15 CÂU HỎI
Khẳng định đúng là
A. Khi nhường electron, nguyên tử trở thành ion dương (cation)
B. Khi nhận electron, nguyên tử trở thành ion âm (anion)
C. Giá trị điện tích trên cation hoặc anion bằng số electron mà nguyên tử đã nhường hoặc nhận
D. Cả A, B và C đều đúng.
Liên kết ion thường được hình thành khi
A. kim loại điển hình tác dụng với phi kim điển hình
B. 2 phi kim điển hình tác dụng với nhau
C. kim loại điển hình tác dụng với khí hiếm
D. phi kim điển hình tác dụng với khí hiếm
Liên kết ion trong hợp chất KCl tạo bởi lực hút tĩnh điện giữa
A. cation K2+ và anion Cl2−
B. cation K+ và anion Cl−
C. cation Cl+ và anion K−
D. cation Cl2+ và anion K2−
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Liên kết ion chỉ có trong đơn chất
B. Liên kết ion chỉ có trong hợp chất
C. Liên kết ion có cả trong đơn chất và hợp chất
D. Cả A, B, và C đều sai.
Quá trình hình thành liên kết ion trong phân tử MgO là
A. Mg ⟶ Mg2++ 2e; O + 2e ⟶ O2−; Mg2+ + O2−⟶ MgO
B. Mg ⟶ Mg++ 1e; O + 1e ⟶ O−; Mg+ + O−⟶ MgO
C. O ⟶ O2++ 2e; Mg + 2e ⟶ Mg2−; O2+ + Mg2−⟶ MgO
D. O ⟶ O++ 1e; Mg + 1e ⟶ Mg−; O+ + Mg−⟶ MgO
Quá trình hình thành liên kết ion trong phân tử CaCl2 là
A. Ca ⟶ Ca2++ 2e; Cl + 2e ⟶ Cl2−; Ca2+ + Cl2−⟶ CaCl2
B. Ca ⟶ Ca2++ 2e; Cl + 1e ⟶ Cl−; Ca2+ + Cl−⟶ CaCl2
C. Ca ⟶ Ca2++ 2e; Cl + 1e ⟶ Cl−; Ca2+ + 2Cl−⟶ CaCl2
D. Ca ⟶ Ca++ 1e; Cl + 2e ⟶ Cl2−; Ca+ + Cl2−⟶ CaCl2
Ion Al3+có cấu hình electron giống cấu hình electron của khí hiếm nào?
A. Helium
B. Neon
C. Argon
D. Krypton
Cho các ion sau: Ca2+, F−, Al3+và P3−. Số ion có cấu hình electron của khí hiếm neon là
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
So sánh nào dưới đây là đúng?
A. Bán kính nguyên tử Ca bằng bán kính ion Ca2+
B. Bán kính nguyên tử Ca lớn hơn bán kính ion Ca2+
C. Bán kính nguyên tử Ca nhỏ hơn bán kính ion Ca2+
D. Bán kính nguyên tử Ca lớn hơn hoặc bằng bán kính ion Ca2+
Hợp chất nào dưới đây là hợp chất ion?
A. NaCl
B. N2
C. H2O
D. CO2
Cho các tính chất dưới đây:
(i) Dẫn điện ở trạng thái rắn.
(ii) Dễ tan trong nước tạo thành dung dịch có khả năng dẫn điện.
(iii) Thường tồn tại ở thể rắn trong điều kiện thường.
(iiii) Dễ nóng chảy, dễ bay hơi.
Số tính chất điển hình đúng của hợp chất ion là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Anion X3- có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6. Cấu hình electron nguyên tử của X là
A. 1s22s22p63s23p3
B. 1s22s22p63s23p6
C. 1s22s22p63s23p63d14s2
D. 1s22s22p6
Ở điều kiện thường, các hợp chất ion thường tồn tại ở dạng
A. chất lỏng
B. chất khí
C. tinh thể rắn
D. rắn, lỏng hoặc khí
Liên kết ion là loại liên kết phổ biến trong
A. các hợp chất được tạo nên từ kim loại điển hình và phi kim điển hình
B. các hợp chất được tạo nên từ 2 phi kim điển hình
C. các hợp chất được tạo nên từ 2 kim loại điển hình
D. các đơn chất
Công thức của hợp chất ion được hình thành từ anion Y2− và cation X+ là
A. XY
B. X2Y2
C. X2Y
D. XY2