần trung gian và thuỳ trước tuyến yên
B. Khe tế bào sợi
C. Khe thần kinh
D. Khe trung gian
Tế bào kỵ màu tiết:
A. FSH
B. LH
C. Growthhormone
D. Tất cả đều sai
Cấu trúc tạo nên một trong 3 áo của vỏ nhẫn cầu:
A. Giác mạc
B. Màng mạch
C. Củng mạc
D. Võng mạc thị giác
Cấu trúc không phải mtr chiết quang của mắt:
A. Thủy dich
B. Nhân mặt
C. Dịch kính
D. Thuỷ kính
Biểu mô trước giác mạc của mắt thuộc loại:
A. Biểu mô tảng
B. Biểu mổ lát tầng
C. Biểu mô lát tầng sừng hóa
D. Biểu mổ lát tầng không sửng hóa
Biểu mô sát giác mạc thuộc loại:
A. Biểu mổ lát đợn
B. Biểu mô vuông đơn
C. 2 Biểu mỏ trụ đơn
D. Biểu mô chuyển tiếp
Biểu mô trước giác mạc không có đặc điểm:
A. Nhậy cảm với các kích thích
B. Có khả năng tái tạo cao
C. Biểu mô tầng
D. Tất cả đều đúng
Đặc điểm không có của chân bì giác mạc:
A. Không có mạch máu
B. Chiếm khoảng 90 % chiều dây giác mạc
C. Là mô liên kết đặc không định hướng
D. Xen kẽ các lá sợi tạo keo là các giác mạc bào
Đặc điểm của chân bì giác mạc:
A. Không có mao mạch máu
B. Là mô liên kết đặc không định hướng
C. Được tạo thành từ 200-250 lá sợi chun mỏng
D. Ngăn cách với biểu mô sau là màng Bowman
Đặc điểm của cấu tạo của củng mạc:
A. Chiếm 3/4 phía sau của áo xơ
B. Là mô liên kết đặc không định hướng
C. Không có mạch máu
D. Vùng giáp danh với giác mạc có xoang bạch huyết chạy vòng quang
Lớp ctao ko có của màng mạch chính thức:
A. Lớp mạch máu lớn
B. Lớp mạch máu trung bình
C. Lớp mao mạch
D. Màng Bruch
Đặc điểm không có của thể mi:
A. Là phần dây lên về phía trước của màng mạch
B. Cắt ngang có hình tam giác
C. Tạo ra nhiều tua mi hướng về hậu phòng
D. Được cố định vào nhân mắt bằng các dây chằng Zinn
Đặc điểm của chất nền thể mi:
A. Có bản chất là mô liên kết đặc
B. Giầu mạch và tế bào sắc tố
C. Có cơ mi do 3 bó cơ vẫn tạo thành
D. Có chức năng tiết ra thuỷ dịch
Đặc điểm không có của biểu mô thể mi:
A. Thuộc võng mạc
B. Là biểu mô vuông tầng
C. Lớp sâu chứa ít sắc tố đen
D. Có chức năng tiết ra thuỷ dịch
Đặc điểm của mống mắt:
A. Nền là mô liên kết thưa ít mạch máu
B. Biểu mô phủ mặt trước là biểu mô vuông đơn
C. Biểu mô phủ mặt sau là võng mạc
D. Chứa các sợi cơ thắt đồng tử xếp theo hướng nan hoa
Đặc điểm của biểu mô phủ mặt sau mống mắt:
A. Là biểu mô lát đơn
B. Có chức năng tạo ra thuỷ dịch
C. Thuộc võng mạc thị giác
D. Liên kết chặt chẽ với cơ giãn đồng tử
Tế bào biểu mô sắc tố không có đặc điểm:
A. Hình vuông
B. Nằm trên màng Bruch
C. Nhân nằm gần cực đáy
D. Cực ngọn có nhiều nhánh bào thương dài
Chức năng không do tế bào biểu mô sắc tố đảm nhiệm:
A. Tạo ra sắc tố da
B. Tạo ra sắc tố cảm quang
C. Chống đỡ cơ học
D. Thực bào đốt ngoài nón và que
Tế bào que không có đặc điểm cấu tạo:
A. Dài, mảnh, độ đc chia làm 3 phần
B. Đốt ngoài chứa túi dẹt, lòng thông với môi trường
C. Đốt trong chia làm 2 đoạn: đoạn ngoài và đoạn trong
D. Đốt ngoài chứa sắc tố cảm quang
Nhân tế bào 2 cực nằm trong lớp:
A. Lớp hạt ngoài
B. Lớp rối ngoài
C. Lớp hạt trong
D. Lớp rối trong
Lớp hạt trong không chứa nhân tế bào:
A. Tế bào 2 cực
B. Tế bào ngang
C. Tế bào hạch
D. Tế bào không sợi ngắn
Nhân tế bào Muller nằm trong lớp:
A. Lớp hạt ngoài
B. Lớp rối ngoài
C. Lớp hạt trong
D. Lớp rối trong
Sợi trục của tế bào nón và tế bào que góp phần tạo ra lớp:
A. Lớp nón que
B. Lớp nối ngoài
C. Lớp rối trong
D. Lớp sợi thị giác
Tế bào tạo ra để đường danh giới trong của võng mạc thị giác:
A. Tế bào ngang
B. Tế bào không sợi nhánh
C. Tế bào Muller
D. Tế bào da cực
Tế bào tạo mối liên hệ giữa các tế bào cảm quang:
A. Tế bào ngang
B. Tế bào không sợi nhánh
C. Tế bào biểu mô sắc tố
D. Tế bào Muller
Vị trí của võng mạc có khả năng thị giác cao nhất:
A. Hố trung tâm
B. Điểm mù
C. Ora serrata
D. Võng mạc thể mi
Vị trí của võng mạc có khả năng thị giác:
A. Điểm mù
B. Ora serrata
C. Võng mạc thể mi
D. Võng mạc mống mắt
Vị trí của võng mạc có chức năng tạo ra thuỷ dịch:
A. Điểm mù
B. Ora serrata
C. Võng mạc thể mi
D. Võng mạc mống mắt
Cơ thể con người không có giác quan sau:
A. Thính giác
B. Khứu giác
C. Vị giác và xúc giác
D. Cảm giác
Lá tế bào cảm thụ của võng mạc mắt gồm:
A. 5 lớp
B. 6 lớp
C. 7 lớp
D. 10 lớp
Tế bào nón và que nằm trong lớp:
A. Nhân ngoài
B. Rối ngoài
C. Lớp nón, que và lớp nhân ngoài
D. Lớp nhân trong
Tế bào liên hiệp 2 cực và nằm ngang nằm trong lớp:
A. Rối ngoài
B. Nhân trong113
C. Rối trong
D. Lớp sợi thần kinh
Lớp sợi thần kinh là do:
A. Sợi trục của tế bào liên hiệp tạo nên
B. Sợi trục của tế bào lớp hạch tạo nên
C. Đuôi gai của tế bào lớp hạch tạo nên
D. Nhánh cảm thụ của tế bào nón và que
Thành cầu mắt cấu tạo gồm:
A. 2 lớp áo
B. 4 lớp áo
C. 6 lớp áo
D. 3 lớp áo
Thành phần lớp áo ngoài gồm:
A. Giác mạc
B. Cũng mạc
C. Cũng mạc và giác mạc
D. Màng mạch
Võng mạc thị giác là thành phần:
A. Nằm ở lớp áo mạch
B. Nằm ở 2/3 sau lớp áo trong
C. Nằm ở lớp áo ngoài
D. Nằm ở sau thể mi
Thành nhãn cầu không có cấu tạo này:
A. Giác mạc
B. Kết mạc
C. Áo mạch
D. Võng mạc