vietjack.com

15 câu  Trắc nghiệm Cấu tạo chất. Thuyết động học phân tử chất khí có đáp án (Nhận biết, Thông hiểu)
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Cấu tạo chất. Thuyết động học phân tử chất khí có đáp án (Nhận biết, Thông hiểu)

A
Admin
15 câu hỏiVật lýLớp 10
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Xét các tính chất sau đây của các phân tử:

(I) chuyển động không ngừng.

(II) tương tác với nhau bằng lực hút và lực đẩy.

(III) khi chuyển động va chạm với nhau.

Các phân tử chất rắn, chất lỏng có cùng tính chất nào?

A. (I) và (II) 

B. (II) và (III) 

C. (III) và (I) 

D. (I), (II) và (III) 

2. Nhiều lựa chọn

Các tính chất nào sau đây là tính chất của các phân tử chất lỏng?

A. Chuyển động không ngừng theo mọi phương. 

B. Hình dạng phụ thuộc bình chứa.

C. Lực tương tác phân tử yếu. 

D. Các tính chất A, B, C. 

3. Nhiều lựa chọn

Các tính chất nào sau đây là tính chất của các phân tử chất rắn?

A. Dao động quanh vị trí cân bằng. 

B. Lực tương tác phân tử mạnh. 

C. Có hình dạng và thể tích xác định.

D. Các tính chất A, B, C. 

4. Nhiều lựa chọn

Trong các tính chất sau, tính chất nào không chỉ là của chất khí?

A. Không có hình dạng cố định. 

B. Chiếm toàn bộ thể tích của bình chứa. 

C. Tác dụng lực lên mọi phần diện tích bình chứa. 

D. Thể tích giảm đáng kể khi tăng áp suất. 

5. Nhiều lựa chọn

Câu nào sau đây nói về các phân tử khí lý tưởng là không đúng? 

A. Có thể tích riêng không đáng kể. 

B. Có lực tương tác không đáng kể. 

C. Có khối lượng không đáng kể. 

D. Có khối lượng đáng kể. 

6. Nhiều lựa chọn

Điều nào sau đây đúng khi nói về cấu tạo chất?

A. Các chất được cấu tạo từ các nguyên tử, phân tử. 

B. Các nguyên tử, phân tử chuyển động hỗn độn không ngừng, các nguyên tử, phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao. 

C. Các nguyên tử, phân tử đồng thời hút nhau và đẩy nhau. 

D. Cả A, B, C đều đúng. 

7. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân cơ bản nào sau đây gây ra áp suất chất khí? 

A. Do chất khí thường có khối lượng riêng nhỏ. 

B. Do chất khí thường có thể tích lớn. 

C. Do khi chuyển động, các phân tử khí va chạm vào nhau và va chạm vào thành bình. 

D. Do chất khí thường được đựng trong bình kín. 

8. Nhiều lựa chọn

Số A-vô-ga-đrô có giá trị bằng: 

A. Số phân tử chứa trong 18 g nước.

B. Số phân tử chứa trong 20,4 lít khí Hidro. 

C. Số phân tử chứa trong 16 g Oxi. 

D. Cả ba số nêu ở A, B, C. 

9. Nhiều lựa chọn

Khí lí tưởng là môi trường vật chất, trong đó các phân tử khí được xem như:

A. Chất điểm không có khối lượng. 

B. Những đối tượng không tương tác nhau và có thể tích bằng không. 

C. Chất điểm và chỉ tương tác với nhau khi va chạm. 

D. Chất điểm có khối lượng hút lẫn nhau và có thể tích khác không. 

10. Nhiều lựa chọn

Chọn phương án sai khi nói về các tính chất của chất khí 

A. Bành trướng là chiếm một phần thể tích của bình chứa 

B. Khi áp suất tác dụng lên một lượng khí tăng thì thể tích của khí giảm đáng kể

C. Chất khí có tính dễ nén 

D. Chất khí có khối lượng riêng nhỏ so với chất rắn và chất lỏng 

11. Nhiều lựa chọn

Biết khối lượng của một mol nước là 18g, và 1mol có NA = 6,02.1023 phân tử. Số phân tử trong 2g nước là:

A. 3,24.1024 phân tử

B. 6,68.1022 phân tử

C. 1,8.1020 phân tử

D. 4.1021 phân tử

12. Nhiều lựa chọn

Biết khối lượng của một mol nước là μ=18.103 kg và một mol có NA=6,02.1023 phân tử. Biết khối lượng riêng của nước là ρ=103kg/m3. Số phân tử có trong 300cm3 nước là

A. 6,7.1024 phân tử

B. 10,03.1024 phân tử

C. 6,7.1023 phân tử

D. 10,03.1023 phân tử

13. Nhiều lựa chọn

Biết khối lượng của 1mol khí ôxi là 32g. 4g khí ôxi có bao nhiêu mol khí ôxi? 

A. 0,125 mol. 

B. 0,25 mol. 

C. 1 mol. 

D. 2 mol. 

14. Nhiều lựa chọn

Một lượng khí có khối lượng là 30kg và chứa 11,28.1026 phân tử. Phân tử khí này gồm các nguyên tử hiđro và cacbon. Biết 1 mol khí có NA=6,02.1023 phân tử. Khí này là

A. CH

B. C2H2

C. C2H

D. CH

15. Nhiều lựa chọn

Ở nhiệt độ 00 C và áp suất 760 mmHg; 22,4 lít khí ôxi chứa 6,02.1023 phân tử ôxi. Coi phân tử ôxi như một quả cầu có bán kính r = 10- 10m. Thể tích riêng của các phân tử khí ôxi nhỏ hơn thể tích bình chứa:

A. 8,9.103 lần

B. 8,9 lần

C. 22,4.103 lần

D. 22,4.1023 lần

© All rights reserved VietJack