40 CÂU HỎI
Lớp hạt của biểu bì không còn hình ảnh tế bào?
A. Đúng
B. Sai
Trong biểu bì không có cấu trúc thần kinh?
A. Đúng
B. Sai
Tuyến mồ hôi toàn vẹn đổ mồ hôi vào lỗ chân lông?
A. Đúng
B. Sai
Tuyến bã đỗ chất bã vào lỗ chân lông?
A. Đúng
B. Sai
Nhú chân bì là mô liên kết thưa?
A. Đúng
B. Sai
ớp rối mạch giữa nằm ở lớp nhú chân bì?
A. Đúng
B. Sai
Bào tương tế bào lớp hạt chứa nhiều hạt keratohyalin?
A. Đúng
B. Sai
Hắc tố bào có nguồn gốc từ mào thần kinh?
A. Đúng
B. Sai
Trong nhú chân bì, thường chứa cấu trúc thần kinh là tiểu thể Messiner?
A. Đúng
B. Sai
Vết bỏng chạm đến vùng hạ bì là bỏng độ III?
A. Đúng
B. Sai
Tiểu thể thần kinh Pacini được phân bố ở
A. Biểu mô
B. Nhú chân bì
C. Hạ bì
D. Chân bì thực sự (lớp lưới chân bì)
Ở da, lớp hạ bì chứa:
A. Tế bào Paneth
B. Tế bào hình tháp
C. Tế bào mỡ
D. Tế bào Kupffer
Trong nhú chân bì thường chứa cấu trúc
A. Tiểu thể thần kinh Pacini
B. Tiểu thể thần kinh Meissner
C. Tiểu thể thần kinh Ruffini
D. Tiểu thể Malpighi
Ở da, biểu bì chính là:
A. Biểu mô lát tầng sừng hóa
B. Lớp sinh sản
C. Lớp Malpighi
D. Lớp mô liên kết
Biểu mô của da là biểu mô:
A. Trụ có lông chuyển
B. Lát tầng sừng hóa
C. Lát tầng không sừng hóa
D. Đa dạng giả tầng
Cấu trúc nào không gặp ở lớp chân bì da:
A. Tiểu thể thần kinh Pacini
B. Tuyến bã
C. Mao mạch
D. Tiểu cầu mồ hôi
Cấu trúc nào không gặp ở lớp hạ bì của da
A. Tiểu thể thần kinh Pacini
B. Tiểu thể thần kinh Meissner
C. Mao mạch
D. Tiểu cầu mồ hôi
Tế bào đa diện phân bố ở lớp nào của biểu bì?
A. Lớp bóng
B. Lớp hạt
C. Lớp Malpighi
D. Lớp sinh sản
Lớp cấu tạo nào của biểu bì tựa trên màng đáy:
A. Lớp bóng
B. Lớp hạt
C. Lớp sinh sản
D. Lớp Malpighi
Tiểu cầu mồ hôi cấu tạo ở biểu mô gì?
A. Biểu mô vuông đơn
B. Biểu mô vuông tầng
C. Biểu mô lát đơn
D. Biểu mô lát tầng không sừng hóa
Cơ quan nặng nhất trong cơ thể người là:
A. Thận
B. Phổi
C. Ruột
D. Da
Chức năng không thuộc về da:
A. Dự trữ máu
B. Điều hòa thân nhiệt
C. Bài tiết
D. Hô hấp
Cấu tạo da gồm
A. 2 lớp
B. 3 lớp
C. 4 lớp
D. 5 lớp
Cấu tạo lớp biểu bì gồm:
A. 3 lớp
B. 4 lớp
C. 5 lớp
D. 6 lớp
Tế bào chính của biểu bì da:
A. Tế bào sừng
B. Tế bào sắc tố
C. Tế bào Langerhans
D. Tế bào Merkel
Tế bào khối vuông hoặc trụ phân bố ở lớp nào của biểu bì da?
A. Lớp sinh sản
B. Lớp Malpighi
C. Lớp hạt
D. Lớp sừng
Tế bào đa diện dẹt (hình thoi lát) phân bố ở lớp nào của biểu bì da?
A. Lớp sinh sản
B. Lớp Malpighi
C. Lớp hạt
D. Lớp bóng
Lớp nhú chân bì:
A. Mô liên kết dày
B. Mô liên kết thưa
C. Nằm gần lớp sừng
D. Ngăn cách lớp sừng và lớp bóng
Lớp chân bì thực sự (lớp lưới chân bì):
A. Mô liên kết đặc
B. Mô liên kết thưa
C. Nằm gần lớp sừng
D. Ngăn cách lớp sừng và lớp bóng
Giai đoạn phân chia tạo tế bào mới, sừng hóa, sự chết của tế bào và bong vẩy của tế bào sừng:
A. Hơn 100 ngày
B. Khoảng vài giờ
C. Khoảng 15 – 30 ngày
D. Gần 10 tháng
Lớp rối mạch dưới nhú chân bì là:
A. Lớp rối mạch nông
B. Lớp rối mạch giữa
C. Lớp rối mạch sâu
D. Tất cả đáp án đều đúng
Lớp rồi mạch dưới da là:
A. Lớp rối mạch nông
B. Lớp rối mạch giữa
C. Lớp rối mạch sâu
D. Tất cả đáp án đều đúng
Lớp rối mạch là ranh giới của hạ bì và chân bì:
A. Lớp rối mạch nông
B. Lớp rối mạch giữa
C. Lớp rối mạch sâu
D. Tất cả đáp án đều đúng
Da dày nhất ở:
A. Mặt
B. Lòng bàn tay, bàn chân
C. Bụng
D. Nách
Rễ móng có đặc điểm
A. Lộ trên bề mặt da
B. Cắm sâu trong chân bì
C. Cắm sâu trong biểu bì
D. Cắm sâu trong hạ bì
Thân móng có đặc điểm:
A. Lộ trên bề mặt da
B. Cắm sâu trong chân bì
C. Cắm sâu trong biểu bì
D. Cắm sâu trong hạ bì
Biểu bì nằm dưới thân móng là giường móng?
A. Đúng
B. Sai
Đặc điểm của Chân lông:
A. Lộ trên bề mặt da
B. Cắm sâu trong chân bì đến tận hạ bì
C. Cắm sâu trong biểu bì
D. Cắm sâu trong hạ bì
Vết bỏng chạm đến vùng biểu bì là vết bỏng:
A. Độ I
B. Độ II
C. Độ III
D. Gây hoại tử nặng
Vết bỏng chạm đến vùng chân bì là vết bỏng:
A. Độ I
B. Độ II
C. Độ III
D. Gây hoại tử nặng