vietjack.com

1400 câu trắc nghiệm Mô học đại cương có đáp án - phần 34
Quiz

1400 câu trắc nghiệm Mô học đại cương có đáp án - phần 34

A
Admin
30 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm ko có của tuyến đáy vị:

A. Là tuyến ống chia thẳng

B. Có 4 loại tuyến

C. Chia thành 3 đoạn: eo tuyến, cổ tuyến, đáy tuyến

D. Nằm ở tầng niêm mạc và dưới niêm mạc của đáy vị

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm không có của nhung mao ruột:

A. Do lớp đệm đội biểu mô lên tạo thành

B. Thành là BM ruột non

C. Lớp đệm có tuyến Lieberkuhn

D. Có mặt ở tất cả các đoạn của ruột non

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cấu trúc không có trong trục liên kết của nhung mao:

A. BM trụ đơn 3 loại tb

B. Mạch dưỡng chấp trung tâm

C. Cơ Brucke

D. Sợi thần kinh trần

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm cấu tạo không có của ruột già:

A. A. BM trụ đơn 3 loại tế bào

B. Ko có vi nhung mao

C. Mô bạch huyết kém phát triển

D. Tầng có 3 dải cơ dọc

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Tầng cấu tạo không có của thành ống tiêu hóa chính thức:

A. Tầng BM

B. Tầng dưới niêm mạc

C. Tầng cơ

D. Tầng cơ

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Tế bào ko tham gia cấu tạo của tuyến đáy vị:

A. TB tiết nhầy

B. TB hình đài

C. TB chính

D. TB ưa bạc

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cơ niêm của tá tràng có đặc điểm:

A. Dày, liên tục

B. Mảnh, liên tục

C. Mảnh, phân nhánh

D. Mảnh, gián đoạn

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cơ niêm của ruột non có đặc điểm:

A. Dày, liên tục

B. Mảnh, liên tục

C. Mảnh, phân nhánh

D. Mảnh, gián đoạn

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cơ niêm của ruột già có đặc điểm:

A. Dày, liên tục

B. Mảnh, liên tục

C. Mảnh, phân nhánh

D. Mảnh, gián đoạn

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm cấu tạo giống nhau giữa ruột non và ruột già:

A. Niêm mạc có nhung mao

B. Cơ niêm mảnh, liên tục

C. Lớp đệm có 2 loại tuyến

D. BM có 3 loại tế bào

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm cấu tạo khác nhau giữa ruột non và ruột già:

A. Có 4 tầng cấu tạo

B. BM trụ đơn

C. Lớp đệm có 2 loại tuyến

D. Tàng vỏ ngoài do lá tạng phúc mạc tạo thành

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Vị trí không có tuyến Lieberkuhn:

A. Môn vị

B. Hỗng tràng

C. Hồi tràng

D. Ruột già

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Đoạn ống tiêu hóa có van ngang:

A. Dạ dày

B. Tá tràng

C. Hồi tràng

D. Ruột già

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Tế bào không tham gia vào cấu tạo cảu tụy nội tiết:

A. TB A

B. TB B

C. TB C

D. TB D

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Tụy nội tiết ko tạo ra hormon:

A. Glucagon

B. Somatostatin

C. Serotonin

D. Pancreatic

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Hormon kìm hãm sự chế tiết glucagon và insulin:

A. Somatostatin

B. Serotonin

C. Pancreatic

D. Gastrin

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Hormon kìm hãm sự chế tiết của dịch tụy ngoại tiết:

A. Somatostatin

B. Serotonin

C. Pancreatic

D. Gastrin

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm cấu tạo của tuyến nước bọt mang tai:

A. Chỉ có 1 loại nang tuyến

B. Có 3 loại nàng tuyến: nang nước, nang nhầy, nang pha

C. Có 3 loại nàng tuyến: nang nước> nang nhầy và nang pha

D. Có 3 loại nàng tuyến: nang nước< nang nhầy và nang pha

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm cấu tạo của tuyến nước bọt dưới hàm:

A. Chỉ có 1 loại nang tuyến

B. Có 3 loại nàng tuyến: nang nước, nang nhầy, nang pha

C. Có 3 loại nàng tuyến: nang nước> nang nhầy và nang pha

D. Có 3 loại nàng tuyến: nang nước< nang nhầy và nang pha

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Chức năng gan không thực hiện:

A. Khử độc

B. Tổng hợp hormon

C. Tổng hợp fibrinogen

D. Chuyển hóa glucid

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Khoảng Diss trong gan có vị trí

A. Giữa các bè Remak

B. Giữa các tb gan

C. Giữa tb gan và tb nội mô

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Tầng khác nhau chủ yếu giữa các đoạn ống tiêu hóa chính thức:

A. Tầng niêm mạc

B. Tầng dưới niêm mạc

C. Tầng cơ

D. Tầng vỏ ngoài

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Tuyến nằm ở tầng dưới niêm mạc của ôngd tiêu hóa chính thức:

A. Tuyến đáy vị

B. Tuyến thực quản- vị

C. Tuyến Brunner

D. Tuyến Lieberkuhn

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Đoạn ống tiêu hóa chính thức tầng dưới niêm mạc có chứa tuyến:

A. Thực quản

B. Dạ dày

C. Hỗng tràng

D. Ruột già

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Biểu mô của dạ dày:

A. Lát tầng ko sừng hóa

B. Vuông đơn

C. Trụ đơn

D. Lát đơn

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cơ niêm mảnh và liên tục:

A. Thực quản

B. Dạ dày

C. Hồi tràng

D. Ruột già

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cơ niêm mảnh và gián đoạn:

A. Thực quản

B. Dạ dày

C. Hồi tràng

D. Ruột già

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cấu trúc do tầng dưới niêm mạc đội tầng niêm mạc lên tạo thành

A. Lông chuyển

B. Vi nhung mao

C. Nhung mao

D. Van ngang

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cấu trúc ko làm tăng diện tích hấp thu ở ruột non:

A. Lông chuyển

B. Vi nhung mao

C. Nhung mao

D. Van ngang

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Túi tuyến tuỵ ngoại không có đặc điểm này:

A. Tế bào túi hình tháp

B. Mặt ngọn ưa axid

C. Mặt đáy ưa base

D. Không có màng đáy dưới lớp biểu mô túi

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack