vietjack.com

1400 câu trắc nghiệm Mô học đại cương có đáp án - Phần 8
Quiz

1400 câu trắc nghiệm Mô học đại cương có đáp án - Phần 8

A
Admin
40 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hệ thống Havers chính thức không có thành phần này:

A. Ống Havers

B. Ống tuỷ

C. Tế bào xương

D. Vi quản xương

2. Nhiều lựa chọn

Mô xương không có cấu tạo này:

A. Tạo cốt bào

B. Tế bào xương

C. Huỷ cốt bào

D. Đại thực bào

3. Nhiều lựa chọn

Hệ thống Havers xốp khác hệ thống Havers chính thức ở điểm:

A. Có ống Havers

B. Nằm ở đầu xương

C. Có tế bào xương

D. Có tiểu quản xương

4. Nhiều lựa chọn

Thiếu protein ở xương:

A. Làm giảm tổng hợp collagen → giảm phát triển của xương

B. Sự calci hóa chất nền xương không hoàn toàn → giảm độ cứng rắn của xương

C. Làm giảm sự hấp thụ calci từ thức ăn

D. Gây bệnh còi xương ở trẻ em và loãng xương ở người lớn tuổi

5. Nhiều lựa chọn

Thiếu calci ở xương:

A. Gây bệnh còi xương ở trẻ em

B. Sự calci hóa chất nền xương không hoàn toàn → giảm độ cứng rắn của xương

C. Gây bệnh loãng xương ở người lớn tuổi

D. Không có đáp án sai

6. Nhiều lựa chọn

Thiếu vitamin D ở xương:

A. Gây bệnh còi xương ở trẻ em và loãng xương ở người lớn tuổi

B. Làm giảm sự hấp thụ calci từ thức ăn

C. Ức chế và làm chậm sự phát triển của xương

D. Ung thư xương

7. Nhiều lựa chọn

Ở người trưởng thành vẫn còn tạo cốt bào hoạt động?

A. Đúng

B. Sai

8. Nhiều lựa chọn

Vi quản xương là nhánh bào tương của cốt bào?

A. Đúng

B. Sai

9. Nhiều lựa chọn

Trong vi quản xương có thể có dịch lỏng lưu thông?

A. Đúng

B. Sai

10. Nhiều lựa chọn

Mức calci trong máu phụ thuộc vào hoạt động của hủy cốt bào?

A. Đúng

B. Sai

11. Nhiều lựa chọn

Màng xương ở đầu xương và thân xương có cấu tạo khác nhau?

A. Đúng

B. Sai

12. Nhiều lựa chọn

Tạo cốt bào chỉ có ở xương trẻ em?

A. Đúng

B. Sai

13. Nhiều lựa chọn

Hủy cốt bào không có ở xương phôi thai?

A. Đúng

B. Sai

14. Nhiều lựa chọn

Trong chất căn bản xương cũng có collagen và proteoglycan?

A. Đúng

B. Sai

15. Nhiều lựa chọn

Xương luôn được sửa sang trong suốt đời sống cá thể?

A. Đúng

B. Sai

16. Nhiều lựa chọn

Da có các chức năng sau, ngoại trừ:

A. Điều hòa thân nhiệt

B. Bảo vệ

C. Cảm giác

D. Tổng hợp vitamin E

17. Nhiều lựa chọn

Các tế bào sừng phân bố trong:

A. Lớp sinh sản

B. Lớp gai

C. Lớp hạt

D. Cả A, B và C đều đúng

18. Nhiều lựa chọn

Ở biểu bì da, tế bào không thuộc biểu mô là:

A. Tế bào sừng

B. Tế bào Merkel

C. Tế bào Langerhans

D. Tế bào lớp hạt

19. Nhiều lựa chọn

hân tế bào sắc tố thường nằm ở:

A. Lớp sinh sản

B. Lớp Manpighi

C. Lớp hạt

D. Trong nhú chân bì

20. Nhiều lựa chọn

Tuyến mồ hôi có các đặc điểm sau, ngoại trừ:

A. Cấu tạo kiểu ống đơn cong queo

B. Có thể chế tiết kiểu toàn vẹn

C. Có thể chế tiết kiểu bán hủy

D. Có thể chế tiết kiểu toàn hủy

21. Nhiều lựa chọn

Tuyến bã có các đặc điểm sau, ngoại trừ:

A. Cấu tạo kiểu ống

B. Không có ở vùng mặt

C. Có thể chế tiết bán hủy

D. Tất cả đều sai

22. Nhiều lựa chọn

Cơ đựng lông là:

A. Bó cơ trơn

B. Bó các tế bào cơ biểu mô

C. Những sợi cơ vân

D. Cấu tạo chứa mạch nuôi dưỡng biểu bì

23. Nhiều lựa chọn

Loại tế bào của da phân bố trong biểu bì

A. Tế bào sừng

B. Tế bào Langerhans

C. Cả hai loại tế bào

D. Không có đáp án đúng

24. Nhiều lựa chọn

Loại tế bào của da phân bố trong chân bì:

A. Tế bào sừng

B. Tế bào Langerhans

C. Cả hai loại tế bào

D. Không có đáp án đúng

25. Nhiều lựa chọn

Loại tế bào chỉ thấy chủ yếu trong lớp gai:

A. Tế bào sừng

B. Tế bào Langerhans

C. Cả hai loại tế bào

D. Không có đáp án đúng

26. Nhiều lựa chọn

Loại tế bào của da có nhiều thể liên kết:

A. Tế bào sừng

B. Tế bào Langerhans

C. Cả hai loại tế bào

D. Không có đáp án đúng

27. Nhiều lựa chọn

Loại tế bào của da có nhiều tơ trương lực:

A. Tế bào sừng

B. Tế bào Langerhans

C. Cả hai loại tế bào

D. Không có đáp án đúng

28. Nhiều lựa chọn

Loại tế bào của da có thể có nguồn gốc từ mono bào:

A. Tế bào sừng

B. Tế bào Langerhans

C. Cả hai loại tế bào

D. Không có đáp án đúng

29. Nhiều lựa chọn

Loại tế bào của da tạo melanin:

A. Tế bào sừng

B. Tế bào Langerhans

C. Cả hai loại tế bào

D. Không có đáp án đúng

30. Nhiều lựa chọn

Loại tế bào của da còn gọi là tế bào Merkel:

A. Tế bào sừng

B. Tế bào Langerhans

C. Cả hai loại tế bào

D. Không có đáp án đúng

31. Nhiều lựa chọn

Loại da có tuyến mồ hôi dày đặc hơn:

A. Da dày

B. Da mỏng

C. Da dày và da mỏng

D. Không có đáp án đúng

32. Nhiều lựa chọn

Loại da có tuyến mồ hôi thường có kiểu chế tiết toàn vẹn:

A. Da dày

B. Da mỏng

C. Da dày và da mỏng

D. Không có đáp án đúng

33. Nhiều lựa chọn

Loại da thường không có nhú chân bì:

A. Da dày

B. Da mỏng

C. Da dày và da mỏng

D. Không có đáp án đúng

34. Nhiều lựa chọn

Loại da có nhú chân bì rõ rệt:

A. Da dày

B. Da mỏng

C. Da dày và da mỏng

D. Không có đáp án đúng

35. Nhiều lựa chọn

Loại da mà phần da có lôn

A. Da dày

B. Da mỏng

C. Da dày và da mỏng

D. Không có đáp án đúng

36. Nhiều lựa chọn

oại da mà phần da hầu như không có lông:

A. Da dày

B. Da mỏng

C. Da dày và da mỏng

D. Không có đáp án đúng

37. Nhiều lựa chọn

Loại da không có mạch máu:

A. Da dày

B. Da mỏng

C. Da dày và da mỏng

D. Không có đáp án đúng

38. Nhiều lựa chọn

Loại da có phức hợp Merkel:

A. Da dày

B. Da mỏng

C. Da dày và da mỏng

D. Không có đáp án đúng

39. Nhiều lựa chọn

Loại da có tuyến bã phong phú:

A. Da dày

B. Da mỏng

C. Da dày và da mỏng

D. Không có đáp án đúng

40. Nhiều lựa chọn

Loại da không có tuyến bã:

A. Da dày

B. Da mỏng

C. Da dày và da mỏng

D. Không có đáp án đúng

© All rights reserved VietJack