vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Hóa học 10 Chân trời sáng tạo Bài 9: Liên kết ion có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Hóa học 10 Chân trời sáng tạo Bài 9: Liên kết ion có đáp án

A
Admin
15 câu hỏiHóa họcLớp 10
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Khẳng định đúng là

A. Khi nhường electron, nguyên tử trở thành ion dương (cation)

B. Khi nhận electron, nguyên tử trở thành ion âm (anion)

C. Giá trị điện tích trên cation hoặc anion bằng số electron mà nguyên tử đã nhường hoặc nhận

D. Cả A, B và C đều đúng.

2. Nhiều lựa chọn

Liên kết ion thường được hình thành khi

A. kim loại điển hình tác dụng với phi kim điển hình

B. 2 phi kim điển hình tác dụng với nhau

C. kim loại điển hình tác dụng với khí hiếm

D. phi kim điển hình tác dụng với khí hiếm

3. Nhiều lựa chọn

Liên kết ion trong hợp chất KCl tạo bởi lực hút tĩnh điện giữa

A. cation K2+ và anion Cl2−

B. cation K+ và anion Cl

C. cation Cl+ và anion K

D. cation Cl2+ và anion K2−

4. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Liên kết ion chỉ có trong đơn chất

B. Liên kết ion chỉ có trong hợp chất

C. Liên kết ion có cả trong đơn chất và hợp chất

D. Cả A, B, và C đều sai.

5. Nhiều lựa chọn

Quá trình hình thành liên kết ion trong phân tử MgO là

A. Mg ⟶ Mg2++ 2e; O + 2e ⟶ O2−; Mg2+ + O2−⟶ MgO

B. Mg ⟶ Mg++ 1e; O + 1e ⟶ O; Mg+ + O⟶ MgO

C. O ⟶ O2++ 2e; Mg + 2e ⟶ Mg2−; O2+ + Mg2−⟶ MgO

D. O ⟶ O++ 1e; Mg + 1e ⟶ Mg; O+ + Mg⟶ MgO

6. Nhiều lựa chọn

Quá trình hình thành liên kết ion trong phân tử CaCl2

A. Ca ⟶ Ca2++ 2e; Cl + 2e ⟶ Cl2−; Ca2+ + Cl2−⟶ CaCl2

B. Ca ⟶ Ca2++ 2e; Cl + 1e ⟶ Cl; Ca2+ + Cl⟶ CaCl2

C. Ca ⟶ Ca2++ 2e; Cl + 1e ⟶ Cl; Ca2+ + 2Cl⟶ CaCl2

D. Ca ⟶ Ca++ 1e; Cl + 2e ⟶ Cl2−; Ca+ + Cl2−⟶ CaCl2

7. Nhiều lựa chọn

Ion Al3+có cấu hình electron giống cấu hình electron của khí hiếm nào?

A. Helium

B. Neon

C. Argon

D. Krypton

8. Nhiều lựa chọn

Cho các ion sau: Ca2+, F, Al3+và P3−. Số ion có cấu hình electron của khí hiếm neon là

A. 4

B. 2

C. 1

D. 3

9. Nhiều lựa chọn

So sánh nào dưới đây là đúng?

A. Bán kính nguyên tử Ca bằng bán kính ion Ca2+

B. Bán kính nguyên tử Ca lớn hơn bán kính ion Ca2+

C. Bán kính nguyên tử Ca nhỏ hơn bán kính ion Ca2+

D. Bán kính nguyên tử Ca lớn hơn hoặc bằng bán kính ion Ca2+

10. Nhiều lựa chọn

Hợp chất nào dưới đây là hợp chất ion?

A. NaCl

B. N2

C. H2O

D. CO2

11. Nhiều lựa chọn

Cho các tính chất dưới đây:

(i) Dẫn điện ở trạng thái rắn.

(ii) Dễ tan trong nước tạo thành dung dịch có khả năng dẫn điện.

(iii) Thường tồn tại ở thể rắn trong điều kiện thường.

(iiii) Dễ nóng chảy, dễ bay hơi.

Số tính chất điển hình đúng của hợp chất ion là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

12. Nhiều lựa chọn

Anion X3- có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6. Cấu hình electron nguyên tử của X là

A. 1s22s22p63s23p3

B. 1s22s22p63s23p6

C. 1s22s22p63s23p63d14s2

D. 1s22s22p6

13. Nhiều lựa chọn

Ở điều kiện thường, các hợp chất ion thường tồn tại ở dạng

A. chất lỏng

B. chất khí

C. tinh thể rắn

D. rắn, lỏng hoặc khí

14. Nhiều lựa chọn

Liên kết ion là loại liên kết phổ biến trong

A. các hợp chất được tạo nên từ kim loại điển hình và phi kim điển hình

B. các hợp chất được tạo nên từ 2 phi kim điển hình

C. các hợp chất được tạo nên từ 2 kim loại điển hình

D. các đơn chất

15. Nhiều lựa chọn

Công thức của hợp chất ion được hình thành từ anion Y2− và cation X+

A. XY

B. X2Y2

C. X2Y

D. XY2

© All rights reserved VietJack