40 CÂU HỎI
Hệ thống Havers chính thức không có thành phần này:
A. Ống Havers
B. Ống tuỷ
C. Tế bào xương
D. Vi quản xương
Mô xương không có cấu tạo này:
A. Tạo cốt bào
B. Tế bào xương
C. Huỷ cốt bào
D. Đại thực bào
Hệ thống Havers xốp khác hệ thống Havers chính thức ở điểm:
A. Có ống Havers
B. Nằm ở đầu xương
C. Có tế bào xương
D. Có tiểu quản xương
Thiếu protein ở xương:
A. Làm giảm tổng hợp collagen → giảm phát triển của xương
B. Sự calci hóa chất nền xương không hoàn toàn → giảm độ cứng rắn của xương
C. Làm giảm sự hấp thụ calci từ thức ăn
D. Gây bệnh còi xương ở trẻ em và loãng xương ở người lớn tuổi
Thiếu calci ở xương:
A. Gây bệnh còi xương ở trẻ em
B. Sự calci hóa chất nền xương không hoàn toàn → giảm độ cứng rắn của xương
C. Gây bệnh loãng xương ở người lớn tuổi
D. Không có đáp án sai
Thiếu vitamin D ở xương:
A. Gây bệnh còi xương ở trẻ em và loãng xương ở người lớn tuổi
B. Làm giảm sự hấp thụ calci từ thức ăn
C. Ức chế và làm chậm sự phát triển của xương
D. Ung thư xương
Ở người trưởng thành vẫn còn tạo cốt bào hoạt động?
A. Đúng
B. Sai
Vi quản xương là nhánh bào tương của cốt bào?
A. Đúng
B. Sai
Trong vi quản xương có thể có dịch lỏng lưu thông?
A. Đúng
B. Sai
Mức calci trong máu phụ thuộc vào hoạt động của hủy cốt bào?
A. Đúng
B. Sai
Màng xương ở đầu xương và thân xương có cấu tạo khác nhau?
A. Đúng
B. Sai
Tạo cốt bào chỉ có ở xương trẻ em?
A. Đúng
B. Sai
Hủy cốt bào không có ở xương phôi thai?
A. Đúng
B. Sai
Trong chất căn bản xương cũng có collagen và proteoglycan?
A. Đúng
B. Sai
Xương luôn được sửa sang trong suốt đời sống cá thể?
A. Đúng
B. Sai
Da có các chức năng sau, ngoại trừ:
A. Điều hòa thân nhiệt
B. Bảo vệ
C. Cảm giác
D. Tổng hợp vitamin E
Các tế bào sừng phân bố trong:
A. Lớp sinh sản
B. Lớp gai
C. Lớp hạt
D. Cả A, B và C đều đúng
Ở biểu bì da, tế bào không thuộc biểu mô là:
A. Tế bào sừng
B. Tế bào Merkel
C. Tế bào Langerhans
D. Tế bào lớp hạt
hân tế bào sắc tố thường nằm ở:
A. Lớp sinh sản
B. Lớp Manpighi
C. Lớp hạt
D. Trong nhú chân bì
Tuyến mồ hôi có các đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Cấu tạo kiểu ống đơn cong queo
B. Có thể chế tiết kiểu toàn vẹn
C. Có thể chế tiết kiểu bán hủy
D. Có thể chế tiết kiểu toàn hủy
Tuyến bã có các đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Cấu tạo kiểu ống
B. Không có ở vùng mặt
C. Có thể chế tiết bán hủy
D. Tất cả đều sai
Cơ đựng lông là:
A. Bó cơ trơn
B. Bó các tế bào cơ biểu mô
C. Những sợi cơ vân
D. Cấu tạo chứa mạch nuôi dưỡng biểu bì
Loại tế bào của da phân bố trong biểu bì
A. Tế bào sừng
B. Tế bào Langerhans
C. Cả hai loại tế bào
D. Không có đáp án đúng
Loại tế bào của da phân bố trong chân bì:
A. Tế bào sừng
B. Tế bào Langerhans
C. Cả hai loại tế bào
D. Không có đáp án đúng
Loại tế bào chỉ thấy chủ yếu trong lớp gai:
A. Tế bào sừng
B. Tế bào Langerhans
C. Cả hai loại tế bào
D. Không có đáp án đúng
Loại tế bào của da có nhiều thể liên kết:
A. Tế bào sừng
B. Tế bào Langerhans
C. Cả hai loại tế bào
D. Không có đáp án đúng
Loại tế bào của da có nhiều tơ trương lực:
A. Tế bào sừng
B. Tế bào Langerhans
C. Cả hai loại tế bào
D. Không có đáp án đúng
Loại tế bào của da có thể có nguồn gốc từ mono bào:
A. Tế bào sừng
B. Tế bào Langerhans
C. Cả hai loại tế bào
D. Không có đáp án đúng
Loại tế bào của da tạo melanin:
A. Tế bào sừng
B. Tế bào Langerhans
C. Cả hai loại tế bào
D. Không có đáp án đúng
Loại tế bào của da còn gọi là tế bào Merkel:
A. Tế bào sừng
B. Tế bào Langerhans
C. Cả hai loại tế bào
D. Không có đáp án đúng
Loại da có tuyến mồ hôi dày đặc hơn:
A. Da dày
B. Da mỏng
C. Da dày và da mỏng
D. Không có đáp án đúng
Loại da có tuyến mồ hôi thường có kiểu chế tiết toàn vẹn:
A. Da dày
B. Da mỏng
C. Da dày và da mỏng
D. Không có đáp án đúng
Loại da thường không có nhú chân bì:
A. Da dày
B. Da mỏng
C. Da dày và da mỏng
D. Không có đáp án đúng
Loại da có nhú chân bì rõ rệt:
A. Da dày
B. Da mỏng
C. Da dày và da mỏng
D. Không có đáp án đúng
Loại da mà phần da có lôn
A. Da dày
B. Da mỏng
C. Da dày và da mỏng
D. Không có đáp án đúng
oại da mà phần da hầu như không có lông:
A. Da dày
B. Da mỏng
C. Da dày và da mỏng
D. Không có đáp án đúng
Loại da không có mạch máu:
A. Da dày
B. Da mỏng
C. Da dày và da mỏng
D. Không có đáp án đúng
Loại da có phức hợp Merkel:
A. Da dày
B. Da mỏng
C. Da dày và da mỏng
D. Không có đáp án đúng
Loại da có tuyến bã phong phú:
A. Da dày
B. Da mỏng
C. Da dày và da mỏng
D. Không có đáp án đúng
Loại da không có tuyến bã:
A. Da dày
B. Da mỏng
C. Da dày và da mỏng
D. Không có đáp án đúng