vietjack.com

1400 câu trắc nghiệm Mô học đại cương có đáp án - Phần 6
Quiz

1400 câu trắc nghiệm Mô học đại cương có đáp án - Phần 6

A
Admin
40 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Vùng cấu tạo nằm giữa các tia tủy được gọi là

A. Khe lọc

B. Cột thận

C. Tháp Malpighi

D. Mê đạo

2. Nhiều lựa chọn

Vùng cấu tạo nằm giữa các tháp tủy được gọi là:

A. Khe lọc

B. Cột thận

C. Tháp Malpighi

D. Mê đạo

3. Nhiều lựa chọn

Trụ Bertin hay còn gọi là tia thận?

A. Đúng

B. Sai

4. Nhiều lựa chọn

Mê đạo hay còn gọi là tháp Ferrein

A. Đúng

B. Sai

5. Nhiều lựa chọn

Trong tiểu cầu thận không có mạch bạch huyết?

A. Đúng

B. Sai

6. Nhiều lựa chọn

Vết đặc là cấu trúc có ở tất cả các ống lượn xa?

A. Đúng

B. Sai

7. Nhiều lựa chọn

Do tái hấp thụ nên trong nước tiểu không có hồng cầu?

A. Đúng

B. Sai

8. Nhiều lựa chọn

Renin có tác dụng co mạch và tăng huyết áp?

A. Đúng

B. Sai

9. Nhiều lựa chọn

Aldosteron có tác dụng làm giảm huyết áp?

A. Đúng

B. Sai

10. Nhiều lựa chọn

ADH là hormone làm giảm lượng nước tiểu?

A. Đúng

B. Sai

11. Nhiều lựa chọn

Quá trình tái hấp thu xảy ra ở tất cả các đoạn của nephron từ ống lượng gần đến ống góp?

A. Đúng

B. Sai

12. Nhiều lựa chọn

Ở thận, ống lượn gần nằm ở:

A. Vùng vỏ

B. Vùng tủy

C. Cả A + B đúng

D. Không có đáp án đúng

13. Nhiều lựa chọn

Ở thận, ống lượn xa nằm ở:

A. Vùng vỏ

B. Vùng tủy

C. Cả A + B đúng

D. Không có đáp án đúng

14. Nhiều lựa chọn

Ở thận, quai henle nằm ở:

A. Vùng vỏ

B. Vùng tủy

C. Cả A + B đúng

D. Không có đáp án đúng

15. Nhiều lựa chọn

Tên gọi khác của ống lượn 1:

A. Quai Henle

B. Ống lượn gần

C. Ống lượn xa

D. Vết đặc

16. Nhiều lựa chọn

Thành phần nào nằm trong tiểu cầu thận, ngoại trừ:

A. Biểu mô lát đơn

B. Tế bào Malpighi

C. Khoang Bowman

D. Chùm mao mạch Malpighi

17. Nhiều lựa chọn

Quai Henle nằm ở phần nào:

A. Vùng vỏ của thận

B. Cạnh tiểu cầu thận

C. Xen kẽ ống thẳng

D. Xen kẽ giữa ông thẳng và ống góp

18. Nhiều lựa chọn

Cực mạch của thận có:

A. Tiểu động mạch đến và tiểu động mạch đi

B. Ống lượn gần và ống lượn xa

C. Vết đặc

D. Khoang niệu

19. Nhiều lựa chọn

Ống lượn II nằm xen kẽ với:

A. Ống lượn xa

B. Vết đặc

C. Ống góp

D. Ống lượn gần

20. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng khi so sánh giữa ống lượn gần và ống lượn xa:

A. Ống lượn gần có lồng ống hẹp hơn ống lượn xa

B. Ống lượn gần có thành mỏng hơn ống lượn xa

C. Ống lượn gần bắt màu đậm hơn ống lượn xa

D. Không có sự khác biệt

21. Nhiều lựa chọn

Biểu mô của ống góp:

A. Lát đơn

B. Vuông tầng

C. Trụ đơn

D. Trung gian giả tầng

22. Nhiều lựa chọn

Biểu mô ống thẳng:

A. Lát đơn

B. Vuông đơn

C. Trụ tầng

D. Trung gian giả tầng

23. Nhiều lựa chọn

Điều nào không đúng khi nói về ống lượn gần:

A. Bờ bàn chải đậm màu

B. Vi nhung mau số lượng nhiều

C. Bào tương màu hồng, nhiêu ti thể dài

D. Biểu mô vuông đơn

24. Nhiều lựa chọn

Điều nào không đúng khi nói về ống lượn xa:

A. Biểu mô trụ đơn

B. Có bờ bàn chải đậm màu và nhiều

C. Tế bào biểu mô sáng màu, ít

D. Đoạn tiếp sau của quai Henle

25. Nhiều lựa chọn

Có mấy loại tế bào xương?

A. 2 loại

B. 3 loại

C. 4 loại

D. 5 loại

26. Nhiều lựa chọn

Tế bào không phải tế bào xương:

A. Cốt bào

B. Đại bào

C. Tạo cốt bào

D. Hủy cốt bào

27. Nhiều lựa chọn

Tế bào có nhiều nhân:

A. Cốt bào

B. Đại bào

C. Tạo cốt bào

D. Hủy cốt bào

28. Nhiều lựa chọn

Mô xương có các đặc điểm sau, ngoại trừ:

A. Chất gian bào phong phú

B. Chất căn bản nhiễm canxi

C. Tế bào xương chiếm ưu thế hơn so với chất căn bản

D. Đổi mới cấu tạo thường xuyên và có chứa mạch

29. Nhiều lựa chọn

Mô xương là mô liên kết mà ở đó:

A. Chất căn bản không có GAG

B. Chất căn bản nhiễm nhiều muối Ca

C. Mạch máu chỉ đến ống tủy

D. Tế bào xương không còn khả năng chuyển hóa

30. Nhiều lựa chọn

Tế bào xương xuất nguồn từ mono bào là:

A. Cốt bào

B. Tạo cốt bào

C. Hủy cốt bào

D. Tế bào tủy xương

31. Nhiều lựa chọn

Tất cả các cấu trúc sau làm thuận tiện cho việc vận chuyển các chất dinh dưỡng và oxy đến cốt bào, ngoại trừ:

A. Liên kết khe

B. Ổ xương

C. Chất căn bản

D. Ống Havers

32. Nhiều lựa chọn

Ống Volkmann có các đặc điểm sau, ngoại trừ:

A. Có lá xương bao quanh

B. Mang mao mạch máu

C. Gặp ở xương Havers đặc và có trong thân xương dài

D. Là ống nối các ống Havers

33. Nhiều lựa chọn

Tế bào xương có khả năng chuyển hóa canxi mạnh nhất:

A. Hủy cốt bào

B. Cốt bào

C. Tạo cốt bào

D. Tế bào nội mô

34. Nhiều lựa chọn

Hủy cốt bào có các đặc điểm sau, ngoại trừ:

A. Kích thước lớn và đa nhân

B. Tổng hợp GAG mạnh

C. Nhiều lysosom

D. Có nguồn gốc từ mono bào

35. Nhiều lựa chọn

Cốt bào có những đặc điểm sau, ngoại trừ:

A. Nằm trên các bè xương

B. Có nguồn gốc từ tạo cốt bào

C. Khả năng phân chia thấp

D. Có chức năng chuyển hóa canxi

36. Nhiều lựa chọn

Chất căn bản xương khác với chất căn bản sụn ở những đặc điểm sau, ngoại trừ:

A. Proteoglycan ít hơn

B. Tạo thành lá xương

C. Nhiễm canxi

D. Laminin phong phú

37. Nhiều lựa chọn

Loại protein có tác dụng liên kết collagen với muối khoáng trong mô xương là:

A. Chondroitin

B. Fibronectin

C. Osteonectin

D. Desmosin

38. Nhiều lựa chọn

Mức canxi trong máu phụ thuộc vào các yếu tố sau, ngoại trừ

A. Hoạt động của hủy cốt bào

B. Hormone tuyến yên

C. Cancitonin

D. Vitamin D

39. Nhiều lựa chọn

Hệ thống Havers:

A. Là đơn vị cấu tạo của xương Havers xốp

B. Nằm ở lớp cơ bản ngoài thân xương

C. Là đơn vị cấu tạo của xương ngắn

D. Nằm ở lớp giữa thân xương

40. Nhiều lựa chọn

Xương ngắn có cấu tạo giống:

A. Xương Havers đặc

B. Xương Havers xốp

C. Xương dẹt

D. Xương trong sụn

© All rights reserved VietJack