30 CÂU HỎI
Hydrogen halide là
A. đơn chất halogen (X2);
B. hợp chất của hydrogen với halogen (HX);
C. hợp chất của hydrogen với chlorine (HCl);
D. hợp chất của hydrogen với halogen và oxygen (HXO).
Hydrogen halide có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. HF;
B. HCl;
C. HBr;
D. HI.
Quá trình ion halide bị oxi hóa thành đơn chất tương ứng là
A.
B.
C.
D.
Nhận định sai khi nói về tính acid của các dung dịch HCl, HBr, HI là
A. làm quỳ tím chuyển màu xanh;
B. tác dụng với kim loại đứng trước hydrogen trong dãy hoạt động hóa học;
C. tác dụng với basic oxide, base;
D. tác dụng với một số muối.
Cho phản ứng: KI + H2SO4 ⟶ I2 + H2S + K2SO4 + H2O
Hệ số cân bằng của H2SO4 là
A. 8
B. 5
C. 4
D. 3
Cho phản ứng: NaCl + H2SO4 đặc
Sản phẩm thu được là
A. NaHSO4 và HCl;
B. Cl2, SO2, Na2SO4 và H2O;
C. Na2SO4 và HCl;
D. Không phản ứng.
Khi phản ứng với sulfuric acid đặc thì:
(1) Ion Cl− khử H2SO4 trong dung dịch H2SO4 đặc thành SO2.
(2) Ion Br− khử H2SO4 trong dung dịch H2SO4 đặc thành SO2.
(3) Ion I− khử H2SO4 trong dung dịch H2SO4 đặc thành H2S, S, SO2 tùy vào điều kiện phản ứng.
Khẳng định đúng là
A. (1)
B. (1), (2) và (3)
C. (2) và (3)
D. (1) và (2)
Hydrohalic acid có tính acid mạnh nhất là
A. Hydrochloric acid;
B. Hydrofluoric acid;
C. Hydrobromic acid;
D. Hydroiodic acid.
Nguyên nhân chủ yếu làm tăng độ mạnh của các acid theo dãy từ HF đến HI là do
A. sự tăng khối lượng phân tử từ HF đến HI;
B. sự giảm độ phân cực của liên kết từ HF đến HI;
C. sự giảm độ bền liên kết từ HF đến HI;
D. sự tăng kích thước từ HF đến HI.
Phản ứng nào dưới đây chứng minh tính khử của các ion halide?
A. BaCl2 + H2SO4 ⟶ BaSO4 ↓ + 2HCl;
B. HI + NaOH ⟶ NaI + H2O;
C. 2HBr + H2SO4 ⟶ Br2 + SO2 ↑ + 2H2O;
D. CaO + 2HCl ⟶ CaCl2 + H2O.
Trong các ion halide X−, ion có tính khử mạnh nhất là
A. F−
B. I−
C. Br−
D. Cl−
Dung dịch hydrohalic acid nào không được bảo quản trong lọ thủy tinh?
A. HCl;
B. HF;
C. HBr;
D. HI.
Nhỏ vài giọt dung dịch silver nitrate vào ống nghiệm chứa dung dịch hydrohalic acid thì thấy không có hiện tượng xảy ra. Công thức của hydrohalic acid đó là
A. HCl;
B. HF;
C. HBr;
D. HI.
Thuốc thử để phân biệt dung dịch NaCl và NaNO3 là
A. Dùng quỳ tím;
B. Dùng dung dịch H2SO4;
C. Dùng dung dịch Ca(OH)2;
D. Dùng dung dịch AgNO3.
Dùng để loại bỏ gỉ thép; sản xuất chất tẩy rửa nhà vệ sinh, các hợp chất vô cơ và hữu cơ phục vụ cho đời sống, sản xuất… là ứng dụng của
A. hydrogen fluoride;
B. hydrogen chloride;
C. hydrogen bromide;
D. hydrogen iodide;
Hydrogen halide là
A. đơn chất halogen (X2);
B. hợp chất của hydrogen với halogen (HX);
C. hợp chất của hydrogen với chlorine (HCl);
D. hợp chất của hydrogen với halogen và oxygen (HXO).
Hydrogen halide có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. HF;
B. HCl;
C. HBr;
D. HI.
Quá trình ion halide bị oxi hóa thành đơn chất tương ứng là
A. \(2\mathop X\limits^{ - 1} \) ⟶ \({\mathop X\limits^0 _2}\) + 2e;
B. \(2\mathop X\limits^{ - 1} \) + 2e ⟶ \({\mathop X\limits^0 _2}\);
C. \(2\mathop X\limits^{ + 1} \) + 2e ⟶ \({\mathop X\limits^0 _2}\);
D. \(2\mathop X\limits^{ - 2} \) ⟶ \({\mathop X\limits^0 _2}\) + 2e.
Nhận định sai khi nói về tính acid của các dung dịch HCl, HBr, HI là
A. làm quỳ tím chuyển màu xanh;
B. tác dụng với kim loại đứng trước hydrogen trong dãy hoạt động hóa học;
C. tác dụng với basic oxide, base;
D. tác dụng với một số muối.
Cho phản ứng: KI + H2SO4 ⟶ I2 + H2S + K2SO4 + H2O
Hệ số cân bằng của H2SO4 là
A. 8
B. 5
C. 4
D. 3
Cho phản ứng: NaCl + H2SO4 đặc
Sản phẩm thu được là
A. NaHSO4 và HCl;
B. Cl2, SO2, Na2SO4 và H2O;
C. Na2SO4 và HCl;
D. Không phản ứng.
Khi phản ứng với sulfuric acid đặc thì:
(1) Ion Cl− khử H2SO4 trong dung dịch H2SO4 đặc thành SO2.
(2) Ion Br− khử H2SO4 trong dung dịch H2SO4 đặc thành SO2.
(3) Ion I− khử H2SO4 trong dung dịch H2SO4 đặc thành H2S, S, SO2 tùy vào điều kiện phản ứng.
Khẳng định đúng là
A. (1)
B. (1), (2) và (3)
C. (2) và (3)
D. (1) và (2)
Hydrohalic acid có tính acid mạnh nhất là
A. Hydrochloric acid;
B. Hydrofluoric acid;
C. Hydrobromic acid;
D. Hydroiodic acid.
Nguyên nhân chủ yếu làm tăng độ mạnh của các acid theo dãy từ HF đến HI là do
A. sự tăng khối lượng phân tử từ HF đến HI;
B. sự giảm độ phân cực của liên kết từ HF đến HI;
C. sự giảm độ bền liên kết từ HF đến HI;
D. sự tăng kích thước từ HF đến HI.
Phản ứng nào dưới đây chứng minh tính khử của các ion halide?
A. BaCl2 + H2SO4 ⟶ BaSO4 ↓ + 2HCl;
B. HI + NaOH ⟶ NaI + H2O;
C. 2HBr + H2SO4 ⟶ Br2 + SO2 ↑ + 2H2O;
D. CaO + 2HCl ⟶ CaCl2 + H2O.
Trong các ion halide X−, ion có tính khử mạnh nhất là
A. F−
B. I−
C. Br−
D. Cl−
Dung dịch hydrohalic acid nào không được bảo quản trong lọ thủy tinh?
A. HCl;
B. HF;
C. HBr;
D. HI.
Nhỏ vài giọt dung dịch silver nitrate vào ống nghiệm chứa dung dịch hydrohalic acid thì thấy không có hiện tượng xảy ra. Công thức của hydrohalic acid đó là
A. HCl;
B. HF;
C. HBr;
D. HI.
Thuốc thử để phân biệt dung dịch NaCl và NaNO3 là
A. Dùng quỳ tím;
B. Dùng dung dịch H2SO4;
C. Dùng dung dịch Ca(OH)2;
D. Dùng dung dịch AgNO3.
Dùng để loại bỏ gỉ thép; sản xuất chất tẩy rửa nhà vệ sinh, các hợp chất vô cơ và hữu cơ phục vụ cho đời sống, sản xuất… là ứng dụng của
A. hydrogen fluoride;
B. hydrogen chloride;
C. hydrogen bromide;
D. hydrogen iodide;