15 CÂU HỎI
Liên kết cộng hóa trị là liên kết hình thành giữa hai nguyên tử bằng
A. lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu
B. một cặp electron chung
C. một hay nhiều cặp electron chung
D. các electron hóa trị riêng
Liên kết giữa hai nguyên tử được hình thành bởi một cặp electron chung được gọi là
A. liên kết bội
B. liên kết đơn
C. liên kết đôi
D. liên kết ba
Dựa vào số cặp electron chung, liên kết cộng hóa trị được chia thành mấy loại?
A. 2 loại: liên kết σ và liên kết π
B. 2 loại: liên kết cộng hóa trị không phân cực và liên kết cộng hóa trị phân cực
C. 3 loại: liên kết đơn, liên kết đôi và liên kết ba
D. 2 loại: liên kết đơn và liên kết đôi
Liên kết cộng hóa trị được chia thành liên kết cộng hóa trị không phân cực và phân cực dựa vào
A. số cặp electron chung
B. sự xen phủ các orbital
C. vị trí của các cặp electron chung
D. vị trí của các electron hóa trị riêng
Trong phân tử N2, mỗi nguyên tử N đã góp 3 electron để tạo cặp electron chung. Nhờ đó mỗi nguyên tử N đã đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm
A. Xe
B. Ne
C. Ar
D. Kr
Cho công thức Lewis của phân tử NH3dưới đây. Số electron dùng chung của N là
A. 2 electron dùng chung
B. 3 electron dùng chung
C. 6 electron dùng chung
D. 5 electron dùng chung
Công thức biểu diễn cấu tạo nguyên tử qua các liên kết và các electron hóa trị riêng là
A. công thức phân tử
B. công thức electron
C. công thức Lewis
D. công thức đơn giản nhất
Trong một phân tử CO2 có số cặp electron chung là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Công thức electron của phân tử H2O là
A.
B.
C.
D.
Liên kết trong phân tử nào dưới đây là liên kết đôi?
A. NH3
B. HCl
C. O2
D. N2
Dựa vào giá trị độ âm điện, liên kết giữa nguyên tử H và Cl thuộc loại
A. liên kết ion
B. liên kết cộng hóa trị có cực
C. liên kết cộng hóa trị không cực
D. liên kết đơn
Dựa vào độ âm điện, liên kết trong phân tử nào dưới đây là liên kết cộng hóa trị không cực?
A. NaCl
B. CH4
C. H2O
D. HCl
Khẳng định sai là
A. Liên kết được tạo nên từ xen phủ trục của hai AO gọi là liên kết σ
B. Liên kết được tạo nên từ xen phủ bên của hai AO gọi là liên kết pi π
C. Liên kết đơn còn gọi là liên kết π
D. Liên kết đôi gồm một liên kết σ và một liên kết π, liên kết ba gồm một liên kết σ và hai liên kết π
Các AO xen phủ tạo liên kết đơn trong phân tử Cl2là
A. 2 AO s xen phủ trục tạo liên kết đơn
B. 1 AO s và 1 AO p xen phủ trục tạo liên kết đơn
C. 2 AO p xen phủ trục tạo liên kết đơn
D. 2 AO ps xen phủ bên tạo liên kết đơn
Cho các phân tử HF, HBr, HI, HCl. Sắp xếp theo chiều tăng dần độ bền liên kết là
A. HF, HBr, HI, HCl
B. HI, HBr, HCl, HF
C. HF, HCl, HBr, HI
D. HBr, HI, HF, HCl