vietjack.com

1400 câu trắc nghiệm Mô học đại cương có đáp án - phần 30
Quiz

1400 câu trắc nghiệm Mô học đại cương có đáp án - phần 30

A
Admin
40 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Môi trường trong suốt của nhãn cầu không có thành phần này:

A. Thuỷ dịch ở tiền phòng

B. Thuỷ dịch ở hậu phòng

C. Nhân mắt

D. Đồng tử

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cấu tạo giác mạc không có thành phần này:

A. Biểu mô lát tầng không sừng hoá

B. Biểu mô lát đơn

C. Màng Bowmann

D. Mô liên kết mau ít collagen

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Trong cấu tạo của thành phần này không có mạch máu:

A. Củng mạc

B. Giác mạc

C. Thể mi

D. Võng mạc

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Lòng trắng của mắt là thành phần cấu tạo thuộc:

A. Củng mạc

B. Giác mạc

C. Thể mi

D. Nhân mắt

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Lòng đen của mắt là thành phần cấu tạo thuộc:

A. Thể mi

B. Mống mắt

C. Nhân mắt

D. Đồng tử

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cấu tạo ngăn cách tiền phòng và hậu phòng là:

A. Thể mi

B. Giác mạc

C. Mống mắt

D. Nhân mắt

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Thận vĩnh viễn có nguồn gốc từ:

A. Trung bì trung gian

B. Nụ niệu quản và mầm sinh hậu thận

C. Mầm sinh trung thận

D. Trung bì cận trục

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Hệ tiết niệu vĩnh viễn ở người là

A. Tiền thận

B. Trung thận

C. Hậu thận

D. Trung thận và tiền thận

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Nguồn gốc của niệu quản, bể thận, đài thận, ống nhú thận, ống góp đều là do:

A. Nụ niệu quản

B. Trung bì trung gian

C. Mầm sinh thận

D. Mầm sinh hậu thận

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Mầm sinh hậu thận không phải là tiền thân của:

A. Bao Bowman

B. Ống lượn gần

C. Quai Henle

D. Ống góp

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Nhu mô thận gồm 2 phần khác nhau:

A. Vùng vỏ và vùng tuỷ

B. Tháp Malpighi và tháp Ferrin

C. Cận vỏ và mê đạo

D. Vùng vỏ xơ và vùng tuỷ

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Đơn vị cấu tạo và đơn vị chức năng của thận là:

A. Tiểu cầu thận

B. Ống góp

C. Ống lượn

D. Nephron

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cấu tạo tiểu cầu thận không có thành phần này:

A. Cuộn mạch

B. Bao bowman

C. Cực niệu

D. Cực mạch

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Mỗi tiểu cầu thận có đường kính khoảng:

A. 100 μm

B. 150 μm

C. 200 μm

D. 300 μm

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Chùm mao mạch Malpighi được tạo thành từ sự phân nhánh của:

A. Tiểu động mạch vào

B. Tiểu tĩnh mạch

C. Tĩnh mạch sao

D. Động mạch thẳng

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Hàng rào lọc nước tiểu ban đầu từ máu không có cấu tạo này:

A. Màng bịt lỗ tế bào nội mô mao mạch tiểu cầu

B. Màng đáy mao mạch tiểu cầu

C. Màng đáy biểu mô lá tạng khoang Bowmann

D. Màng đáy lá thành khoang Bowmann

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Tiểu cầu thận tập trung nhiều nhất tại vùng:

A. Cận vỏ

B. Mê đạo

C. Vùng tuỷ

D. Tháp Ferrein

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Mao mạch tiểu cầu thận không có cấu tạo sau:

A. Tế bào nội mô có lỗ thủng

B. Màng đáy chung với màng đáy của tế bào có chân

C. Có những tế bào gian mao mạch

D. Lỗ thủng tế bào nội mô không có màng bịt

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Bộ máy giáp tiểu cầu không có những đặc điểm sau:

A. Tế bào cạnh tiểu cầu có dạng biểu mô (tế bào có hạt)

B. Vết đặc (Maculadensa)

C. Tế bào cận mạch (đệm cực)

D. Tế bào ưa bạc

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Tế bào cận tiểu cầu (tế bào có hạt) có những đặc điểm sau:

A. Là cơ trơn lớp áo giữa của tiểu động mạch vào

B. Là tế bào cơ trơn ở lớp áo ngoài tiểu động mạch vào

C. Dạng biểu mô được biệt hoá từ tế bào cơ trơn

D. Bào tương có nhiều tơ thần kinh

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Vết đặc ( Macula densa) là phần cấu trúc đặc biệt của:

A. Ống lượn gần

B. Ống lượn gần và ống lượn xa

C. Ống lượn xa, đoạn tiếp xúc giữa tiểu động mạch vào và ra

D. Quai Henle

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Tế bào biểu mô ống thận có nhiều vi nhung mao là:

A. Thuộc ống lượn xa

B. Thuộc ống lượn gần

C. Thuộc quai Henle

D. Thuộc ống góp

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Ống lượn gần khác ống lượn xa ở điểm sau:

A. Lòng hẹp hơn

B. Biểu mô ống bắt màu axid đậm hơn

C. Biểu mô tuyến hình khối vuông

D. Lòng ống hẹp hơn, tế bào biểu mô bắt màu axid đậm hơn

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Tế bào biểu mô của ống lượn gần không có đặc điểm này:

A. Có bờ bàn chải

B. Có nhiều nếp gấp đáy

C. Ở cực đáy có chứa nhiều ty thể

D. Mặt ngọn không có vi nhung mao

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Tế bào biểu mô của ống lượn xa không có những đặc điểm này:

A. Mặt đáy tế bào có nhiều vi nhung mao

B. Mặt ngọn tế bào có ít vi nhung mao

C. Cực đáy có nhiều nếp gấp

D. Tế bào hình trụ thấp

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Chức năng tái hấp thu Glucose của thận là do:

A. Ống lượn gần

B. Ống lượn xa

C. Quai Henle

D. Ống góp cong

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Ion kali được tái hấp thu hoàn toàn ở:

A. Ống lượn gần

B. Quai Henle

C. Bộ máy giáp tiểu cầu

D. Ống góp cong

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Ion kali được bài tiết bởi:

A. Ống lượn gần

B. Ống lượn xa

C. Quai Hen le

D. Ống thẳng

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Sự bài tiết Amoniac chỉ xẩy ra ở:

A. Ống lượn gần

B. Quai Henle

C. Ống lượn xa

D. Niệu quản

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Chức năng của ống góp là:

A. Dẫn nước tiểu

B. Vừa dẫn nước tiểu vừa hấp thu nước

C. Vừa dẫn nước tiểu vừa bài tiết amoniac

D. Tái hấp thu glucose

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Biểu mô của các đường dẫn niệu ngoài thận thuộc loại:

A. Biểu mô lát

B. Biểu mô vuông

C. Biểu mô trụ

D. Biểu mô chuyển tiếp

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Bộ máy giáp tiểu cầu có chức năng:

A. Chế tiết erythropoietin

B. Chế tiết renin

C. Chế tiết cả renin và erythropoietin

D. Chế tiết amoniac

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Lớp cơ của đường dẫn niệu là:

A. Cơ vân

B. Cơ tim

C. Cơ trơn

D. Cả cơ tim và cơ trơn

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Biểu mô lót bàng quang và niệu đạo có cấu tạo:

A. Khác nhau

B. Đều là biểu mô trụ

C. Biểu mô vuông

D. Giống nhau, đều là biểu mô chuyển tiếp

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Đơn vị cấu tạo và chức năng của thận:

A. Tháp thận

B. Đài thận

C. Ống sinh niệu

D. Tiểu cầu thận

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Cấu trúc ko tham gia tạo nên phức hợp cận tiểu cầu:

A. Vết đặc

B. TB gian mao mạch

C. TB gian mao mạch ngoài tiểu cầu

D. Tiểu đảo cận cửa

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Nghành xuống của ống trung gian tái hấp thu chủ yếu:

A. Muối

B. Nước

C. Glucose

D. Protein

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Cấu trúc của phức hợp cận tiểu cầu do BM ống xa biệt hóa tạo thành:

A. Vết đăc

B. TB cận tiểu cầu

C. TB gian mạch ngoài TC

D. Tiểu đảo cận cửa

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Dưới kính hiểu vi điện tử, diềm bàn chải thực chất là:

A. Vi nhung mao

B. Lông chuyển

C. Mê đạo đáy

D. Ty thể

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Chất có nguồn gốc từ thận có tác dụng kích thích tủy xương:

A. Renin

B. AgiotensinI

C. MedullipoinI

D. Erythroprotein

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack