vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Hydrocarbon không no có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Hydrocarbon không no có đáp án

A
Admin
15 câu hỏiHóa họcLớp 11
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Alkene là những hydrocarbon có đặc điểm

A. không no, mạch hở, có một liên kết ba C≡C.

B. không no, mạch vòng, có một liên kết đôi C=C.

C. không no, mạch hở, có một liên kết đôi C=C.

D. no, mạch vòng.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Alkyne là những hydrocarbon có đặc điểm

A. không no, mạch hở, có một liên kết ba C≡C.

B. không no, mạch vòng, có một liên kết đôi C=C.

C. không no, mạch hở, có một liên kết đôi C=C.

D. không no, mạch hở, có hai liên kết ba C≡C.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Hợp chất nào sau đây là một alkene?

A. CH3-CH2-CH3.         

B. CH3-CH=CH2.          

C. CH3-CCH.             

D. CH2=C=CH2.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Hợp chất nào sau đây là một alkyne?

A. CH3-CH2-CH2-CH3.                                   

B. CH3-CH=CH2.          

C. CH3-CH2-CCH.                                        

D. CH2=CH-CH=CH2.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Alkene là các hydrocarbon không no, mạch hở, có công thức chung là

A. CnH2n+2 (n ≥ 1).         

B. CnH2n (n ≥ 2).           

C. CnH2n (n ≥ 3).           

D. CnH2n-2 (n ≥ 2).

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Alkyne là những hydrocarbon không no, mạch hở, có công thức chung là

A. CnH2n+2(n≥1).         

B. CnH2n(n≥2).           

C. CnH2n-2(n≥2).         

D. CnH2n-6(n≥6).

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Trong alkene, mạch chính là

A. mạch dài nhất và có nhiều nhánh nhất.

B. mạch có chứa liên kết đôi và nhiều nhánh nhất.

C. mạch có chứa liên kết đôi, nhiều nhánh nhất và phân nhánh sớm nhất.

D. mạch có chứa liên kết đôi, dài nhất và nhiều nhánh nhất.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Alkene CH3-CH=CH-CH3 có tên là

A. 2-methylprop-2-ene. 

B. but-2-ene.                 

C. but-1-ene.                 

D. but-3-ene.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Alkyne CH3-C≡C-CH3 có tên gọi là

A. but-1-yne.                

B. but-2-yne.                

C. methylpropyne.        

D. meylbut-1-yne.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Alkyne dưới đây có tên gọi là

Alkyne dưới đây có tên gọi là CH3-C nối ba CH(CH3)CH2-CH3 (ảnh 1)

A. 3-methylpent-2-yne.                                   

B. 2-methylhex-4-yne.

C. 4-methylhex-2-yne.                                    

D. 3-methylhex-4-yne.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Công thức cấu tạo của 3-methylbut-1-yne là

A. (CH3)2CH-C≡CH.                                      

B. CH3CH­2CH2-C≡CH.

C. CH3-C≡C-CH2CH3.                                   

D. CH3CH2- C≡C-CH3.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Khi có mặt chất xúc tác Ni ở nhiệt độ thích hợp, alkene cộng hydrogen vào liên kết đôi tạo thành hợp chất nào dưới đây?

A. alkane.                     

B. xycloalkane.             

C. alkyne.                     

D. alkene lớn hơn.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Phản ứng hydrogen hóa alkene thuộc loại phản ứng nào dưới đây?

A. phản ứng thế.                                              

B. phản ứng tách.

C. phản ứng cộng.                                           

D. phản ứng phân hủy.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây có khả năng làm mất màu dung dịch bromine?

A. ethane.                     

B. propane.                   

C. butane.                     

D. ethylene.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Nếu muốn phản ứng: CH≡CH + H2 dừng lại ở giai đoạn tạo thành ethylene thì cần sử dụng xúc tác nào dưới đây?

A. H2SO4 đặc.               

B. Lindlar.                    

C. Ni/to.                        

D. HCl loãng.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack