15 CÂU HỎI
Khối lượng nguyên tử carbon là
A. 16 amu.
B. 12 amu.
C.24 amu.
D. 6 amu.
Thể tích mol của các chất khí bất kì bằng nhau nếu được đo ở
A. cùng nhiệt độ.
B. cùng áp suất.
C. cùng nhiệt độ và khác áp suất .
D. cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất.
Ở điều kiện chuẩn (25 oC và 1 bar) thì 1 mol của bất kì chất khí nào đều chiếm thể tích là
A. 2,479 lít.
B. 24,79 lít.
C.22,79 lít.
D. 22,40 lít.
Tỉ lệ giữa khối lượng mol của khí A (MA) và khối lượng mol của khí B (MB) được gọi là
A. khối lượng mol.
B. thể tích mol.
C.mol.
D. tỉ khối của khí A đối với khí B.
Công thức đúng về tỉ khối của chất khí A đối với không khí là
A. dA/kk = MA .29
B.
C.
D. Cả A, B, C đều sai.
Hai chất khí có thể tích bằng nhau (đo cùng nhiệt độ và áp suất) thì:
A. Khối lượng của 2 khí bằng nhau
B. Số mol của 2 khí bằng nhau.
C. Số phân tử của 2 khí bằng nhau.
D. Số mol và số phân tử của 2 khí bằng nhau.
Biết 0,02 mol chất X có khối lượng là 0,48 gam. Khối lượng mol phân tử của chất X là
A. 56.
B. 65.
C.24.
D. 64.
Khí NO2 nặng hơn hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần?
A. Nặng hơn không khí 1,6 lần.
B. Nhẹ hơn không khí 2,1 lần.
C. Nặng hơn không khí 3 lần.
D. Nhẹ hơn không khí 4,20 lần.
Số mol tương đương với 1,5.1023 phân tử CO2 là
A. 0,20 mol.
B. 0,25 mol.
C. 0,30 mol.
D. 0,35 mol.
Thể tích của 2 mol khí oxygen ở điều kiện chuẩn là
A. 49,58 lít.
B. 24,79 lít.
C. 74,37 lít.
D. 99,16 lít.
Số phân tử Al2O3 có trong 1 mol Al2O3 là
A. 6,022.1023.
B.18,066.1023.
C.12,044.1023.
D. 24,088.1023.
Lượng chất nào sau đây chứa số mol nhiều nhất?
A. 16 gam O2.
B. 8 gam SO2.
C. 16 gam CuSO4.
D. 32 gam Fe2O3.
Số nguyên tử iron có trong 28 gam iron là
A. 2,10.1023.
B. 2,51.1023.
C. 3,01.1023.
D. 3,51.1023.
Dãy các chất khí đều nặng hơn không khí là
A. SO2, Cl2, H2S.
B. N2, CO2, H2.
C. CH4, H2S, O2.
D. Cl2, SO2, N2.
Thể tích của 0,35 mol khí CO2 ở điều kiện chuẩn là
A. 0,868 lít.
B. 8,68 lít.
C. 86,8 lít.
D. 868 lít.