vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4 có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4 có đáp án

A
Admin
15 câu hỏiHóa họcLớp 10
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Số oxi hóa của hydrogen thường là +1;

B. Số oxi hóa của oxygen thường là -2;

C. Số oxi hóa của kim loại kiềm nhóm IA là -1;

D. Số oxi hóa của kim loại kiềm thổ nhóm IIA là +2.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Quy tắc nào sau đây sai khi xác định số oxi hóa?

A. Trong đơn chất số oxi hóa của nguyên tử bằng 0;

B. Trong phân tử các hợp chất, thông thường số oxi hóa của hydrogen là +1, của oxygen là -2, các kim loại điển hình có số oxi hóa dương và bằng số electron hóa trị;

C. Trong hợp chất, tổng số oxi hóa của các nguyên tử trong phân tử là +1;

D. Trong ion đơn nguyên tử số oxi hóa của nguyên tử bằng điện tích ion, trong ion đa nguyên tử tổng số oxi hóa của các nguyên tử bằng điện tích ion.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng hóa học xảy ra quá trình nhường electron;

B. Chất khử là chất nhận electron;

C. Chất oxi hóa là chất nhường electron;

D. Dấu hiệu để nhận biết phản ứng oxi hóa - khử là có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tử.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

 Số oxi hóa của Mn trong KMnO4 là?

A. +1;

B. +3;

C. +5;

D. +7.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Số oxi hóa của nitrogen tăng dần trong dãy nào sau đây?

A. NH4Cl, N2, NO2, HNO3;

B. NH3, N2O, N2, NO;

C. NH4Cl, N2, NO2, NO;

D. NH3, HNO3, N2, N2O.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Trong phản ứng: CaO + CO2 → CaCO3, carbon đóng vai trò là?

A. Chất oxi hóa;

B. Chất khử;

C. Vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa;

D. Không bị oxi hóa cũng không bị khử.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Phương trình hóa học nào thể hiện tính oxi hóa của HCl?

A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2;

B. NaOH + HCl → NaCl + H2O;

C. Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O;

D. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Số oxi hóa của N, Cr, Mn trong các nhóm ion nào sau đây lần lượt là +5; +6; +7?

A. NH4+,CrO42,MnO42

B. NO2,CrO2,MnO42

C. NO3,Cr2O72,MnO4

D. NO3,CrO2,MnO4

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?

A. BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl;

B. Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O;

C. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2O;

D. Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Loại phản ứng nào sau đây luôn là phản ứng oxi hóa - khử?

A. Phản ứng hóa hợp;

B. Phản ứng phân hủy;

C. Phản ứng thế (vô cơ);

D. Phản ứng trao đổi.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Phản ứng HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + H2O có hệ số cân bằng của các chất lần lượt là

A. 2, 1, 1, 1, 1;

B. 2, 1, 1, 1, 2;

C. 4, 1, 1, 1, 2;

D. 4, 1, 2, 1, 2.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng:

KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3+ K2SO4+ MnSO4+ H2O.
Hệ số của chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng trên lần lượt là     

A. 10 và 2;

B. 1 và 5;

C. 2 và 10;

D. 5 và 1.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O

Quá trình khử trong phản ứng trên là

A. 2O2    O02  +4e

B. 3Fe+8/3  3Fe+3  +1e

C. N+5+1eN+4

D. Fe+2   Fe+3  +1e

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình phản ứng: Al + HNO3→ Al(NO3)3 + N2 + N2O + H2O. Biết khi cân bằng tỉ lệ số mol giữa N2O và N2 là 3 : 2.

Tỉ lệ số nguyên tử Al : N2O : N2

A. 44 : 6 : 9;

B. 46 : 9 : 6;          

C. 46 : 6 : 9;

D. 44 : 9 : 6.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng: aZn + bHNO3 → cZn(NO3)2 + dN2 + eNH4NO3 + fH2O.

Nếu d : e = 1 : 1, thì tổng hệ số cân bằng nguyên tối giản trong phản ứng là

A. 21.

B. 41.

C. 49.

D. 51.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack