vietjack.com

15 câu trắc nghiệm Hóa 12 Kết nối tri thức Bài 27. Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất có đáp án
Quiz

15 câu trắc nghiệm Hóa 12 Kết nối tri thức Bài 27. Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất có đáp án

A
Admin
10 câu hỏiHóa họcLớp 12
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.

Dung dịch nào sau đây có màu vàng chanh?

A. CuSO4.

B. FeCl3.

C. KMnO4.

D. FeSO4.

2. Nhiều lựa chọn

Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe2+?

A. [Ar]3d6.

B. [Ar]3d5.

C. [Ar]3d4.

D. [Ar]3d3.

3. Nhiều lựa chọn

Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ

A. không màu sang màu vàng.

B. màu da cam sang màu vàng.

C. không màu sang màu da cam.

D. màu vàng sang màu da cam.

4. Nhiều lựa chọn

Mô tả phù hợp với thí nghiệm nhúng thanh Cu (dư) vào dung dịch FeCl3

A. bề mặt thanh kim loại đồng có màu trắng hơi xám.

B. dung dịch từ màu vàng nâu chuyển dần qua màu xanh.

C. dung dịch có màu vàng nâu.

D. khối lượng thanh đồng kim loại tăng lên.

5. Nhiều lựa chọn

Trong dãy nguyên tử Sc, Ti, V, Cr bán kính nguyên tử thay đổi như thế nào?

A. Tăng dần.

B. Không đổi.

C. Giảm dần.

D. Không có quy luật.

6. Nhiều lựa chọn

Ion nào sau đây không có electron trên phân lớp 3d và không có màu trong dung dịch nước?

A. Fe3+.

B. Cr3+.

C. Ti3+.

D. Sc3+.

7. Nhiều lựa chọn

Các electron hoá trị của nguyên tử nguyên tố kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất phân bố ở

A. phân lớp 3d và phân lớp 4s.

B. phân lớp 3d.

C. lớp 4s.

D. phân lớp 3p và phân lớp 3d.

8. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm chung cấu hình electron của nguyên tử kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất là

A. [Ne]3d1÷104s1÷2.

B. [Ar]3d1÷104s1÷2.

C. [Ar]3d1÷104s2.

D. [Ar]3d104s1÷2.

9. Nhiều lựa chọn

Để phân biệt dung dịch H2SO4 đặc nguội và dung dịch HNO3 đặc nguội, có thể dùng kim loại nào sau đây?

A. Cr.

B. Al.

C. Fe.

D. Cu.

10. Nhiều lựa chọn

Muối nào sau đây vừa có khả năng thể hiện tính oxi hóa (trong môi trường acid), vừa có khả năng thể hiện tính khử (trong môi trường kiềm)?

A. K2Cr2O7.

B. Cr2(SO4)3.

C. K2CrO4.

D. Na2CrO4.

© All rights reserved VietJack