vietjack.com

145 Bài tập Sự điện li ôn thi Đại học có lời giải (P4)
Quiz

145 Bài tập Sự điện li ôn thi Đại học có lời giải (P4)

A
Admin
33 câu hỏiHóa họcLớp 11
33 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

A. HF.

B. NaNO3.

C. H2O.

D. CH3COOH.

2. Nhiều lựa chọn

Một dung dịch X gồm 0,01 mol Na+; 0,02 mol Ca2+; 0,02 mol HCO3 và a mol Y (bỏ qua sự điện li của nước). Ion Y và giá trị của a là

A. OH và 0,03.

B. Cl và 0,01.

C. CO32– và 0,03.

D. NO3 và 0,03

3. Nhiều lựa chọn

Điện phân 500 ml dd hỗn hợp CuSO4 a mol/l và NaCl 1 mol/l với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi 5A trong thời gian 96,5 phút (hiệu suất quá trình điện phân là 100%, nước bay hơi không đáng kể) thu được dd có khối lượng giảm so với ban đầu là 17,15 gam. Giá trị của a là

A. 0,4.

B. 0,5.

C. 0,2.

D. 0,3.

4. Nhiều lựa chọn

Điện phân dung dịch gồm 0,1 mol KCl và 0,1 mol Cu(NO3)(điện cực trơ, màng ngăn xốp) với cường độ dòng điện không đổi bằng 5A, sau 2895 giây thì ngừng điện phân (giả thiết lượng nước bay hơi không đáng kể). Thành phần chất tan trong dung dịch sau điện phân là

A. KNO3, KCl, KOH.

B. KNO3, HNO3, Cu(NO3)2.

C. KNO3, Cu(NO3)2.

D. KNO3, KOH.

5. Nhiều lựa chọn

Điện phân 100 ml dung dịch gồm CuSO4 aM và NaCl 2M (điện cực trơ, màn ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dòng điện không đổi 1,25A trong thời gian 193 phút. Dung dịch thu được có khối lượng giảm 9,195 gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của a là

A. 0,45.

B. 0,60.

C. 0,50.

D. 0,40

6. Nhiều lựa chọn

Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. Nhận xét nào sau đây là đúng?

A. Ở catot xảy ra sự khử ion kim loại Natri.

B. Ở anot xảy ra sự oxi hóa H2O.

C. Ở anot sinh ra khí H2.

D. Ở catot xảy ra sự khử nước.

7. Nhiều lựa chọn

Điện phân dung dịch chứa AgNO3 với điện cực trơ trong thời gian t (s), cường độ dòng điện 2A thu được dung dịch X. Cho m gam bột Mg vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,336 gam hỗn hợp kim loại, 0,112 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm NO và N2O có tỉ khối đối với H2 là 19,2 và dung dịch Y chứa 3,04 gam muối. Cho toàn bộ hỗn hợp bột kim loại trên tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,112 lít khí H2 (đktc). Giá trị của t là

A. 2895,10

B. 2219,40

C. 2267,75

D. 2316,00

8. Nhiều lựa chọn

Trong công nghiệp, hai kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy hợp chất của chúng là

A. Al và Fe.

B. Na và Fe.

C. Cu và Ag.

D. Na và Al.

9. Nhiều lựa chọn

Điện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,1M và NaCl 0,5M (điện cực trơ, hiệu suất 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch thu được sau điện phân có khả năng hòa tan m gam Al. Giá trị lớn nhất của m là

A. 6,75.

B. 4,05.

C. 2,70

D. 5,40.

10. Nhiều lựa chọn

Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,3 mol AgNO3 bằng cường độ dòng điện 2,68 ampe, trong thời gian t (giờ) thu được dung dịch X. Cho 22,4 gam bột Fe vào dung dịch X thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) thu được 34,28 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của t là

A. 1,00.

B. 1,20.

C. 1,25.

D. 1,40

11. Nhiều lựa chọn

Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) thu được dung dịch X. Hấp thụ CO2 dư vào X, thu được dung dịch chất Y. Cho Y tác dụng với Ca(OH)2 theo tỉ lệ mol 1 : 1, tạo ra chất Z tan trong nước. Chất Z là

A. Ca(HCO3)2.

B. NaOH.

C. NaHCO3.

D. Na2CO3.

12. Nhiều lựa chọn

Điện phân 150 ml dung dịch AgNO3 1M với điện cực trơ trong t giờ, cường độ dòng điện không đổi 2,68A (hiệu suất quá trình điện phân là 100%), thu được chất rắn X, dung dịch Y và khí Z. Cho 12,6 gam Fe vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 14,5 gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của t là

A. 0,8.

B. 1,2.

C. 1,0.

D. 0,3.

13. Nhiều lựa chọn

Điện phân dung dịch chứa AgNO3 với điện cực trơ trong thời gian t (s), cường độ dòng điện 2A thu được dung dịch X. Cho m gam bột Mg vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,336 gam hỗn hợp kim loại, 0,112 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm NO và N2O có tỉ khối đối với H2 là 19,2 và dung dịch Y chứa 3,04 gam muối. Cho toàn bộ hỗn hợp bột kim loại trên tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,112 lít khí H(đktc). Giá trị của t là:

A. 2267,75

B. 2895,10.

C. 2316,00.

D. 2219,40.

14. Nhiều lựa chọn

Dung dịch X chứa 0,1 mol Cu2+; 0,3 mol Cl; 1,2 mol Na+ và x mol SO42–. Khối lượng muối có trong dung dịch X là

A. 140,65 gam.

B. 150,25 gam.

C. 139,35 gam.

D. 97,45 gam

15. Nhiều lựa chọn

Nhận xét nào sau đây về quá trình điện phân dung dịch Na2SO4 là đúng?

A. Na2SOgiúp giảm điện trở của bình điện phân, tăng hiệu suất điện phân.

B. Trong quá trình điện phân, nồng độ của dung dịch giảm dần.

C. Dung dịch trong quá trình điện phân hoà tan được Al2O3

D. Trong quá trình điện phân thì pH của dung dịch giảm dần.

16. Nhiều lựa chọn

Mắc nối tiếp 2 bình điện phân: 

          – Bình 1: chứa 800ml dung dịch muối MCl2 a (M) và HCl 4a (M).

          – Bình 2: chứa 800ml dung dịch AgNO3.

Sau 3 phút 13 giây điện phân thì ở catot bình 1 thoát ra 1,6 gam kim loại, còn ở catot bình 2 thoát ra 5,4 gam kim loại. Sau 9 phút 39 giây điện phân thì ở catot bình 1 thoát ra 3,2 gam kim loại, còn ở catot bình 2 thoát ra m gam kim loại. Biết hiệu suất điện phân là 100% và tại catot nước chưa bị điện phân. Kim loại M là

A. Zn.

B. Cu.

C. Ni.

D. Fe.

17. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

A. H2O.

B. CH3COOH.

C. Na2SO4.

D. Mg(OH)2.

18. Nhiều lựa chọn

Một mẫu nước cứng chứa các ion: Mg2+, Ca2+, Cl, SO42–. Chất được dùng làm mềm mẫu nước cứng trên là

A. NaHCO3.

B. BaCl2.

C. Na3PO4.

D. H2SO4.

19. Nhiều lựa chọn

Điện phân dung dịch X chứa 2a mol CuSO4 và a mol NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được V lit khí ở anot (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở hai điện cực là 8,96 lit (đktc) và dung dịch sau điện phân hòa tan vừa hết 12 gam MgO. Biết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây ?

A. 3,3.

B. 2,2.

C. 4,5.

D. 4,0.

20. Nhiều lựa chọn

Một cốc nước chứa: Ca2+ (0,02 mol) ; HCO3- (0,14 mol) ; Na+ (0,1 mol) ; Mg2+(0,06 mol) ; Cl (0,08 mol) ; SO42- (0,02 mol). Đun sôi cốc nước trên cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì nước còn lại trong cốc

A. có tính cứng vĩnh cữu.

B. là nước mềm.

C. có tính cứng toàn phần.

D. có tính cứng tạm thời.

21. Nhiều lựa chọn

Nước tự nhiên có chứa những ion nào dưới đây thì được gọi là nước cứng có tính vĩnh cửu?

A. Ca2+, Mg2+, HCO3, Cl.

B. Ca2+, Cl-, SO42–, HCO3.

C. Mg2+, Cl, SO42–, HCO3.

D. Ca2+, Mg2+, Cl, SO42–.

22. Nhiều lựa chọn

Sau một thời gian điện phân 300 ml dung dịch CuSO4 với điện cực graphit, khối lượng dung dịch giảm 16 gam. Để làm kết tủa hết ion Cu2+ còn lại trong dung dịch sau điện phân cần dùng 100 ml dung dịch H2S 1M. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 trước điện phân là

A. 1,0M.

B. 2,5M

C. 1,5M.

D. 2,0M.

23. Nhiều lựa chọn

Một mẫu nước có chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO3, Cl . Mẫu nước trên thuộc loại

A. nước cứng tạm thời.

B. nước cứng toàn phần.

C. nước cứng vĩnh cửu.

D. nước mềm.

24. Nhiều lựa chọn

Điện phân dd Cu(NO3)điện cực trơ, với cường độ dòng điện 3A, thu được dd X chứa hai chất tan có cùng nồng độ mol. Nhúng một thanh Fe vào dd X đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO là sản phẩm khử duy nhất, rút thành Fe ra cân lại thấy khối lượng thanh Fe giảm 1,56 gam so với ban đầu. Thời gian điện phân là

A. 3860 giây.

B. 7720 giây.

C. 5790 giây.

D. 2895 giây.

25. Nhiều lựa chọn

Chất nào dưới đây không phải là chất điện li?

A. C2H5OH.

B. NaHCO3.

C. KOH.

D. H2SO4.

26. Nhiều lựa chọn

Điện phân 1 lít dung dịch X chứa a mol CuSO4 và b mol HCl với điện cực trơ, màn ngăn xốp và dùng điện không đổi, trong thời gian t giây thu được dung dịch pH = 1. Nếu điện phân thêm t giây nữa thì thu được dung dịch có pH = 2. Dung dịch thu được không có khả năng tạo kết tủa với dung dịch AgNO3. Giả sử thể tích dung dịch giảm không đáng kể và khí sinh ra thoát ra hết khỏi dung dịch. Giá trị của a là

A. 0,005.

B. 0,045.

C. 0,015.

D. 0,095.

27. Nhiều lựa chọn

Điện phân dung dịch chứa AgNO3 với điện cực trơ trong thời gian t (s), cường độ dòng điện 2A thu được dung dịch X. Cho m gam bột Mg vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,336 gam hỗn hợp kim loại, 0,112 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm NO và N2O có tỉ khối đối với H2 là 19,2 và dung dịch Y chứa 3,04 gam muối. Cho toàn bộ hỗn hợp bột kim loại trên tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,112 lít khí H2 (đktc). Giá trị của t là

A. 2895,10

B. 2219,40

C. 2267,75

D. 2316,00

28. Nhiều lựa chọn

Ở catot (cực âm) của bình điện phân sẽ thu được kim loại khi điện phân dung dịch

A. HCl.

B. NaCl.

C. CuCl2.

D. KNO3.

29. Nhiều lựa chọn

Điện phân dung dịch X gồm x mol KCl và y mol Cu(NO3)2 (điện cực trơ, màng ngăn xốp), khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân thu được dung dịch Y (làm quỳ tím hóa xanh), có khối lượng giảm 2,755 gam so với khối lượng dung dịch X ban đầu (giả thiết nước bay hơi không đáng kể). Cho toàn bộ lượng Y trên tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, kết thúc phản ứng thu được 2,32 gam kết tủa. Tỉ lệ x : y

A. 10 : 3

B. 5 : 3

C. 4 : 3.

D. 3 : 4.

30. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây không phải là chất điện ly?

A. NaCl.

B. C2H5OH

C. NaOH.

D. H2SO4.

31. Nhiều lựa chọn

Tiến hành điện phân (với điện cực trơ , hiệu suất 100%, dòng điện có cường độ không đổi) với dung dịch X gồm 0,2 mol CuSO4 và 0,15 mol HCl, sau một thời gian điện phân thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 14,125 gam so với khối lượng dung dịch X. Cho 15 gam bột Fe vào Y đến khi kết thúc các phản ứng thu được m gam chất rắn. Biết các khí sinh ra hòa tan không đáng kể trong nước. Giá trị của m là:

A. 8,6.

B. 15,3.

C. 10,8.

D. 8,0.

32. Nhiều lựa chọn

Trong dung dịch, ion OH- không tác dụng được với ion

A. K+.

B. H+.

C. HCO3-.

D. Fe3+.

33. Nhiều lựa chọn

Cho 32,67 gam tinh thể M(NO3)2.nH2O vào 480 ml dung dịch NaCl 0,5M thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ, có màng ngăn với cường độ dòng điện không đổi ở thời gian t giây, thấy khối lượng catot tăng m gam; đồng thời ở anot thu được 0,135 mol khí. Nếu thời gian điện phân là 2t giây; tổng thể tích khí thoát ra ở 2 điện cực là 8,4 lít (đktc). Giá trị của m và n lần lượt là

A. 8,64 và 5

B. 8,64 và 3.

C. 8,4 và 3.

D. 8,4 và 5.

© All rights reserved VietJack