vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Hóa học 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Hóa học 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học có đáp án

A
Admin
15 câu hỏiHóa họcLớp 10
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau

(1) Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng hóa học trong đó có sự giải phóng nhiệt năng ra môi trường.

(2) Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hóa học trong đó có sự hấp thụ nhiệt năng từ môi trường.

(3) Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng hóa học trong đó có sự hấp thụ nhiệt năng từ môi trường.

(4) Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hóa học trong đó có sự giải phóng nhiệt năng ra môi trường.

Các phát biểu đúng là

A. (1) và (2);

B. (1) và (4);

C. (2) và (3);

D. (3) và (4).

2. Nhiều lựa chọn

Phản ứng nào trong các phản ứng dưới đây là phản ứng thu nhiệt?

A. Vôi sống tác dụng với nước: CaO + H2O ⟶Ca(OH)2

B. Đốt cháy than: C + O2Phản ứng nào trong các phản ứng dưới đây là phản ứng thu nhiệt? (ảnh 4) CO2

C. Đốt cháy cồn: C2H5OH + 3O2Phản ứng nào trong các phản ứng dưới đây là phản ứng thu nhiệt? (ảnh 5) 2CO2 + 3H2O

D. Nung đá vôi: CaCO3Phản ứng nào trong các phản ứng dưới đây là phản ứng thu nhiệt? (ảnh 6) CaO + CO2

3. Nhiều lựa chọn

Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với

A. 1 bar (đối với chất khí);

B. nồng độ 1 mol/L (đối với chất tan trong dung dịch);

C. nhiệt độ thường được chọn là 25° C (298 K);

D. Cả A, B và C.

4. Nhiều lựa chọn

Nhiệt kèm theo phản ứng trong điều kiện chuẩn là

A. enthalpy chuẩn (hay nhiệt phản ứng chuẩn) của phản ứng đó, kí hiệu là Nhiệt kèm theo phản ứng trong điều kiện chuẩn là (ảnh 2);

B. biến thiên enthalpy chuẩn (hay nhiệt phản ứng chuẩn) của phản ứng đó, kí hiệu là Nhiệt kèm theo phản ứng trong điều kiện chuẩn là (ảnh 3);

C. biến thiên enthalpy chuẩn (hay nhiệt phản ứng chuẩn) của phản ứng đó, kí hiệu là Nhiệt kèm theo phản ứng trong điều kiện chuẩn là (ảnh 4);

D. enthalpy chuẩn (hay nhiệt phản ứng chuẩn) của phản ứng đó, kí hiệu là Nhiệt kèm theo phản ứng trong điều kiện chuẩn là (ảnh 5).

5. Nhiều lựa chọn

Phương trình nhiệt hóa học là

A. phương trình phản ứng hóa học xảy ra trong điều kiện cung cấp nhiệt độ;

B. phương trình phản ứng hóa học có kèm theo nhiệt phản ứng;

C. phương trình phản ứng hóa học có kèm theo nhiệt phản ứng và trạng thái của các chất đầu và sản phẩm;

D. phương trình phản ứng hóa học tỏa nhiệt ra môi trường.

6. Nhiều lựa chọn

Cho 2 phương trình nhiệt hóa học sau:

C (s) + H2O (g) Cho 2 phương trình nhiệt hóa học sau:C (s) + H2O (g)  CO (g) + H2 (g)  = + 131,25 kJ   (1)CuSO4 (aq) + Zn (s) ZnSO4 (aq) + Cu (s)  = −231,04 kJ   (2)Khẳng định đúng là (ảnh 1) CO (g) + H2 (g) Cho 2 phương trình nhiệt hóa học sau:C (s) + H2O (g)  CO (g) + H2 (g)  = + 131,25 kJ   (1)CuSO4 (aq) + Zn (s) ZnSO4 (aq) + Cu (s)  = −231,04 kJ   (2)Khẳng định đúng là (ảnh 2) = + 131,25 kJ (1)

CuSO4 (aq) + Zn (s) Cho 2 phương trình nhiệt hóa học sau:C (s) + H2O (g)  CO (g) + H2 (g)  = + 131,25 kJ   (1)CuSO4 (aq) + Zn (s) ZnSO4 (aq) + Cu (s)  = −231,04 kJ   (2)Khẳng định đúng là (ảnh 3)ZnSO4 (aq) + Cu (s) Cho 2 phương trình nhiệt hóa học sau:C (s) + H2O (g)  CO (g) + H2 (g)  = + 131,25 kJ   (1)CuSO4 (aq) + Zn (s) ZnSO4 (aq) + Cu (s)  = −231,04 kJ   (2)Khẳng định đúng là (ảnh 4) = −231,04 kJ (2)

Khẳng định đúng là

A. Phản ứng (1) là phản ứng tỏa nhiệt, phản ứng (2) là phản ứng thu nhiệt;

B. Phản ứng (1) là phản ứng thu nhiệt, phản ứng (2) là phản ứng tỏa nhiệt;

C. Phản ứng (1) và phản ứng (2) là phản ứng thu nhiệt;

D. Phản ứng (1) và phản ứng (2) là phản ứng tỏa nhiệt.

7. Nhiều lựa chọn

Enthalpy tạo thành của một chất (Enthalpy tạo thành của một chất () là nhiệt kèm theo phản ứng tạo thành (ảnh 1)) là nhiệt kèm theo phản ứng tạo thành

A. 1 gam chất đó từ các đơn chất bền nhất;

B. 1 lít chất đó từ các đơn chất dạng bền nhất;

C. 1 mol chất đó từ các đơn chất bền nhất;

D. 1 mol chất đó từ các hợp chất bền nhất.

8. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng sau:

S (s) + O2 (g) Cho phản ứng sau:S (s) + O2 (g)  SO2 (g)  (SO2, g) = – 296,8 kJ/molKhẳng định sai là (ảnh 1) SO2 (g) Cho phản ứng sau:S (s) + O2 (g)  SO2 (g)  (SO2, g) = – 296,8 kJ/molKhẳng định sai là (ảnh 2) (SO2, g) = – 296,8 kJ/mol

Khẳng định sai

A. Cho phản ứng sau:S (s) + O2 (g)  SO2 (g)  (SO2, g) = – 296,8 kJ/molKhẳng định sai là (ảnh 4) (SO2, g) = – 296,8 kJ/mol là lượng nhiệt tỏa ra khi tạo ra 1 mol SO2 (g) từ đơn chất S (s) và O2 (g), đây là các đơn chất bền nhất ở điều kiện chuẩn;

B. Ở điều kiện chuẩn Cho phản ứng sau:S (s) + O2 (g)  SO2 (g)  (SO2, g) = – 296,8 kJ/molKhẳng định sai là (ảnh 5) (O2, g) = 0;

C. Ở điều kiện chuẩn Cho phản ứng sau:S (s) + O2 (g)  SO2 (g)  (SO2, g) = – 296,8 kJ/molKhẳng định sai là (ảnh 6) (S, s) = 0;

D. Hợp chất SO2(g) kém bền hơn về mặt năng lượng so với các đơn chất bền S (s) và O2 (g).

9. Nhiều lựa chọn

Cho Cho  (Fe2O3, s) = − 825,5 kJ/mol. Biết 1 J = 0,239 cal. Enthalpy tạo thành chuẩn theo đơn vị (kcal) của Fe2O3 (s) là (ảnh 1) (Fe2O3, s) = − 825,5 kJ/mol. Biết 1 J = 0,239 cal. Enthalpy tạo thành chuẩn theo đơn vị (kcal) của Fe2O3 (s) là

A. 197,2945 kJ/mol;

B. − 197,2945 kJ/mol;

C. 3454 kJ/mol;

D. − 3454 kJ/mol.

10. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng: Na (s) + Cho phản ứng: Na (s) + Cl2 (g) ⟶NaCl (s) có (NaCl, s) = − 411,1 kJ/mol.Nếu chỉ thu được 0,5 mol NaCl (s) ở điều kiện chuẩn thì lượng nhiệt tỏa ra là  (ảnh 1)Cl2 (g) ⟶NaCl (s) có Cho phản ứng: Na (s) + Cl2 (g) ⟶NaCl (s) có (NaCl, s) = − 411,1 kJ/mol.Nếu chỉ thu được 0,5 mol NaCl (s) ở điều kiện chuẩn thì lượng nhiệt tỏa ra là  (ảnh 2)(NaCl, s) = − 411,1 kJ/mol.

Nếu chỉ thu được 0,5 mol NaCl (s) ở điều kiện chuẩn thì lượng nhiệt tỏa ra là

A. 411,1 kJ;

B. 25,55 kJ;

C. 250,55 kJ;

D. 205,55 kJ.

11. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng: N2 (g) + 3H2 (g) ⟶ 2NH3 (g)

Ở điều kiện chuẩn, cứ 1 mol N2 phản ứng hết sẽ tỏa ra 91,8 kJ. Enthalpy tạo thành chuẩn của NH3

A. Cho phản ứng: N2 (g) + 3H2 (g) ⟶ 2NH3 (g)Ở điều kiện chuẩn, cứ 1 mol N2 phản ứng hết sẽ tỏa ra 91,8 kJ. Enthalpy tạo thành chuẩn của NH3 là (ảnh 3) = − 91,8 kJ/mol;

B. Cho phản ứng: N2 (g) + 3H2 (g) ⟶ 2NH3 (g)Ở điều kiện chuẩn, cứ 1 mol N2 phản ứng hết sẽ tỏa ra 91,8 kJ. Enthalpy tạo thành chuẩn của NH3 là (ảnh 4) = 91,8 kJ/mol;

C. Cho phản ứng: N2 (g) + 3H2 (g) ⟶ 2NH3 (g)Ở điều kiện chuẩn, cứ 1 mol N2 phản ứng hết sẽ tỏa ra 91,8 kJ. Enthalpy tạo thành chuẩn của NH3 là (ảnh 5) = − 45,9 kJ/mol;

D. Cho phản ứng: N2 (g) + 3H2 (g) ⟶ 2NH3 (g)Ở điều kiện chuẩn, cứ 1 mol N2 phản ứng hết sẽ tỏa ra 91,8 kJ. Enthalpy tạo thành chuẩn của NH3 là (ảnh 6) = 45,9 kJ/mol.

12. Nhiều lựa chọn

Cho biết phản ứng tạo thành 2 mol HCl (g) ở điều kiện chuẩn tỏa ra 184,62 kJ:

H2 (g) + Cl2 (g)⟶ 2HCl (g) (*)

Những phát biểu nào dưới đây đúng?

(1) Enthalpy tạo thành chuẩn của HCl (g) là − 184,62 kJ/mol.

(2) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (*) là − 184,62 kJ.

(3) Enthalpy tạo thành chuẩn của HCl (g) là – 92,31 kJ/mol.

(4) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (*) là 184,62 kJ.

A. (1) và (2);

B. (2) và (3);

C. (3) và (4);

D. (1) và (4).

13. Nhiều lựa chọn

Cho các phản ứng dưới đây:

(1) CO (g) + Cho các phản ứng dưới đây:(1) CO (g) + O2 (g) ⟶ CO2 (g) = − 283 kJ(2) C (s) + H2O (g)  CO (g) + H2 (g)  = + 131,25 kJ   (3) H2 (g) + F2 (g) ⟶ 2HF (g) = − 546 kJ  (4) H2 (g) + Cl2 (g)⟶ 2HCl (g (ảnh 1)O2 (g) ⟶ CO2 (g) Cho các phản ứng dưới đây:(1) CO (g) + O2 (g) ⟶ CO2 (g) = − 283 kJ(2) C (s) + H2O (g)  CO (g) + H2 (g)  = + 131,25 kJ   (3) H2 (g) + F2 (g) ⟶ 2HF (g) = − 546 kJ  (4) H2 (g) + Cl2 (g)⟶ 2HCl (g (ảnh 2)= − 283 kJ

(2) C (s) + H2O (g) Cho các phản ứng dưới đây:(1) CO (g) + O2 (g) ⟶ CO2 (g) = − 283 kJ(2) C (s) + H2O (g)  CO (g) + H2 (g)  = + 131,25 kJ   (3) H2 (g) + F2 (g) ⟶ 2HF (g) = − 546 kJ  (4) H2 (g) + Cl2 (g)⟶ 2HCl (g (ảnh 3) CO (g) + H2 (g) Cho các phản ứng dưới đây:(1) CO (g) + O2 (g) ⟶ CO2 (g) = − 283 kJ(2) C (s) + H2O (g)  CO (g) + H2 (g)  = + 131,25 kJ   (3) H2 (g) + F2 (g) ⟶ 2HF (g) = − 546 kJ  (4) H2 (g) + Cl2 (g)⟶ 2HCl (g (ảnh 4) = + 131,25 kJ

(3) H2 (g) + F2 (g) ⟶ 2HF (g) Cho các phản ứng dưới đây:(1) CO (g) + O2 (g) ⟶ CO2 (g) = − 283 kJ(2) C (s) + H2O (g)  CO (g) + H2 (g)  = + 131,25 kJ   (3) H2 (g) + F2 (g) ⟶ 2HF (g) = − 546 kJ  (4) H2 (g) + Cl2 (g)⟶ 2HCl (g (ảnh 5)= − 546 kJ

(4) H2 (g) + Cl2 (g)⟶ 2HCl (g) Cho các phản ứng dưới đây:(1) CO (g) + O2 (g) ⟶ CO2 (g) = − 283 kJ(2) C (s) + H2O (g)  CO (g) + H2 (g)  = + 131,25 kJ   (3) H2 (g) + F2 (g) ⟶ 2HF (g) = − 546 kJ  (4) H2 (g) + Cl2 (g)⟶ 2HCl (g (ảnh 6)= − 184,62 kJ

Phản ứng xảy ra thuận lợi nhất là

A. Phản ứng (1);

B. Phản ứng (2);

C. Phản ứng (3);

D. Phản ứng (4).

14. Nhiều lựa chọn

Phương trình nhiệt hóa học giữa nitrogen và oxygen như sau:

N2 (g) + O2 (g) ⟶ 2NO (g) Phương trình nhiệt hóa học giữa nitrogen và oxygen như sau:N2 (g) + O2 (g) ⟶ 2NO (g)  = +180 kJKết luận nào sau đây đúng? (ảnh 1) = +180 kJ

Kết luận nào sau đây đúng?

A. Nitrogen và oxygen phản ứng mạnh hơn khi ở nhiệt độ thấp;

B. Phản ứng tỏa nhiệt;

C. Phản ứng xảy ra thuận lợi hơn ở điều kiện thường;

D. Phản ứng hóa học xảy ra có sự hấp thụ nhiệt năng từ môi trường.

15. Nhiều lựa chọn

Biến thiên enthalpy của một phản ứng được ghi ở sơ đồ dưới đây. Kết luận nào sau đây là đúng?

Biến thiên enthalpy của một phản ứng được ghi ở sơ đồ dưới đây. Kết luận nào sau đây là đúng? (ảnh 1)

A. Phản ứng tỏa nhiệt;

B. Năng lượng chất tham gia phản ứng nhỏ hơn năng lượng sản phẩm;

C. Biến thiên enthalpy của phản ứng là a kJ/mol;

D. Phản ứng thu nhiệt.

© All rights reserved VietJack