vietjack.com

1400 câu trắc nghiệm Mô học đại cương có đáp án - Phần 7
Quiz

1400 câu trắc nghiệm Mô học đại cương có đáp án - Phần 7

A
Admin
40 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Bệnh còi xương do các nguyên nhân sau đây, ngoại trừ:

A. Sự tổng hợp các chất hữu cơ của mô xương giảm

B. Thiếu vitamin D

C. Hấp thu canxi ở ruột kém

D. Vôi hóa xương giảm

2. Nhiều lựa chọn

Quá trình tổng hợp các chất hữu cơ của mô xương giảm sẽ làm xuất hiện:

A. Bệnh Scocbut

B. Bệnh còi xương

C. Bệnh loãng xương

D. Bệnh khớp xương

3. Nhiều lựa chọn

Vùi trong chất căn bản có:

A. Sợi collagen

B. Ổ xương

C. Vi quản xương

D. Không có đáp án sai

4. Nhiều lựa chọn

Tạo cốt bào:

A. Tạo chất gian bào xương

B. Tự vùi mình vào chất gian bào để tạo cốt bào

C. Có một nhân lớn

D. Không có đáp án sai

5. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm Tạo cốt bào:

A. Xếp thành hàng trên mặt các bè xương

B. Xuất hiện ở nơi nào có sự tạo xương

C. Tế bào có hình đa diện hoặc hình trụ

D. Không có đáp án sai

6. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm Cốt bào:

A. Còn gọi là tế bào xương

B. Nằm trong ổ xương

C. Duy trì chất nền xương

D. Không có đáp án sai

7. Nhiều lựa chọn

Thân cốt bào nằm ở:

A. Vi quản xương

B. Ổ xương

C. Chất gian bào

D. Bề mặt các bè xương

8. Nhiều lựa chọn

Nhánh bào tương cốt bào nằm ở

A. Vi quản xương

B. Ổ xương

C. Chất gian bào

D. Bề mặt các bè xương

9. Nhiều lựa chọn

Khoảng trống Howship có ở:

A. Tạo cốt bào

B. Cốt bào

C. Hủy cốt bào

D. Đại bào

10. Nhiều lựa chọn

Sợi Sharpey có ở

A. Màng xương ngoài

B. Màng xương giữa

C. Màng xương trong

D. Xương Havers đặc và xốp

11. Nhiều lựa chọn

Biểu mô của màng xương trong:

A. Biểu mô lát đơn

B. Biểu mô vuông đơn

C. Biểu mô trụ đơn

D. Biểu mô trung gian

12. Nhiều lựa chọn

Chất căn bản trong xương gồm:

A. Collagen

B. Proteoglycan

C. Glycoprotein

D. Không có đáp án sai

13. Nhiều lựa chọn

Xương cốt mạc:

A. Là một loại xương đặc

B. Do màng xương tạo ra

C. Trong chất căn bản có chứa sợi Sharpey

D. Không có đáp án sai

14. Nhiều lựa chọn

Đơn vị cấu tạo của xương Havers là:

A. Hệ thống màng xương

B. Hệ thống cốt bào

C. Hệ thống Havers

D. Hệ thống Howship, Volkmann và Sarpey

15. Nhiều lựa chọn

Xương Havers xốp:

A. Cấu tạo nên đầu xương dài, xương dẹt và xương ngắn

B. Xen kẽ vách xương là hốc tủy

C. Do tủy tạo cốt tạo ra

D. Không có đáp án sai

16. Nhiều lựa chọn

Xương Havers đặc:

A. Ống Haver chứa mạch máu và mô liên kết

B. Ống Haver nối thông với nhau nhờ ống Volkmann

C. Luôn có sự phá hủy và xây dựng lại hệ thống Havers ở người trưởng thành

D. Không có đáp án sai

17. Nhiều lựa chọn

Xương dài là:

A. Xương tứ chi

B. Xương sườn

C. Xương vòm sọ

D. Các đốt sống lưng

18. Nhiều lựa chọn

Là xương Havers đặc:

A. Đầu xương dài

B. Thân xương dài

C. Hốc tủy

D. Màng xương

19. Nhiều lựa chọn

Là xương Havers xốp:

A. Đầu xương dài

B. Thân xương dài

C. Hốc tủy

D. Màng xương

20. Nhiều lựa chọn

Là mô liên kết đặc biệt:

A. Đầu xương dài

B. Thân xương dài

C. Hốc tủy

D. Màng xương

21. Nhiều lựa chọn

Có chức năng nuôi dưỡng mô xương:

A. Đầu xương dài

B. Thân xương dài

C. Hốc tủy

D. Màng xương

22. Nhiều lựa chọn

Chứa miếng sụn:

A. Đầu xương dài

B. Thân xương dài

C. Hốc tủy

D. Màng xương

23. Nhiều lựa chọn

Được bao quanh bởi các lá xương đồng tâm:

A. Ổ xương

B. Vi quản xương

C. Ống Havers

D. Ống Volkmann

24. Nhiều lựa chọn

Sự tạo xương trực tiếp có ở:

A. Xương dẹt

B. Xương dài

C. Xương ngắn

D. Không có đáp án sai

25. Nhiều lựa chọn

Cốt hóa trực tiếp, giai đoạn nguyên phát xảy ra

A. Thời kỳ phôi thai

B. Sau khi sanh

C. Tháng thứ 8 của phôi thai

D. Sau khi sanh 3 tháng

26. Nhiều lựa chọn

Cốt hóa trực tiếp, giai đoạn thứ phát xảy ra:

A. Thời kỳ phôi thai

B. Sau khi sanh

C. Tháng thứ 8 của phôi thai

D. Sau khi sanh 3 tháng

27. Nhiều lựa chọn

Sự tạo xương trực tiếp còn gọi là:

A. Cốt hóa trên mô hình sụn

B. Cốt hóa gián tiếp

C. Cốt hóa trong màng

D. Cốt hóa nguyên phá

28. Nhiều lựa chọn

Sự tạo xương gián tiếp còn gọi là:

A. Cốt hóa trên mô hình sụn

B. Cốt hóa trực tiếp

C. Cốt hóa trong màng

D. Cốt hóa thứ phát

29. Nhiều lựa chọn

Xương dài ra nhờ:

A. Đầu xương

B. Thân xương

C. Tủy xương

D. Dinh dưỡng cơ thể

30. Nhiều lựa chọn

Bộ phận có khả năng sinh xương:

A. Lớp ngoài của màng xương

B. Lớp giữa của màng xương

C. Lớp trong của màng xương

D. Không có đáp án đúng

31. Nhiều lựa chọn

Vùng sụn nghĩ còn được gọi là:

A. Vùng sụn trong

B. Vùng sụn tăng sinh

C. Vùng sụn phì đại

D. Vùng sụn nhiễm canxi

32. Nhiều lựa chọn

Vùng vụn xếp hàng còn được gọi là:

A. Vùng sụn trong

B. Vùng sụn tăng sinh

C. Vùng sụn phì đại

D. Vùng sụn nhiễm canxi

33. Nhiều lựa chọn

Vùng sụn phì đại còn được gọi là:

A. Vùng sụn trong

B. Vùng sụn tăng sinh

C. Vùng sụn phì đại

D. Vùng sụn nhiễm canxi

34. Nhiều lựa chọn

Khớp động có ở:

A. Hầu hết các xương

B. Khớp xương vòm sọ

C. Khớp liên đốt sống

D. Khớp mu

35. Nhiều lựa chọn

Khớp bán động có ở:

A. Hầu hết các xương

B. Khớp xương vòm sọ

C. Khớp liên đốt sống

D. Khớp mu

36. Nhiều lựa chọn

Khớp bất động có ở:

A. Hầu hết các xương

B. Khớp xương vòm sọ

C. Khớp liên đốt sống và khớp mu

D. Không có đáp án đúng

37. Nhiều lựa chọn

Mô xương có đặc điểm sau:

A. Chất căn bản ở dạng keo lỏng

B. Tế bào xương chiếm ưu thế hơn chất căn bản

C. Tế bào xương có khả năng đổi mới

D. Chất căn bản chứa nhiều huỷ cốt bào

38. Nhiều lựa chọn

Xương trong sụn được tạo thành do:

A. Tế bào xương

B. Huỷ cốt bào.

C. Màng xương

D. Tạo cốt bào

39. Nhiều lựa chọn

Cấu trúc đảm nhận vận chuyển chất trong mô xương là:

A. Nhánh tế bào xương

B. Vi quản xương

C. Ống tuỷ

D. Lá xương

40. Nhiều lựa chọn

Mức canxi trong máu phụ thuộc vào hoạt động của tế bào:

A. Tạo cốt bào

B. Huỷ cốt bào

C. Tế bào xương

D. Nguyên bào sụn

© All rights reserved VietJack