vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Hóa học 10 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hydrogen halide và một số phản ứng của ion halide có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Hóa học 10 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hydrogen halide và một số phản ứng của ion halide có đáp án

A
Admin
30 câu hỏiHóa họcLớp 10
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hydrogen halide là

A. đơn chất halogen (X2);

B. hợp chất của hydrogen với halogen (HX);

C. hợp chất của hydrogen với chlorine (HCl);

D. hợp chất của hydrogen với halogen và oxygen (HXO).

2. Nhiều lựa chọn

Hydrogen halide có nhiệt độ sôi cao nhất là

A. HF;

B. HCl;

C. HBr;

D. HI.

3. Nhiều lựa chọn

Quá trình ion halide bị oxi hóa thành đơn chất tương ứng là

A. 2X1X02+ 2e

B. 2X1+ 2e X02

C. 2X+1+ 2e X02

D. 2X2X02+ 2e.

4. Nhiều lựa chọn

Nhận định sai khi nói về tính acid của các dung dịch HCl, HBr, HI là

A. làm quỳ tím chuyển màu xanh;

B. tác dụng với kim loại đứng trước hydrogen trong dãy hoạt động hóa học;

C. tác dụng với basic oxide, base;

D. tác dụng với một số muối.

5. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng: KI + H2SO4 ⟶ I2 + H2S + K2SO4 + H2O

Hệ số cân bằng của H2SO4

A. 8

B. 5

C. 4

D. 3

6. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng: NaCl + H2SO4 đặc

Sản phẩm thu được là

A. NaHSO4 và HCl;

B. Cl2, SO2, Na2SO4 và H2O;

C. Na2SO4 và HCl;

D. Không phản ứng.

7. Nhiều lựa chọn

Khi phản ứng với sulfuric acid đặc thì:

(1) Ion Cl khử H2SO4 trong dung dịch H2SO4 đặc thành SO2.

(2) Ion Br khử H2SO4 trong dung dịch H2SO4 đặc thành SO2.

(3) Ion I khử H2SO4 trong dung dịch H2SO4 đặc thành H2S, S, SO2 tùy vào điều kiện phản ứng.

Khẳng định đúng là

A. (1)

B. (1), (2) và (3)

C. (2) và (3)

D. (1) và (2)

8. Nhiều lựa chọn

Hydrohalic acid có tính acid mạnh nhất là

A. Hydrochloric acid;

B. Hydrofluoric acid;

C. Hydrobromic acid;

D. Hydroiodic acid.

9. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân chủ yếu làm tăng độ mạnh của các acid theo dãy từ HF đến HI là do

A. sự tăng khối lượng phân tử từ HF đến HI;

B. sự giảm độ phân cực của liên kết từ HF đến HI;

C. sự giảm độ bền liên kết từ HF đến HI;

D. sự tăng kích thước từ HF đến HI.

10. Nhiều lựa chọn

Phản ứng nào dưới đây chứng minh tính khử của các ion halide?

A. BaCl2 + H2SO4 ⟶ BaSO4 ↓ + 2HCl;

B. HI + NaOH ⟶ NaI + H2O;

C. 2HBr + H2SO4 ⟶ Br2 + SO2 ↑ + 2H2O;

D. CaO + 2HCl ⟶ CaCl2 + H2O.

11. Nhiều lựa chọn

Trong các ion halide X, ion có tính khử mạnh nhất là

A. F

B. I

C. Br

D. Cl

12. Nhiều lựa chọn

Dung dịch hydrohalic acid nào không được bảo quản trong lọ thủy tinh?

A. HCl;

B. HF;

C. HBr;

D. HI.

13. Nhiều lựa chọn

Nhỏ vài giọt dung dịch silver nitrate vào ống nghiệm chứa dung dịch hydrohalic acid thì thấy không có hiện tượng xảy ra. Công thức của hydrohalic acid đó là

A. HCl;

B. HF;

C. HBr;

D. HI.

14. Nhiều lựa chọn

Thuốc thử để phân biệt dung dịch NaCl và NaNO3

A. Dùng quỳ tím;

B. Dùng dung dịch H2SO4;

C. Dùng dung dịch Ca(OH)2;

D. Dùng dung dịch AgNO3.

15. Nhiều lựa chọn

Dùng để loại bỏ gỉ thép; sản xuất chất tẩy rửa nhà vệ sinh, các hợp chất vô cơ và hữu cơ phục vụ cho đời sống, sản xuất… là ứng dụng của

A. hydrogen fluoride;

B. hydrogen chloride;

C. hydrogen bromide;

D. hydrogen iodide;

16. Nhiều lựa chọn

Hydrogen halide là

A. đơn chất halogen (X2);

B. hợp chất của hydrogen với halogen (HX);

C. hợp chất của hydrogen với chlorine (HCl);

D. hợp chất của hydrogen với halogen và oxygen (HXO).

17. Nhiều lựa chọn

Hydrogen halide có nhiệt độ sôi cao nhất là

A. HF;

B. HCl;

C. HBr;

D. HI.

18. Nhiều lựa chọn

Quá trình ion halide bị oxi hóa thành đơn chất tương ứng là

A. \(2\mathop X\limits^{ - 1} \) ⟶ \({\mathop X\limits^0 _2}\) + 2e;

B. \(2\mathop X\limits^{ - 1} \) + 2e ⟶ \({\mathop X\limits^0 _2}\);

C. \(2\mathop X\limits^{ + 1} \) + 2e ⟶ \({\mathop X\limits^0 _2}\);

D. \(2\mathop X\limits^{ - 2} \) ⟶ \({\mathop X\limits^0 _2}\) + 2e.

19. Nhiều lựa chọn

Nhận định sai khi nói về tính acid của các dung dịch HCl, HBr, HI là

A. làm quỳ tím chuyển màu xanh;

B. tác dụng với kim loại đứng trước hydrogen trong dãy hoạt động hóa học;

C. tác dụng với basic oxide, base;

D. tác dụng với một số muối.

20. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng: KI + H2SO4 ⟶ I2 + H2S + K2SO4 + H2O

Hệ số cân bằng của H2SO4

A. 8

B. 5

C. 4

D. 3

21. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng: NaCl + H2SO4 đặc

Sản phẩm thu được là

A. NaHSO4 và HCl;

B. Cl2, SO2, Na2SO4 và H2O;

C. Na2SO4 và HCl;

D. Không phản ứng.

22. Nhiều lựa chọn

Khi phản ứng với sulfuric acid đặc thì:

(1) Ion Cl khử H2SO4 trong dung dịch H2SO4 đặc thành SO2.

(2) Ion Br khử H2SO4 trong dung dịch H2SO4 đặc thành SO2.

(3) Ion I khử H2SO4 trong dung dịch H2SO4 đặc thành H2S, S, SO2 tùy vào điều kiện phản ứng.

Khẳng định đúng là

A. (1)

B. (1), (2) và (3)

C. (2) và (3)

D. (1) và (2)

23. Nhiều lựa chọn

Hydrohalic acid có tính acid mạnh nhất là

A. Hydrochloric acid;

B. Hydrofluoric acid;

C. Hydrobromic acid;

D. Hydroiodic acid.

24. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân chủ yếu làm tăng độ mạnh của các acid theo dãy từ HF đến HI là do

A. sự tăng khối lượng phân tử từ HF đến HI;

B. sự giảm độ phân cực của liên kết từ HF đến HI;

C. sự giảm độ bền liên kết từ HF đến HI;

D. sự tăng kích thước từ HF đến HI.

25. Nhiều lựa chọn

Phản ứng nào dưới đây chứng minh tính khử của các ion halide?

A. BaCl2 + H2SO4 ⟶ BaSO4 ↓ + 2HCl;

B. HI + NaOH ⟶ NaI + H2O;

C. 2HBr + H2SO4 ⟶ Br2 + SO2 ↑ + 2H2O;

D. CaO + 2HCl ⟶ CaCl2 + H2O.

26. Nhiều lựa chọn

Trong các ion halide X, ion có tính khử mạnh nhất là

A. F

B. I

C. Br

D. Cl

27. Nhiều lựa chọn

Dung dịch hydrohalic acid nào không được bảo quản trong lọ thủy tinh?

A. HCl;

B. HF;

C. HBr;

D. HI.

28. Nhiều lựa chọn

Nhỏ vài giọt dung dịch silver nitrate vào ống nghiệm chứa dung dịch hydrohalic acid thì thấy không có hiện tượng xảy ra. Công thức của hydrohalic acid đó là

A. HCl;

B. HF;

C. HBr;

D. HI.

29. Nhiều lựa chọn

Thuốc thử để phân biệt dung dịch NaCl và NaNO3

A. Dùng quỳ tím;

B. Dùng dung dịch H2SO4;

C. Dùng dung dịch Ca(OH)2;

D. Dùng dung dịch AgNO3.

30. Nhiều lựa chọn

Dùng để loại bỏ gỉ thép; sản xuất chất tẩy rửa nhà vệ sinh, các hợp chất vô cơ và hữu cơ phục vụ cho đời sống, sản xuất… là ứng dụng của

A. hydrogen fluoride;

B. hydrogen chloride;

C. hydrogen bromide;

D. hydrogen iodide;

© All rights reserved VietJack