vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Hóa học 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tính biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Hóa học 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Tính biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học có đáp án

A
Admin
15 câu hỏiHóa họcLớp 10
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Sự phá vỡ liên kết cần ….. năng lượng, sự hình thành liên kết …... năng lượng.

Cụm từ tích hợp điền vào chỗ chấm trên lần lượt là

A. cung cấp, giải phóng;

B. giải phóng, cung cấp;

C. cung cấp, cung cấp;

D. giải phóng, giải phóng.

2. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng có dạng: aA (g) + bB (g) ⟶ mM (g) + nN (g)

Công thức tính biến thiên enthalpy phản ứng theo năng lượng liên kết Eb

A. Cho phản ứng có dạng: aA (g) + bB (g) ⟶ mM (g) + nN (g)Công thức tính biến thiên enthalpy phản ứng theo năng lượng liên kết Eb là  (ảnh 3) = Cho phản ứng có dạng: aA (g) + bB (g) ⟶ mM (g) + nN (g)Công thức tính biến thiên enthalpy phản ứng theo năng lượng liên kết Eb là  (ảnh 4)

B. Cho phản ứng có dạng: aA (g) + bB (g) ⟶ mM (g) + nN (g)Công thức tính biến thiên enthalpy phản ứng theo năng lượng liên kết Eb là  (ảnh 5) = Cho phản ứng có dạng: aA (g) + bB (g) ⟶ mM (g) + nN (g)Công thức tính biến thiên enthalpy phản ứng theo năng lượng liên kết Eb là  (ảnh 6)

C. Cho phản ứng có dạng: aA (g) + bB (g) ⟶ mM (g) + nN (g)Công thức tính biến thiên enthalpy phản ứng theo năng lượng liên kết Eb là  (ảnh 7) = Cho phản ứng có dạng: aA (g) + bB (g) ⟶ mM (g) + nN (g)Công thức tính biến thiên enthalpy phản ứng theo năng lượng liên kết Eb là  (ảnh 8)

D. Cho phản ứng có dạng: aA (g) + bB (g) ⟶ mM (g) + nN (g)Công thức tính biến thiên enthalpy phản ứng theo năng lượng liên kết Eb là  (ảnh 9) = Cho phản ứng có dạng: aA (g) + bB (g) ⟶ mM (g) + nN (g)Công thức tính biến thiên enthalpy phản ứng theo năng lượng liên kết Eb là  (ảnh 10)

3. Nhiều lựa chọn

Số lượng mỗi loại liên kết trong phân tử CH3Cl là

A. 1 liên kết C – H, 1 liên kết C – Cl;

B. 3 liên kết C – H, 1 liên kết H – Cl;

C. 2 liên kết C – H, 1 liên kết C – Cl;

D. 3 liên kết C – H, 1 liên kết C – Cl.

4. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng sau ở điều kiện chuẩn:

2H2 (g) + O2 (g) Cho phản ứng sau ở điều kiện chuẩn:2H2 (g) + O2 (g)  2H2O (g)Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên tính theo năng lượng liên kết là (ảnh 1) 2H2O (g)

Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên tính theo năng lượng liên kết là

A. – 506 kJ;

B. 428 kJ;

C. 463 kJ;

D. 506 kJ.

5. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng:

4HCl (g) + O2 (g) Cho phản ứng:4HCl (g) + O2 (g)  2Cl2 (g) + 2 H2O (g)Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên tính theo năng lượng liên kết là bao nhiêu? Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt? (ảnh 1) 2Cl2 (g) + 2 H2O (g)

Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên tính theo năng lượng liên kết là bao nhiêu? Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt?

A. Cho phản ứng:4HCl (g) + O2 (g)  2Cl2 (g) + 2 H2O (g)Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên tính theo năng lượng liên kết là bao nhiêu? Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt? (ảnh 8) = − 148 kJ, phản ứng tỏa nhiệt;

B. Cho phản ứng:4HCl (g) + O2 (g)  2Cl2 (g) + 2 H2O (g)Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên tính theo năng lượng liên kết là bao nhiêu? Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt? (ảnh 9) = − 148 kJ, phản ứng thu nhiệt;

C. Cho phản ứng:4HCl (g) + O2 (g)  2Cl2 (g) + 2 H2O (g)Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên tính theo năng lượng liên kết là bao nhiêu? Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt? (ảnh 10) = 215 kJ, phản ứng tỏa nhiệt;

D. Cho phản ứng:4HCl (g) + O2 (g)  2Cl2 (g) + 2 H2O (g)Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên tính theo năng lượng liên kết là bao nhiêu? Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt? (ảnh 11) = 215 kJ, phản ứng thu nhiệt.

6. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng:

3O2 (g)⟶2O3 (g) (1)

2O3 (g) ⟶ 3O2 (g) (2)

Biết phân tử O3 gồm 1 liên kết đôi O = O và 1 liên kết đơn O – O.

So sánh Cho phản ứng:3O2 (g)⟶2O3 (g)  (1)2O3 (g) ⟶ 3O2 (g)  (2)Biết phân tử O3 gồm 1 liên kết đôi O = O và 1 liên kết đơn O – O.So sánh  của hai phản ứng là (ảnh 1) của hai phản ứng là

A. Cho phản ứng:3O2 (g)⟶2O3 (g)  (1)2O3 (g) ⟶ 3O2 (g)  (2)Biết phân tử O3 gồm 1 liên kết đôi O = O và 1 liên kết đơn O – O.So sánh  của hai phản ứng là (ảnh 10) (1) >Cho phản ứng:3O2 (g)⟶2O3 (g)  (1)2O3 (g) ⟶ 3O2 (g)  (2)Biết phân tử O3 gồm 1 liên kết đôi O = O và 1 liên kết đơn O – O.So sánh  của hai phản ứng là (ảnh 11) (2);

B. Cho phản ứng:3O2 (g)⟶2O3 (g)  (1)2O3 (g) ⟶ 3O2 (g)  (2)Biết phân tử O3 gồm 1 liên kết đôi O = O và 1 liên kết đơn O – O.So sánh  của hai phản ứng là (ảnh 12) (1) = Cho phản ứng:3O2 (g)⟶2O3 (g)  (1)2O3 (g) ⟶ 3O2 (g)  (2)Biết phân tử O3 gồm 1 liên kết đôi O = O và 1 liên kết đơn O – O.So sánh  của hai phản ứng là (ảnh 13) (2);

C. Cho phản ứng:3O2 (g)⟶2O3 (g)  (1)2O3 (g) ⟶ 3O2 (g)  (2)Biết phân tử O3 gồm 1 liên kết đôi O = O và 1 liên kết đơn O – O.So sánh  của hai phản ứng là (ảnh 14) (1) <Cho phản ứng:3O2 (g)⟶2O3 (g)  (1)2O3 (g) ⟶ 3O2 (g)  (2)Biết phân tử O3 gồm 1 liên kết đôi O = O và 1 liên kết đơn O – O.So sánh  của hai phản ứng là (ảnh 15) (2);

D. Cho phản ứng:3O2 (g)⟶2O3 (g)  (1)2O3 (g) ⟶ 3O2 (g)  (2)Biết phân tử O3 gồm 1 liên kết đôi O = O và 1 liên kết đơn O – O.So sánh  của hai phản ứng là (ảnh 16) (1) ≤ Cho phản ứng:3O2 (g)⟶2O3 (g)  (1)2O3 (g) ⟶ 3O2 (g)  (2)Biết phân tử O3 gồm 1 liên kết đôi O = O và 1 liên kết đơn O – O.So sánh  của hai phản ứng là (ảnh 17) (2).

7. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng có dạng: aA + bB ⟶ mM + nN

Công thức tính biến thiên enthalpy phản ứng theo enthalpy tạo thành là

A. Cho phản ứng có dạng: aA + bB ⟶ mM + nNCông thức tính biến thiên enthalpy phản ứng theo enthalpy tạo thành là  (ảnh 3) = Cho phản ứng có dạng: aA + bB ⟶ mM + nNCông thức tính biến thiên enthalpy phản ứng theo enthalpy tạo thành là  (ảnh 4)

B. Cho phản ứng có dạng: aA + bB ⟶ mM + nNCông thức tính biến thiên enthalpy phản ứng theo enthalpy tạo thành là  (ảnh 5) = Cho phản ứng có dạng: aA + bB ⟶ mM + nNCông thức tính biến thiên enthalpy phản ứng theo enthalpy tạo thành là  (ảnh 6)

C. Cho phản ứng có dạng: aA + bB ⟶ mM + nNCông thức tính biến thiên enthalpy phản ứng theo enthalpy tạo thành là  (ảnh 7) = Cho phản ứng có dạng: aA + bB ⟶ mM + nNCông thức tính biến thiên enthalpy phản ứng theo enthalpy tạo thành là  (ảnh 8)

D. Cho phản ứng có dạng: aA + bB ⟶ mM + nNCông thức tính biến thiên enthalpy phản ứng theo enthalpy tạo thành là  (ảnh 9) = Cho phản ứng có dạng: aA + bB ⟶ mM + nNCông thức tính biến thiên enthalpy phản ứng theo enthalpy tạo thành là  (ảnh 10)

8. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng: NH3 (g) + HCl (g) ⟶ NH4Cl (s)

Biết Cho phản ứng: NH3 (g) + HCl (g) ⟶ NH4Cl (s)Biết = − 314,4 kJ/mol; = − 92,31 kJ/mol; = − 45,9 kJ/mol.Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng tính là (ảnh 1)= − 314,4 kJ/mol; Cho phản ứng: NH3 (g) + HCl (g) ⟶ NH4Cl (s)Biết = − 314,4 kJ/mol; = − 92,31 kJ/mol; = − 45,9 kJ/mol.Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng tính là (ảnh 2)= − 92,31 kJ/mol; Cho phản ứng: NH3 (g) + HCl (g) ⟶ NH4Cl (s)Biết = − 314,4 kJ/mol; = − 92,31 kJ/mol; = − 45,9 kJ/mol.Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng tính là (ảnh 3)= − 45,9 kJ/mol.

Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng tính là

A. – 176,19 kJ;

B. – 314,4 kJ;

C. 452,61 kJ;

D. 176,2 kJ;

9. Nhiều lựa chọn

Tính Tính  của phản ứng đốt cháy 1 mol C2H2 (g) biết các sản phẩm thu được đều ở thể khí.Cho enthalpy tạo thành chuẩn của các chất tương ứng làChấtC2H2 (g)CO2 (g)H2O (g) (kJ/mol)+ 227− 393,5− 241, (ảnh 1) của phản ứng đốt cháy 1 mol C2H2 (g) biết các sản phẩm thu được đều ở thể khí.

Cho enthalpy tạo thành chuẩn của các chất tương ứng là

Chất

C2H2 (g)

CO2 (g)

H2O (g)

Tính  của phản ứng đốt cháy 1 mol C2H2 (g) biết các sản phẩm thu được đều ở thể khí.Cho enthalpy tạo thành chuẩn của các chất tương ứng làChấtC2H2 (g)CO2 (g)H2O (g) (kJ/mol)+ 227− 393,5− 241, (ảnh 2) (kJ/mol)

+ 227

− 393,5

− 241,82

A. – 1270,6 kJ

B. − 1255,82 kJ

C. – 1218,82 kJ

D. – 1522,82 kJ

10. Nhiều lựa chọn

Tính Tính delta r H 0 298 của phản ứng đốt cháy 21 gam CO (g) biết các sản phẩm thu được đều ở thể khí (ảnh 1) của phản ứng đốt cháy 21 gam CO (g) biết các sản phẩm thu được đều ở thể khí.

Cho enthalpy tạo thành chuẩn của các chất tương ứng là

Chất

CO (g)

CO2 (g)

O2 (g)

Tính delta r H 0 298 của phản ứng đốt cháy 21 gam CO (g) biết các sản phẩm thu được đều ở thể khí (ảnh 2) (kJ/mol)

- 110,5

− 393,5

0

A. – 59,43 kJ;

B. – 283 kJ;

C. − 212,25 kJ;

D. – 3962 kJ.

11. Nhiều lựa chọn

Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng nhiệt nhôm và cho biết đây là phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt.

2Al (s) + Fe2O3 (s) Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng nhiệt nhôm và cho biết đây là phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt (ảnh 1) 2Fe (s) + Al2O3 (s)

Biết Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng nhiệt nhôm và cho biết đây là phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt (ảnh 2) của Fe2O3 (s) và Al2O3 (s) lần lượt là -825,5 kJ/mol; -1676 kJ/mol

A. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng nhiệt nhôm và cho biết đây là phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt (ảnh 8) = − 850,5 kJ, phản ứng tỏa nhiệt;

B. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng nhiệt nhôm và cho biết đây là phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt (ảnh 9) = − 850,5 kJ, phản ứng thu nhiệt;

C. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng nhiệt nhôm và cho biết đây là phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt (ảnh 10) = − 2501,5 kJ, phản ứng tỏa nhiệt;

D. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng nhiệt nhôm và cho biết đây là phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt (ảnh 11) = − 2501,5 kJ, phản ứng thu nhiệt.

12. Nhiều lựa chọn

Để tính biến thiên enthalpy phản ứng theo năng lượng liên kết, phải viết được

A. công thức phân tử của tất cả các chất trong phản ứng

B. công thức cấu tạo của tất cả các chất trong phản ứng

C. công thức đơn giản nhất của tất cả các chất trong phản ứng

D. Cả A, B và C đều sai

13. Nhiều lựa chọn

Tính lượng nhiệt sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam C6H6 (l)

Cho enthalpy tạo thành chuẩn của các chất tương ứng là

Chất

C6H6 (l)

CO2 (g)

H2O (g)

Tính lượng nhiệt sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam C6H6 (l) Cho enthalpy tạo thành chuẩn của các chất tương ứng làChấtC6H6 (l)CO2 (g)H2O (g) (kJ/mol)+49− 393,5-241,82 (ảnh 1) (kJ/mol)

+49

− 393,5

-241,82

A. 3135,46 kJ;

B. 684,32 kJ;

C. 313,546 kJ;

D. 68,432 kJ.

14. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình nhiệt hóa học sau:

SO2 (g) + Cho phương trình nhiệt hóa học sau:SO2 (g) + 1/2 O2 (g)  SO3 (g)  = − 98,5 kJLượng nhiệt giải phóng ra (ảnh 1)O2 (g) Cho phương trình nhiệt hóa học sau:SO2 (g) + 1/2 O2 (g)  SO3 (g)  = − 98,5 kJLượng nhiệt giải phóng ra (ảnh 2) SO3 (g) Cho phương trình nhiệt hóa học sau:SO2 (g) + 1/2 O2 (g)  SO3 (g)  = − 98,5 kJLượng nhiệt giải phóng ra (ảnh 3) = − 98,5 kJ

Lượng nhiệt giải phóng ra khi chuyển 76,8 gam SO2 (g) thành SO3 (g) là

A. 98,5 kJ;

B. 118,2 kJ;

C. 82,08 kJ;

D. 7564,8 kJ.

15. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình nhiệt hóa học sau:

2H2 (g) + O2 (g) ⟶ 2H2O (g) Cho phương trình nhiệt hóa học sau:2H2 (g) + O2 (g) ⟶ 2H2O (g) delta r H 0 298 = − 483,64 kJSo sánh đúng là (ảnh 1) = − 483,64 kJ

So sánh đúng là

A. Cho phương trình nhiệt hóa học sau:2H2 (g) + O2 (g) ⟶ 2H2O (g) delta r H 0 298 = − 483,64 kJSo sánh đúng là (ảnh 15)(cđ) >Cho phương trình nhiệt hóa học sau:2H2 (g) + O2 (g) ⟶ 2H2O (g) delta r H 0 298 = − 483,64 kJSo sánh đúng là (ảnh 16)(sp);

B. Cho phương trình nhiệt hóa học sau:2H2 (g) + O2 (g) ⟶ 2H2O (g) delta r H 0 298 = − 483,64 kJSo sánh đúng là (ảnh 17)(cđ) = Cho phương trình nhiệt hóa học sau:2H2 (g) + O2 (g) ⟶ 2H2O (g) delta r H 0 298 = − 483,64 kJSo sánh đúng là (ảnh 18)(sp);

C. Cho phương trình nhiệt hóa học sau:2H2 (g) + O2 (g) ⟶ 2H2O (g) delta r H 0 298 = − 483,64 kJSo sánh đúng là (ảnh 19)(cđ) <Cho phương trình nhiệt hóa học sau:2H2 (g) + O2 (g) ⟶ 2H2O (g) delta r H 0 298 = − 483,64 kJSo sánh đúng là (ảnh 20)(sp);

D. Cho phương trình nhiệt hóa học sau:2H2 (g) + O2 (g) ⟶ 2H2O (g) delta r H 0 298 = − 483,64 kJSo sánh đúng là (ảnh 21)(cđ) ≤ Cho phương trình nhiệt hóa học sau:2H2 (g) + O2 (g) ⟶ 2H2O (g) delta r H 0 298 = − 483,64 kJSo sánh đúng là (ảnh 22)(sp).

© All rights reserved VietJack