vietjack.com

1400 câu trắc nghiệm Mô học đại cương có đáp án - phần 31
Quiz

1400 câu trắc nghiệm Mô học đại cương có đáp án - phần 31

A
Admin
40 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Biểu mô có những đặc điểm sau đây, NGOẠI TRỪ

A. Tế báo đứng sát nhau

B. Không có mạch máu

C. Có ít thể liên kết

D. Có tính phân cực

2. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển:

A. Không có tế bào đáy

B. Lợp mặt trong của ruột non

C. Lợp mặt trong của phế quản gian tiểu thùy

D. Còn gọi là biểu mô đa dạng giả tầng

3. Nhiều lựa chọn

Tuyến nội tiết là một tuyến mà:

A. Chất tiết được đổ thẳng vào ống bài xuất

B. Không có tế bào chế tiết

C. Chất tiết được đổ thẳng vào các khoang thiên nhiên

D. Chất tiết được đổ thẳng vào mạch máu

4. Nhiều lựa chọn

Biểu mô lát đơn có ở:

A. Ống thẳng

B. Mặt trong của mạch máu

C. Trên bề mặt của da

D. Thực quản

5. Nhiều lựa chọn

Ống sinh tinh là loại:

A. Ống đơn

B. Ống chia nhánh

C. Ống đơn cong queo bịt kính một đầu

D. Túi phức tạp

6. Nhiều lựa chọn

Kháng thể được tổng hợp ở:

A. Nguyên bào sợi

B. Tương bào

C. Đại thực bào

7. Nhiều lựa chọn

Dây xơ được phân bố ở:

A. Vùng vỏ

B. Vùng tủy

C. Trong nang bạch huyết

D. Các xoang dưới võ

8. Nhiều lựa chọn

Tủy trắng của lách gồm các thành phần

A. Nang bạch huyết và động mạch là xo

B. ây Billroth và nang bạch huyết

C. Xoang tĩnh mạch và dây Billroth

D. Nang bạch huyết và tĩnh mạch trung tâm

9. Nhiều lựa chọn

Cấu tạo tủy đỏ của lách gồm:

A. Dây nang và xoang tĩnh mạch

B. Mạch bạch huyết và dây Billroth

C. Dây Billroth và xoang tĩnh mạch

D. Dây Billroth và dây xơ

10. Nhiều lựa chọn

Xoang tĩnh mạch của lách có cấu tạo như:

A. Tiểu tĩnh mạch

B. Mao mạch lỗ thủng

C. Mao mạch liên tục

D. Tĩnh mạch

11. Nhiều lựa chọn

Dây tủy là cấu trúc:

A. Có chứa tế bào lympho

B. Có cấu tạo mô học giống dây xơ

C. Nằm ở vùng vỏ của hạch

D. Nằm xen kẻ với xoang tĩnh mạch

12. Nhiều lựa chọn

Trong ống tiêu hóa đoạn nào có chứa các ống tuyến ở vùng dưới niêm:

A. Hồi tràng

B. Thực quản

C. Hổng tràng

D. Dạ dày

13. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm Van ngang là cấu trúc:

A. Có nhiều ở ruột non

B. Làm giảm diện tích tiếp xúc dưới thức ăn

C. Không có ở ruột thừa

D. Có rất nhiều ở ruột già

14. Nhiều lựa chọn

Tuyến Lieberkuhn không có tế bào nào sau đây:

A. Tế bào thành

B. Tế bào mâm khía

C. Tế bào nội tiết đường ruột

D. Tế bào Paneth

15. Nhiều lựa chọn

Tuyến đáy vị không có loại tế bào nào sau đây:

A. Tế bào thành

B. Tế bào chính

C. Tế bào nội tiết

D. Tế bào viền

16. Nhiều lựa chọn

Tuyến đáy vị là tuyến:

A. Phân bố ở lớp đệm và tầng dưới niêm của dạ dày

B. Chỉ có ở lớp đệm của tầng niêm mạc

C. Chứa rất nhiều tế bào đài

D. Tất cả các câu trên đều sai

17. Nhiều lựa chọn

Chức năng hấp thu ở ruột non được thực hiện bởi:

A. Tế bào đài

B. Tế bào Paneth

C. Tế bào hình ly

D. Tế bào nội tiết đường ruột

18. Nhiều lựa chọn

Đơn vị về cấu tạo chức năng của gan là:

A. Bè tế bào gan

B. Khoảng cửa

C. Tiểu quản mật

D. Tĩnh mạch trung tâm tiểu thùy

19. Nhiều lựa chọn

Mao mạch nan hoa có cấu tạo như:

A. Nối động tĩnh mạch

B. Mao mạch điển hình

C. Mao mạch tiểu cầu thận

D. Mao mạch kiểu vòng

20. Nhiều lựa chọn

Tế bào Kupffer trong gan có chức năng gì?

A. Chuyển hóa đường

B. Chuyển hóa đạm

C. Chuyển hóa mỡ

D. Thực bào

21. Nhiều lựa chọn

Da có chức năng sau đây NGOẠI TRỪ:

A. Điều hòa thân nhiệt

B. Dự trữ máu

C. Tổng hợp vitamin

D. Cảm giác

22. Nhiều lựa chọn

Ở biểu bì da tế bào không thuộc biểu mô là

A. Tế bào sừng

B. Tế bào Merkel

C. Tế bào mỡ

D. Tế bào lớp hạt

23. Nhiều lựa chọn

Thân tế bào sắc tố thường nằm ở:

A. Lớp gai

B. Lớp hạt

C. Lớp sinh sản

D. Trong nhú chân bì

24. Nhiều lựa chọn

Đoạn tiếp theo sau ống lượn xa:

A. Ống lượn gần

B. Quai Henle

C. Ống thẳng

D. Ống nhú thận

25. Nhiều lựa chọn

Lá ngoài của bao Bowmann có chứa biểu mô:

A. Vuông đơn

B. Trụ đơn

C. Vuông tầng

D. Lát đơn

26. Nhiều lựa chọn

Ống lượn gần được phân bố ở:

A. Vùng vỏ thận

B. Vùng tủy thận

C. Xen kẻ với ống thẳng

D. Xen kẻ với quai Henle

27. Nhiều lựa chọn

Biểu mô của bàng quang là biểu mô:

A. Biểu mô giả tầng có lông chuyển

B. Vuông đơn giả tầng

C. Đa dạng

D. Trụ tầng

28. Nhiều lựa chọn

Tế bào nào sau đây không có ở biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển ở khí quản:

A. Tế bào Paneth

B. Tế bào trụ có lông chuyển

C. Tế bào đáy

D. Tế bào hình ly

29. Nhiều lựa chọn

Ống mào tinh được lợp bởi biểu mô:

A. Trụ giả tầng có lông chuyển

B. Tinh

C. Trụ tầng

D. Lát tầng

30. Nhiều lựa chọn

Ống mào tinh có các tế bào sau NGOẠI TRỪ:

A. Tinh tử

B. Tế bào dòng tinh

C. Tế bào Leydig

D. Tinh nguyên bào

31. Nhiều lựa chọn

Tinh bào I sẽ:

A. Biệt hóa thành tinh nguyên bào

B. Sẽ biệt hóa thành tinh bào II

C. Phân chia giảm phân lần 1 để tạo ra 2 tinh bào

D. Phân chia giảm nhiễm cho hai tinh tử

32. Nhiều lựa chọn

Tế bào Sertoli có các đặc điểm sau. NGOẠI TRỪ:

A. Tựa trên màng đáy

B. Có cực ngọn hướng vào lòng ống sinh tinh

C. Nâng đỡ cho tế bào dòng tinh

D. Có sự liên kết chặc chẽ ở cực ngọn giữa tế bào Sertoli

33. Nhiều lựa chọn

Biểu mô của buồng trứng là biểu mô:

A. Vuông đơn

B. Trụ đơn

C. Vuông tầng

D. Trụ tầng

34. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng khi nói về nang trứng nguyên thủy:

A. Gồm một hàng tế bào hình vuông

B. Gồm một hàng tế bào dẹt

C. Có màng trong suốt

D. Sau khi thoái hóa còn để lại vết tích

35. Nhiều lựa chọn

Số lượng nang trứng tiến triển và đạt đến chín trong suốt cuộc đời của người phụ nữ là:

A. Khoảng 4000 – 4500

B. Khoảng 3000 – 3500

C. Khoảng 400 – 450

D. Khoảng 300 – 350

36. Nhiều lựa chọn

Cấu trúc không thuộc ống ruột:

A. Ruột trước

B. Ruột giữa

C. Ruột sau

D. Ruột cuối

37. Nhiều lựa chọn

Đoạn ruột thông với túi noãn hoàng:

A. Ruột trước

B. Ruột giữa

C. Ruột sau

D. Ruột cuối

38. Nhiều lựa chọn

Đầu trên đoạn ruột có màng họng:

A. Ruột trước

B. Ruột giữa

C. Ruột sau

D. Ruột cuối

39. Nhiều lựa chọn

Đầu dưới đoạn ruột có màng nhớp:

A. Ruột trước

B. Ruột giữa

C. Ruột sau

D. Ruột cuối

40. Nhiều lựa chọn

Đoạn sau ruột trước được ngăn đôi thành khí quản và thực quản nhờ:

A. Hai nếp thực quản

B. Hai nếp khí quản

C. Hai nếp khí-thực quản

D. Hai gờ biểu mô

© All rights reserved VietJack