15 CÂU HỎI
Có mấy công nghệ hiện đại được ứng dụng trong sản xuất phân bón?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đâu là công nghệ hiện đại được ứng dụng trong sản xuất phân bón?
A. Công nghệ vi sinh
B. Công nghệ nano
C. Công nghệ sản xuất phân tan chậm có kiểm soát
D. Cả 3 đáp án trên
Có mấy chủng vi sinh vật sử dụng phổ biến?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đâu là chủng vi sinh vật được sửu dụng phổ biến?
A. Nhóm vi sinh vật cố định đạm
B. Nhóm vi sinh vật chuyển hóa lân
C. Nhóm vi sinh vật phân giải cellulose
D. Cả 3 đáp án trên
Ưu điểm của phân hữu cơ vi sinh là:
A. Tăng lượng mùn trong đất
B. Tăng độ phì nhiêu cảu đất
C. Cân bằng pH
D. Cả 3 đáp án trên
Hiệu quả sử dụng của phân hữu cơ vi sinh so với phân hóa học:
A. Nhanh hơn
B. Chậm hơn
C. Như nhau
D. Không xác định
Phân hữu cơ vi sinh có giá thành:
A. Cao
B. Thấp
C. Vừa phải
D. Không xác định
Nhược điểm của phân hữu cơ vi sinh là:
A. Hiệu quả chậm
B. Bảo quản phức tạp
C. Hạn sử dụng ngắn
D. Cả 3 đáp án trên
Cấu tạo của phân bón tan chậm có kiểm soát:
A. Phần vỏ
B. Phần nhân
C. Phần vỏ và phần nhân
D. Đáp án khác
Phần vỏ của phân bón tan chậm có kiểm soát là:
A. Là các lớp polymer sinh học với độ dày khác nhau.
B. Là các nguyên tố dinh dưỡng như N, P, K, Mn, Bo, Cu
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Phần nhân của phân bón tan chậm có kiểm soát là:
A. Là các lớp polymer sinh học với độ dày khác nhau.
B. Là các nguyên tố dinh dưỡng như N, P, K, Mn, Bo, Cu
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Nhược điểm của phân bón tan chậm có kiểm soát:
A. Giá thành sản xuất cao
B. Giá bán cao
C. Chủng loại chưa đa dạng
D. Cả 3 đáp án trên
Ưu điểm của phân bón tan chậm có kiểm soát là:
A. Giảm thiểu sự rửa trôi
B. Giảm thiểu sự bay hơi
C. Tiết kiệm công bón
D. Cả 3 đáp án trên
So với phân bón thông thường, phân bón tan chậm có kiểm soát giảm lượng phân bón khoảng:
A. 20%
B. 40- 60%
C. 80%
D. 40%
Phân bón tan chậm có kiểm soát giúp:
A. Hạn chế ô nhiễm mạch nước ngầm
B. Hạn chế ô nhiễm không khí
C. Hạn chế thoái hóa đất
D. Cả 3 đáp án trên