30 CÂU HỎI
Đặc điểm ko có của tuyến đáy vị:
A. Là tuyến ống chia thẳng
B. Có 4 loại tuyến
C. Chia thành 3 đoạn: eo tuyến, cổ tuyến, đáy tuyến
D. Nằm ở tầng niêm mạc và dưới niêm mạc của đáy vị
Đặc điểm không có của nhung mao ruột:
A. Do lớp đệm đội biểu mô lên tạo thành
B. Thành là BM ruột non
C. Lớp đệm có tuyến Lieberkuhn
D. Có mặt ở tất cả các đoạn của ruột non
Cấu trúc không có trong trục liên kết của nhung mao:
A. BM trụ đơn 3 loại tb
B. Mạch dưỡng chấp trung tâm
C. Cơ Brucke
D. Sợi thần kinh trần
Đặc điểm cấu tạo không có của ruột già:
A. A. BM trụ đơn 3 loại tế bào
B. Ko có vi nhung mao
C. Mô bạch huyết kém phát triển
D. Tầng có 3 dải cơ dọc
Tầng cấu tạo không có của thành ống tiêu hóa chính thức:
A. Tầng BM
B. Tầng dưới niêm mạc
C. Tầng cơ
D. Tầng cơ
Tế bào ko tham gia cấu tạo của tuyến đáy vị:
A. TB tiết nhầy
B. TB hình đài
C. TB chính
D. TB ưa bạc
Cơ niêm của tá tràng có đặc điểm:
A. Dày, liên tục
B. Mảnh, liên tục
C. Mảnh, phân nhánh
D. Mảnh, gián đoạn
Cơ niêm của ruột non có đặc điểm:
A. Dày, liên tục
B. Mảnh, liên tục
C. Mảnh, phân nhánh
D. Mảnh, gián đoạn
Cơ niêm của ruột già có đặc điểm:
A. Dày, liên tục
B. Mảnh, liên tục
C. Mảnh, phân nhánh
D. Mảnh, gián đoạn
Đặc điểm cấu tạo giống nhau giữa ruột non và ruột già:
A. Niêm mạc có nhung mao
B. Cơ niêm mảnh, liên tục
C. Lớp đệm có 2 loại tuyến
D. BM có 3 loại tế bào
Đặc điểm cấu tạo khác nhau giữa ruột non và ruột già:
A. Có 4 tầng cấu tạo
B. BM trụ đơn
C. Lớp đệm có 2 loại tuyến
D. Tàng vỏ ngoài do lá tạng phúc mạc tạo thành
Vị trí không có tuyến Lieberkuhn:
A. Môn vị
B. Hỗng tràng
C. Hồi tràng
D. Ruột già
Đoạn ống tiêu hóa có van ngang:
A. Dạ dày
B. Tá tràng
C. Hồi tràng
D. Ruột già
Tế bào không tham gia vào cấu tạo cảu tụy nội tiết:
A. TB A
B. TB B
C. TB C
D. TB D
Tụy nội tiết ko tạo ra hormon:
A. Glucagon
B. Somatostatin
C. Serotonin
D. Pancreatic
Hormon kìm hãm sự chế tiết glucagon và insulin:
A. Somatostatin
B. Serotonin
C. Pancreatic
D. Gastrin
Hormon kìm hãm sự chế tiết của dịch tụy ngoại tiết:
A. Somatostatin
B. Serotonin
C. Pancreatic
D. Gastrin
Đặc điểm cấu tạo của tuyến nước bọt mang tai:
A. Chỉ có 1 loại nang tuyến
B. Có 3 loại nàng tuyến: nang nước, nang nhầy, nang pha
C. Có 3 loại nàng tuyến: nang nước> nang nhầy và nang pha
D. Có 3 loại nàng tuyến: nang nước< nang nhầy và nang pha
Đặc điểm cấu tạo của tuyến nước bọt dưới hàm:
A. Chỉ có 1 loại nang tuyến
B. Có 3 loại nàng tuyến: nang nước, nang nhầy, nang pha
C. Có 3 loại nàng tuyến: nang nước> nang nhầy và nang pha
D. Có 3 loại nàng tuyến: nang nước< nang nhầy và nang pha
Chức năng gan không thực hiện:
A. Khử độc
B. Tổng hợp hormon
C. Tổng hợp fibrinogen
D. Chuyển hóa glucid
Khoảng Diss trong gan có vị trí
A. Giữa các bè Remak
B. Giữa các tb gan
C. Giữa tb gan và tb nội mô
Tầng khác nhau chủ yếu giữa các đoạn ống tiêu hóa chính thức:
A. Tầng niêm mạc
B. Tầng dưới niêm mạc
C. Tầng cơ
D. Tầng vỏ ngoài
Tuyến nằm ở tầng dưới niêm mạc của ôngd tiêu hóa chính thức:
A. Tuyến đáy vị
B. Tuyến thực quản- vị
C. Tuyến Brunner
D. Tuyến Lieberkuhn
Đoạn ống tiêu hóa chính thức tầng dưới niêm mạc có chứa tuyến:
A. Thực quản
B. Dạ dày
C. Hỗng tràng
D. Ruột già
Biểu mô của dạ dày:
A. Lát tầng ko sừng hóa
B. Vuông đơn
C. Trụ đơn
D. Lát đơn
Cơ niêm mảnh và liên tục:
A. Thực quản
B. Dạ dày
C. Hồi tràng
D. Ruột già
Cơ niêm mảnh và gián đoạn:
A. Thực quản
B. Dạ dày
C. Hồi tràng
D. Ruột già
Cấu trúc do tầng dưới niêm mạc đội tầng niêm mạc lên tạo thành
A. Lông chuyển
B. Vi nhung mao
C. Nhung mao
D. Van ngang
Cấu trúc ko làm tăng diện tích hấp thu ở ruột non:
A. Lông chuyển
B. Vi nhung mao
C. Nhung mao
D. Van ngang
Túi tuyến tuỵ ngoại không có đặc điểm này:
A. Tế bào túi hình tháp
B. Mặt ngọn ưa axid
C. Mặt đáy ưa base
D. Không có màng đáy dưới lớp biểu mô túi