40 CÂU HỎI
Môi trường trong suốt của nhãn cầu không có thành phần này:
A. Thuỷ dịch ở tiền phòng
B. Thuỷ dịch ở hậu phòng
C. Nhân mắt
D. Đồng tử
Cấu tạo giác mạc không có thành phần này:
A. Biểu mô lát tầng không sừng hoá
B. Biểu mô lát đơn
C. Màng Bowmann
D. Mô liên kết mau ít collagen
Trong cấu tạo của thành phần này không có mạch máu:
A. Củng mạc
B. Giác mạc
C. Thể mi
D. Võng mạc
Lòng trắng của mắt là thành phần cấu tạo thuộc:
A. Củng mạc
B. Giác mạc
C. Thể mi
D. Nhân mắt
Lòng đen của mắt là thành phần cấu tạo thuộc:
A. Thể mi
B. Mống mắt
C. Nhân mắt
D. Đồng tử
Cấu tạo ngăn cách tiền phòng và hậu phòng là:
A. Thể mi
B. Giác mạc
C. Mống mắt
D. Nhân mắt
Thận vĩnh viễn có nguồn gốc từ:
A. Trung bì trung gian
B. Nụ niệu quản và mầm sinh hậu thận
C. Mầm sinh trung thận
D. Trung bì cận trục
Hệ tiết niệu vĩnh viễn ở người là
A. Tiền thận
B. Trung thận
C. Hậu thận
D. Trung thận và tiền thận
Nguồn gốc của niệu quản, bể thận, đài thận, ống nhú thận, ống góp đều là do:
A. Nụ niệu quản
B. Trung bì trung gian
C. Mầm sinh thận
D. Mầm sinh hậu thận
Mầm sinh hậu thận không phải là tiền thân của:
A. Bao Bowman
B. Ống lượn gần
C. Quai Henle
D. Ống góp
Nhu mô thận gồm 2 phần khác nhau:
A. Vùng vỏ và vùng tuỷ
B. Tháp Malpighi và tháp Ferrin
C. Cận vỏ và mê đạo
D. Vùng vỏ xơ và vùng tuỷ
Đơn vị cấu tạo và đơn vị chức năng của thận là:
A. Tiểu cầu thận
B. Ống góp
C. Ống lượn
D. Nephron
Cấu tạo tiểu cầu thận không có thành phần này:
A. Cuộn mạch
B. Bao bowman
C. Cực niệu
D. Cực mạch
Mỗi tiểu cầu thận có đường kính khoảng:
A. 100 μm
B. 150 μm
C. 200 μm
D. 300 μm
Chùm mao mạch Malpighi được tạo thành từ sự phân nhánh của:
A. Tiểu động mạch vào
B. Tiểu tĩnh mạch
C. Tĩnh mạch sao
D. Động mạch thẳng
Hàng rào lọc nước tiểu ban đầu từ máu không có cấu tạo này:
A. Màng bịt lỗ tế bào nội mô mao mạch tiểu cầu
B. Màng đáy mao mạch tiểu cầu
C. Màng đáy biểu mô lá tạng khoang Bowmann
D. Màng đáy lá thành khoang Bowmann
Tiểu cầu thận tập trung nhiều nhất tại vùng:
A. Cận vỏ
B. Mê đạo
C. Vùng tuỷ
D. Tháp Ferrein
Mao mạch tiểu cầu thận không có cấu tạo sau:
A. Tế bào nội mô có lỗ thủng
B. Màng đáy chung với màng đáy của tế bào có chân
C. Có những tế bào gian mao mạch
D. Lỗ thủng tế bào nội mô không có màng bịt
Bộ máy giáp tiểu cầu không có những đặc điểm sau:
A. Tế bào cạnh tiểu cầu có dạng biểu mô (tế bào có hạt)
B. Vết đặc (Maculadensa)
C. Tế bào cận mạch (đệm cực)
D. Tế bào ưa bạc
Tế bào cận tiểu cầu (tế bào có hạt) có những đặc điểm sau:
A. Là cơ trơn lớp áo giữa của tiểu động mạch vào
B. Là tế bào cơ trơn ở lớp áo ngoài tiểu động mạch vào
C. Dạng biểu mô được biệt hoá từ tế bào cơ trơn
D. Bào tương có nhiều tơ thần kinh
Vết đặc ( Macula densa) là phần cấu trúc đặc biệt của:
A. Ống lượn gần
B. Ống lượn gần và ống lượn xa
C. Ống lượn xa, đoạn tiếp xúc giữa tiểu động mạch vào và ra
D. Quai Henle
Tế bào biểu mô ống thận có nhiều vi nhung mao là:
A. Thuộc ống lượn xa
B. Thuộc ống lượn gần
C. Thuộc quai Henle
D. Thuộc ống góp
Ống lượn gần khác ống lượn xa ở điểm sau:
A. Lòng hẹp hơn
B. Biểu mô ống bắt màu axid đậm hơn
C. Biểu mô tuyến hình khối vuông
D. Lòng ống hẹp hơn, tế bào biểu mô bắt màu axid đậm hơn
Tế bào biểu mô của ống lượn gần không có đặc điểm này:
A. Có bờ bàn chải
B. Có nhiều nếp gấp đáy
C. Ở cực đáy có chứa nhiều ty thể
D. Mặt ngọn không có vi nhung mao
Tế bào biểu mô của ống lượn xa không có những đặc điểm này:
A. Mặt đáy tế bào có nhiều vi nhung mao
B. Mặt ngọn tế bào có ít vi nhung mao
C. Cực đáy có nhiều nếp gấp
D. Tế bào hình trụ thấp
Chức năng tái hấp thu Glucose của thận là do:
A. Ống lượn gần
B. Ống lượn xa
C. Quai Henle
D. Ống góp cong
Ion kali được tái hấp thu hoàn toàn ở:
A. Ống lượn gần
B. Quai Henle
C. Bộ máy giáp tiểu cầu
D. Ống góp cong
Ion kali được bài tiết bởi:
A. Ống lượn gần
B. Ống lượn xa
C. Quai Hen le
D. Ống thẳng
Sự bài tiết Amoniac chỉ xẩy ra ở:
A. Ống lượn gần
B. Quai Henle
C. Ống lượn xa
D. Niệu quản
Chức năng của ống góp là:
A. Dẫn nước tiểu
B. Vừa dẫn nước tiểu vừa hấp thu nước
C. Vừa dẫn nước tiểu vừa bài tiết amoniac
D. Tái hấp thu glucose
Biểu mô của các đường dẫn niệu ngoài thận thuộc loại:
A. Biểu mô lát
B. Biểu mô vuông
C. Biểu mô trụ
D. Biểu mô chuyển tiếp
Bộ máy giáp tiểu cầu có chức năng:
A. Chế tiết erythropoietin
B. Chế tiết renin
C. Chế tiết cả renin và erythropoietin
D. Chế tiết amoniac
Lớp cơ của đường dẫn niệu là:
A. Cơ vân
B. Cơ tim
C. Cơ trơn
D. Cả cơ tim và cơ trơn
Biểu mô lót bàng quang và niệu đạo có cấu tạo:
A. Khác nhau
B. Đều là biểu mô trụ
C. Biểu mô vuông
D. Giống nhau, đều là biểu mô chuyển tiếp
Đơn vị cấu tạo và chức năng của thận:
A. Tháp thận
B. Đài thận
C. Ống sinh niệu
D. Tiểu cầu thận
Cấu trúc ko tham gia tạo nên phức hợp cận tiểu cầu:
A. Vết đặc
B. TB gian mao mạch
C. TB gian mao mạch ngoài tiểu cầu
D. Tiểu đảo cận cửa
Nghành xuống của ống trung gian tái hấp thu chủ yếu:
A. Muối
B. Nước
C. Glucose
D. Protein
Cấu trúc của phức hợp cận tiểu cầu do BM ống xa biệt hóa tạo thành:
A. Vết đăc
B. TB cận tiểu cầu
C. TB gian mạch ngoài TC
D. Tiểu đảo cận cửa
Dưới kính hiểu vi điện tử, diềm bàn chải thực chất là:
A. Vi nhung mao
B. Lông chuyển
C. Mê đạo đáy
D. Ty thể
Chất có nguồn gốc từ thận có tác dụng kích thích tủy xương:
A. Renin
B. AgiotensinI
C. MedullipoinI
D. Erythroprotein