vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo Bài 6 có đáp án (Phần 2)
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo Bài 6 có đáp án (Phần 2)

A
Admin
15 câu hỏiCông nghệLớp 7
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Rừng là nơi sống của:

A. Các loài thực vật

B. Các loài động vật

C. Các loài vi sinh vật

D. Cả 3 đáp án trên

2. Nhiều lựa chọn

Hình ảnh nào sau đây thể hiện chức năng quang hợp cây xanh của rừng?

A.

Hình ảnh nào sau đây thể hiện chức năng quang hợp cây xanh của rừng? (ảnh 1)

B.

Hình ảnh nào sau đây thể hiện chức năng quang hợp cây xanh của rừng? (ảnh 2)

C.

Hình ảnh nào sau đây thể hiện chức năng quang hợp cây xanh của rừng? (ảnh 3)

D.

Hình ảnh nào sau đây thể hiện chức năng quang hợp cây xanh của rừng? (ảnh 4)

3. Nhiều lựa chọn

Hình ảnh nào sau đây thể hiện chức năng chắn gió, chống cát di động ven biển?

A.

Hình ảnh nào sau đây thể hiện chức năng chắn gió, chống cát di động ven biển? (ảnh 1)

B.

Hình ảnh nào sau đây thể hiện chức năng chắn gió, chống cát di động ven biển? (ảnh 2)

C.

Hình ảnh nào sau đây thể hiện chức năng chắn gió, chống cát di động ven biển? (ảnh 3)

D.

Hình ảnh nào sau đây thể hiện chức năng chắn gió, chống cát di động ven biển? (ảnh 4)

4. Nhiều lựa chọn

Hình ảnh nào sau đây thể hiện chức năng ngăn cản, làm giảm tốc độ của dòng chảy bề mặt nước mưa?

A.

Hình ảnh nào sau đây thể hiện chức năng ngăn cản, làm giảm tốc độ của dòng chảy  (ảnh 1)

B.

Hình ảnh nào sau đây thể hiện chức năng ngăn cản, làm giảm tốc độ của dòng chảy  (ảnh 2)

C.

Hình ảnh nào sau đây thể hiện chức năng ngăn cản, làm giảm tốc độ của dòng chảy  (ảnh 3)

D.

Hình ảnh nào sau đây thể hiện chức năng ngăn cản, làm giảm tốc độ của dòng chảy  (ảnh 4)

5. Nhiều lựa chọn

Hình ảnh nào sau đây thể hiện chức năng cung cấp nguyên liệu cho sản xuất?

A.

Hình ảnh nào sau đây thể hiện chức năng cung cấp nguyên liệu cho sản xuất? (ảnh 1)

B.

Hình ảnh nào sau đây thể hiện chức năng cung cấp nguyên liệu cho sản xuất? (ảnh 2)

C.

Hình ảnh nào sau đây thể hiện chức năng cung cấp nguyên liệu cho sản xuất? (ảnh 3)

D.

Hình ảnh nào sau đây thể hiện chức năng cung cấp nguyên liệu cho sản xuất? (ảnh 4)

6. Nhiều lựa chọn

Chương trình giới thiệu mấy cách phân loại rừng?

A. 1

B. 3

C. 5

D. 7

7. Nhiều lựa chọn

Rừng nào sau đây được phân loại theo nguồn gốc hình thành?

A. Rừng tự nhiên

B. Rừng tràm

C. Rừng giàu

D. Rừng núi đất

8. Nhiều lựa chọn

Rừng nào sau đây được phân loại theo loài cây?

A. Rừng tự nhiên

B. Rừng tràm

C. Rừng giàu

D. Rừng núi đất

9. Nhiều lựa chọn

Rừng nào sau đây được phân loại theo trữ lượng?

A. Rừng tự nhiên

B. Rừng tràm

C. Rừng giàu

D. Rừng núi đất

10. Nhiều lựa chọn

Rừng nào sau đây được phân loại theo điều kiện lập địa?

A. Rừng tự nhiên

B. Rừng tràm

C. Rừng giàu

D. Rừng núi đất

11. Nhiều lựa chọn

Theo mục đích sử dụng, rừng gồm mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

12. Nhiều lựa chọn

Theo mục đích sử dụng có loại rừng nào?

A. Rừng sản xuất

B. Rừng đặc dụng

C. Rừng phòng hộ

D. Cả 3 đáp án trên

13. Nhiều lựa chọn

Mục đích của rừng sản xuất là gì?

A. Để khai thác gỗ và các lâm sản ngoài gỗ

B. Để bảo tồn nguồn gene sinh vật rừng, rừng nguyên sinh, nghiên cứu khoa học, bảo vệ di tích lịch sử, văn hóa.

C. Bảo vệ nguồn nước, đất, chống xói mòn, sa mạc hóa, hạn chế lũ lụt.

D. Cả 3 đáp án trên

14. Nhiều lựa chọn

Mục đích của rừng đặc dụng là gì?

A. Để khai thác gỗ và các lâm sản ngoài gỗ

B. Để bảo tồn nguồn gene sinh vật rừng, rừng nguyên sinh, nghiên cứu khoa học, bảo vệ di tích lịch sử, văn hóa.

C. Bảo vệ nguồn nước, đất, chống xói mòn, sa mạc hóa, hạn chế lũ lụt.

D. Cả 3 đáp án trên

15. Nhiều lựa chọn

Mục đích của rừng phòng hộ là gì?

A. Để khai thác gỗ và các lâm sản ngoài gỗ

B. Để bảo tồn nguồn gene sinh vật rừng, rừng nguyên sinh, nghiên cứu khoa học, bảo vệ di tích lịch sử, văn hóa.

C. Bảo vệ nguồn nước, đất, chống xói mòn, sa mạc hóa, hạn chế lũ lụt.

D. Cả 3 đáp án trên

© All rights reserved VietJack