40 CÂU HỎI
Ở thận, tên gọi khác của cột thận:
A. Tháp Malpighi
B. Trụ Bertin
C. Tháp Ferrein
D. Trụ thận
Ở thận, tên gọi khác của tháp thận:
A. Tháp Malpighi
B. Trụ Bertin
C. Tháp Ferrein
Đơn vị cấu tạo và chức năng của thận:
A. Nephron
B. Tiểu cầu thận
C. Tủy thận
D. Quai Henle
Bộ phận ở thận có nguồn gốc phôi thai khác với ống sinh niệu:
A. Tiểu cầu thận
B. Ống lượn gần
C. Quai Henle
D. Ống góp
Bộ phận chứa nước tiểu đầu tiên ở thận:
A. Ống lượn xa
B. Ống góp
C. Ống lượn gần
D. Tiểu cầu thận
Cấu trúc không thuộc về tiểu cầu thận:
A. Tế bào nội mô
B. Tế bào gian mao mạch
C. Màng đáy
D. Tháp Ferrein
Cấu trúc không thuộc về ống lượn gần:
A. Màng đáy
B. Mô kẽ
C. Diềm bản chải
D. Trụ Bertin
Biểu mô ống lượn xa:
A. Biểu mô lát đơn
B. Biểu mô vuông đơn
C. Biểu mô trụ đơn
D. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển
Thùy thận là:
A. Tháp thận (tháp Malpighi)
B. Trụ thận (trụ Bertin)
C. Tia tủy (tháp Ferrein)
D. Không có đáp án đúng
Tiểu thùy thận bao gồm
A. Tháp tủy
B. Cột thận và tia tủy
C. Tia tủy và tất cả nephron liên quan
D. Nhánh động mạch gian tiểu thùy
Chùm mao mạch tiểu cầu thận có các đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Nhiều mao mạch kiểu xoang
B. Tế bào nội mô có lỗ thủng
C. Có tế bào gian mao mạch
D. Có tế bào có chân
Vết đặc là cấu tạo:
A. Thuộc áo giữa động mạch vào
B. Có nhiều nhân của tế bào cửa
C. Nằm sát cực niệu
D. Không có đáp án đúng
Tế bào gian mao mạch:
A. Có tác dụng làm hàng rào lọc nước tiểu
B. Có thể tái hấp thu
C. Có chức năng thực bào
D. Có chức năng chế tiết
Tế bào cận tiểu cầu:
A. Biệt hóa từ tế bào nội mô
B. Biệt hóa từ tế bào cơ trơn
C. Nằm giữa vết đặc và tiểu động mạch vào
D. Bào tương không chứa hạt
Đoạn tiếp sau ống lượn xa là:
A. Ống lượn gần
B. Quai Henle
C. Ống góp
D. Tiểu cầu thận
Tiểu cầu thận phân bố nhiều nhất ở:
A. Trụ Bertin
B. Tháp tủy
C. Tia tủy
D. Mê đạo
Lá ngoài của bao Bowman:
A. Biểu mô lát đơn
B. Biểu mô vuông đơn
C. Gồm những tế bào có nhân
D. Chỉ có màng đáy mà không có tế bào
Lớp trong của bao Bowman:
A. Không hình thành rõ rệt
B. Gồm những tế bào có chân
C. Không có màng đáy
D. Tất cả đều đúng
Khe lọc có đặc điểm:
A. Lá trong của bao Bowman
B. Lá ngoài của bao Bowman
C. Tế bào có chân
D. Tất cả đều sai
Hàng rào lọc của tiểu cầu thận:
A. Gồm tế bào nội mô và tế bào gian mao mạch
B. Gồm tế bào có chân và tế bào gian mao mạch
C. Là tập hợp của nhiều khe lọc
D. Gồm thành mao mạch tế bào có chân và tế bào gian mao mạch
Ống lượn gần gồm các đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Nối liền với ống lượn xa
B. Có biểu mô trụ đơn
C. Có nhiều vi nhung mao
D. Có chức năng tái hấp thu nhanh
Máu từ động mạch bán cung đổ vào:
A. Động mạch gian tiểu thùy
B. Tiểu động mạch vào
C. Động mạch gian thùy
D. Chùm mao mạch Manpighi
Hàng rào lọc không cho các chất có kích thước:
A. Lớn hơn 1 nm
B. Lớn hơn 6 nm
C. Lớn hơn 8 nm
D. Có trọng lượng phân tử khoảng 80000
Tái hấp thu glucose chủ yếu được thực hiện ở:
A. Ống lượn gần
B. Quai Henle
C. Ống lượn xa
D. Ống góp
Biểu mô của bàng quang:
A. Lát đơn
B. Vuông đơn
C. Trung gian giả tầng
D. Trụ giả tầng có lông chuyển
Ngoài hoạt động tái hấp thu, các ống lượn còn bài tiết các chất sau, ngoại trừ:
A. Na+
B. K+
C. NH3
D. Creatinin
Ở thận, tế bào chế tiết renin:
A. Tế bào cận tiểu cầu
B. Tế bào cận mạch
C. Tế bào gian mao mạch
D. Tế bào có chân
Tế bào nằm trong vùng vỏ thận:
A. Tế bào cận tiểu cầu
B. Tế bào cận mạch
C. Cả A + B đều đúng
D. Không có đáp án đúng
Tế bào nằm trong vùng tủy thận:
A. Tế bào cận tiểu cầu
B. Tiểu bào có chân
C. Tế bào cận mạch
D. Không có đáp án đúng
Ở thận, tế bào được biệt hóa từ mono bào:
A. Tế bào cận tiểu cầu
B. Tế bào cận mạch
C. Tế bào gian mao mạch
D. Không có đáp án đúng
Ở thận, tế bào giúp hình thành lá trong của bao Bowman:
A. Tế bào cận tiểu cầu
B. Tế bào cận mạch
C. Tế bào gian mao mạch
D. Tế bào có chân
Tế bào không rõ chức năng ở thận:
A. Tế bào cận tiểu cầu
B. Tế bào cận mạch
C. Tế bào gian mao mạch
D. Tế bào có chân
Tế bào tạo hàng rào lọc ở thận:
A. Tế bào gian mao mạch
B. Tế bào có chân
C. Cả A + B đúng
D. Không có đáp án đúng
Ở thận, vùng có màu hồng:
A. Vùng vỏ
B. Vùng tủy
C. Cả A + B đúng
D. Không có đáp án đúng
Ở thận, vùng có màu vàng:
A. Vùng vỏ
B. Vùng tủy
C. Cả A + B đúng
D. Không có đáp án đúng
Ở thận, vùng chứa tiểu cầu thận:
A. Vùng vỏ
B. Vùng tủy
C. Cả A + B đúng
D. Không có đáp án đúng
Ở thận, vùng chứa tháp Malpighi:
A. Vùng vỏ
B. Vùng tủy
C. Cả A + B đúng
D. Không có đáp án đúng
Ở thận, vùng chứa mê đạo:
A. Vùng vỏ
B. Vùng tủy
C. Cả A + B đúng
D. Không có đáp án đúng
Ở thận, vùng chứa tiểu động mạch vào:
A. Vùng vỏ
B. Vùng tủy
C. Cả A + B đúng
D. Không có đáp án đúng
Ở thận, vùng chứa ống góp và ống thẳng:
A. Vùng vỏ
B. Vùng tủy
C. Cả A + B đúng
D. Không có đáp án đúng