12 CÂU HỎI
Theo đồ thị ở Hình 7.1, vật chuyển động thẳng đều trong khoảng thời gian
A. từ 0 đến t2
B. từ t1 đến t2.
C. từ 0 đến t1, và từ t2 đến t3.
D. từ 0 đến t3.
Phương trình chuyển động và độ lớn vận tốc của hai chuyển động có đồ thị ở Hình 7.2 là:
A.
B.
C.
D.
Cho đồ thị dịch chuyển – thời gian của một vật như Hình 4.1. Trong những khoảng thời gian nào, vật chuyển động thẳng đều?
A. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t1 và từ t1 đến t2.
B. Trong khoảng thời gian từ t1 đến t2
C. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t3
D. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t1 và từ t2 đến t3.
Một quả bóng bàn được bắn ra theo phương ngang với vận tốc đầu bằng không đến va chạm vào tường và bật lại trong khoảng thời gian rất ngắn. Hình 7.5 là đồ thị (v – t) mô tả chuyển động của quả bóng trong 20 s đầu tiên. Tính quãng đường mà quả bóng bay được sau 20 s kể từ lúc bắt đầu chuyển động.
A. 37,5 m.
B. 75 m.
C. 112,5 m.
D. 150 m.
Cặp đồ thị nào ở hình dưới đây là của chuyển động thẳng đều?
A. I và III.
B. I và IV.
C. II và III.
D. II và IV.
Xác định vận tốc của mỗi chuyển động.
A. v1 = 60 km/h; v2 = -60 km/h; v3 = 20 km/h.
B. v1 = 60 km/h; v2 = 60 km/h; v3 = 20 km/h
C. v1 = -60 km/h; v2 = 60 km/h; v3 = 20 km/h.
D. v1 = 60 km/h; v2 = -60 km/h; v3 = -20 km/h.
Viết phương trình của mỗi chuyển động.
A.
B.
C.
D.
Quan sát đồ thị (v – t) trong Hình 7.1 của một vật đang chuyển động thẳng và cho biết quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian nào là lớn nhất?
A. Trong khoảng thời gian từ 0 đến 1 s.
B. Trong khoảng thời gian từ 1 s đến 2 s.
C. Trong khoảng thời gian từ 2 s đến 3 s.
D. Trong khoảng thời gian từ 3 s đến 4 s
Hình 7.2 mô tả đồ thị (v – t) của bốn xe ô tô A, B, C, D. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Xe C chuyển động đều, còn các xe còn lại là chuyển động biến đổi đều.
B. Chỉ có xe C chuyển động đều và chuyển động của xe A là biến đổi đều
C. Xe A và B chuyển động biến đổi đều, xe C chuyển động đều.
D. Xe D chuyển động biến đổi đều, xe C chuyển động đều.
Nhận xét nào sau đây là sai khi nói về tính chất chuyển động của xe máy.
A. Trong khoảng thời gian từ 0 đến 10 s: xe chuyển động thẳng nhanh dần đều.
B. Trong khoảng thời gian từ 10 đến 15 s: xe chuyển động thẳng đều.
C. Trong khoảng thời gian từ 15 đến 30 s: xe chuyển động thẳng chậm dần đều.
D. Trong khoảng thời gian từ 0 đến 30 s: xe chuyển động thẳng đều.
Xác định gia tốc của xe máy trong 10 s đầu tiên.
A. 0 m/s2.
B. 3 m/s.
C. 3 m/s2.
D. -3 m/s2.
Từ đồ thị vận tốc – thời gian, tính quãng đường mà người này đã đi được sau 30 s kể từ lúc bắt đầu chuyển động.
A. 150 m.
B. 525 m.
C. 30 m.
D. 245 m.