15 CÂU HỎI
Cho phương trình hóa học sau:
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
Tỉ lệ số mol của Zn và H2 là
A. 1 : 1.
B. 1 : 2.
C. 2 : 1
D.1 : 3.
Cho phương trình hóa học sau:
CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O
Khi cho 1 mol CuO tác dụng với đủ với H2SO4 thu được x mol CuSO4 . Giá trị của x là
A. 0,5 mol.
B. 1,0 mol.
C. 2,0 mol.
D. 2,5 mol.
Công thức tính hiệu suất phản ứng theo chất sản phẩm là
A. .
B. .
C. .
D. .
Cho phương trình hóa học:
N2 + 3H2 → 2NH3
Tỉ lệ mol của các chất N2 :H2: NH3 lần lượt là
A. 1 : 2 : 3.
B. 1 : 3 : 2.
C. 2 : 1 : 3.
D. 2 : 3 : 1.
Hiệu suất phản ứng là
A. tỉ lệ số mol giữa chất sản phẩm và chất tham gia phản ứng.
B. tích số mol giữa chất sản phẩm và chất tham gia phản ứng.
C. tỉ lệ giữa lượng sản phẩm thu được theo thực tế với lượng sản phẩm thu được theo lí thuyết.
D. tỉ lệ giữa lượng chất tham gia phản ứng theo thực tế với lượng chất tham gia phản ứng theo lí thuyết.
Khi hiệu suất phản ứng nhỏ hơn 100% thì
A. lượng chất phản ứng dùng trên thực tế sẽ nhỏ hơn lượng tính theo phương trình hóa học.
B. lượng sản phẩm thu được trên thực tế sẽ lớn hơn lượng tính theo phương trình hóa học.
C. lượng sản phẩm thu được trên thực tế sẽ nhỏ hơn lượng tính theo phương trình hóa học.
D. lượng sản phẩm thu được trên thực tế sẽ lớn hơn hoặc bằng lượng tính theo phương trình hóa học.
Cho miếng đồng (Cu) dư vào 200 mL dung dịch AgNO3, thu được muối Cu(NO3)2 và Ag bám vào miếng đồng. Khối lượng Cu phản ứng là 6,4 g. Khối lượng Ag tạo ra là
A. 8,8g.
B. 10,8g.
C. 15,2g.
D. 21,6g.
Cho phương trình hoá học:
Số mol CaCO3 đã phản ứng để điều chế được 11,2 gam CaO là
A. 0,2 mol.
B. 0,3 mol.
C. 0,4 mol.
D. 0,1 mol.
Đốt cháy hoàn toàn 12,8 g lưu huỳnh bằng khí oxygen, thu được khí SO2. Số mol oxygen đã phản ứng là
A. 0,2.
B. 0,4.
C. 0,6.
D. 0,8.
Cho phương trình hoá học sau:
Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn, từ 0,6 mol KClO3 sẽ thu được bao nhiêu mol khí oxygen?
A. 0,9 mol.
B. 0,45 mol.
C. 0,2 mol.
D. 0,4 mol.
Cho 4,8 gam Mg tác dụng với dung dịch chứa 3,65 gam hydrochloric acid (HCl) thu được magnesium chloride (MgCl2) và khí hydrogen. Thể tích khí H2 thu được ở đkc là
A. 2,2400 lít.
B. 2,4790 lít.
C. 1,2395 lít.
D. 4,5980 lít.
Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau:
Số mol H2SO4 phản ứng hết với 6 mol Al là
A. 6 mol.
B. 9 mol.
C. 3 mol.
D. 5 mol.
Mg phản ứng với HCl theo sơ đồ phản ứng:
Sau phản ứng thu được 2,479 lít (đkc) khí hydrogenở 25oC và 1 bar thì khối lượng của Mg đã tham gia phản ứng là
A. 2,4 gam.
B. 12 gam.
C. 2,3 gam.
D. 7,2 gam.
Đốt cháy hoàn toàn 7,5 gam than đá có chứa 4% tạp chất không cháy, thể tích khí oxygen ở điều kiện chuẩn vừa đủ cần dùng là
A. 49,58 lít.
B. 74,37 lít.
C. 37,185 lít.
D. 14,874 lít.
Khi phân huỷ hoàn toàn 47,4 gam KMnO4 phản ứng xảy ra như sau:
2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
Thể tích khí oxygen thu đượcở 25oC và 1 bar là
A. 3,72 lít.
B. 3,36 lít.
C. 11,2 lít.
D. 1,12 lít.